Giáo án Lớp 2 Tuần 8 Năm 2009-2010

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- 2, 3 HS đọc TL bài thơ.

- Bài thơ cho các em thấy điều gì ?

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc:

2.1. GV đọc mẫu toàn bài:

a. Đọc từng câu:

- Ghi bảng từ khó Hướng dẫn HS đọc đúng: Không nên giỏi, trốn sao được, đến lượt Nam, cố lách, lấm lem, hài lòng.

b. Đọc từng đoạn trước lớp.

- Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng, nghỉ hơi đúng.

- Từ ngữ

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 8 Năm 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II.Hoạt động dạy học. - Hs luyện viết chớnh tả,Gọi 2hs đọc lại bài viết ? Người mẹ hiền trong bài là ai ? Tỡm tờn riờng của người trong bài chớnh tả - Hd Hsd tập viết từ khú,tờn riờng:Nam ,Minh ,thập thũ - Gv đọc cho hs viết bài,đọc cho hs soỏt lỗi III.Củng cố dặn dũ - Nhận xột ,đỏnh giỏ tiết học Thứ năm, ngày 8 tháng 10 năm 2009 Tiết 5 Luyện từ và câu Ôn : Từ chỉ hoạt động - trạng thái + Dấu phẩy I. đích yêu cầu: Củng cố và luyện kỉ năng nhận biết các từ chỉ hoạt động, trạng thái , biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu, biết chọn từ chỉ hoạt động, tổng hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao. 2. Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm 1 chức vụ trong câu. III. hoạt động dạy học. 1 . Bài cũ - 2 HS lên bảng - Mỗi em làm 2 câu. a. Thầy Thái dạy môn toán b. Tổ trực nhật quét lớp. c. Cô Hiền giảng bài rất hay. - GV nhận xét cho điểm. d. Bạn Hạnh đọc truyện B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: HD HS làm các bài tập trong vở luyện tập. Bài 1:Vở luyện tập (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài. Gạch dưới từ chỉ hành động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau : a, Đàn bò gặm cỏ bên bờ suối. b, Chú dê chạy nhảy trên đồi . c, Những bông hoa hồng toả hương thơm ngát. - Làm bài vào vở luyện tập Bài 2: Miệng - GV nêu yêu cầu (chọn từ trong ngoặc đơn chỉ hoạt động thích hợp với mỗi ô trống). - Cả lớp đọc thầm lại bài đồng dao, suy nghĩ, điền từ thích hợp vào SGK. - Lớp đọc đồng thanh bài đồng dao, Con mèo mà … cây cau … ….. chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột … chợ đường xa …mắm mua muối giỗ cha chú mèo. Bài 3: Viết - 1 HS đọc yêu cầu của bài (đọc bài 3 câu văn thiếu dấu phẩy không nghỉ hơi). - Đọc bảng (a) - Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người ? các từ ấy trả lời câu hỏi gì ? - 2 từ: học tập, lao động, trả lời câu hỏi làm gì. - Để tách roc 2 từ cùng trả lời câu hỏi "làm gì" trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào ? - Giữa học tập tốt và lao động tốt. - Nhận xét chữa bài. Bài 4 : Làm trên bảng lớp 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật. c Tiết 6: Toán ÔN : Bảng cộng + I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ (trong phạm vi 20) để vận dụng khi tính nhẩm, công các số có 2 chữ số (có nhớ) giải toán có lời văn. - Luyện kỉ năng nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác. II. hoạt động dạy học: 1 . Củng cố kiến thức HS đọc thuộc lòng bảng cộng - Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con. 36 38 46 26 35 7 - Nhận xét chữa bài 2 .Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm. - GV ghi bảng các phép tính. - HS nêu nhẩm viết kết quả 3 + 9 = 11 5 + 7 = 11 4 + 8 = 11 8 + 8 = 12 2 + 9 = 12 7 + 9 = 13 Bài 2: Tính - HS làm bài vào bảng con. 15 36 56 62 8 27 9 29 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Hà cân nặng 26 kg, huệ can nặng 28 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu kg ? - HS tự phân tích đề và giải BT vào vở. - 1 em lên bảng giải - Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải. Tóm tắt: Hà : 26 kg Huệ : 28kg Cả hai bạn :…kg ? Bài giải: Cảv hai bạn cân nặng là: 26 + 28 = 54 (kg) Đáp số: 54kg - Nhận xét chữa bài. Bài 4( SGK trang 38 ) - Vẽ hình lên bảng đánh số các phần của hình. - 1 HS nêu yêu cầu. a. Có mấy hình tam giác ? - Có 3 hình: H1, H2, H3, b. Hình tứ giác. - Có 3 hình:H1+2,H(2+3),H(1+2+3) C. Củng cố dặn dò: - Thi học thuộc lòng bảng cộng. - Nhận xét giờ học. Tiết 7 Chính tả: (Nghe viết) Bàn tay dịu dàng I. Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả Trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài - Làm được BT2, BT3a. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: xấu hổ, trèo cao, con dao, giao bài tập. - Cả lớp viết bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chính tả. 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài. - An buồn bã nói với thầy giáo điều gì ? - Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập. - Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào ? - Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay, nhẹ nhàng, đầy trìu mến, yêu thương. - Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa ? - Chữ đầu câu và tên của bạn An. - Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết lùi vào 1 ô. - Viết tiếng khó - HS viết bảng con. 2.2. GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm – chữa bài. - Chấm 5-7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au - 3 nhóm ghi thi tiếp sức. *VD: bao, bào, báo, bảo cao, dao, cạo… *VD: cháu, rau, mau… Bài a : - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào SGK a. Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: da, ra, gia. - Nhận xét, chữa bài. a. - Da dẻ cậu ấy thật hồng hào. - Hồng đã ra ngoài từ sớm. - Gia đình em rất hạnh phúc. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. Thứ sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009 Tiết 5 Tập làm văn Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị + Kể ngắn theo câu hỏi I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố và luyện kỉ năng nói lời mời, nhờ, yêu cầu phù hợp với giao tiếp. Trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo. - Dựa vào các câu hỏi trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu về thầy cô giáo. III. các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. HD HS làm các BT trong Vở Luyện tập Tiếng Việt 2 ( Trang 40-41) Bài 1: Viết lời mời, nhờ, yêu câu, đề nghị. - 1 HS đọc yêu cầ- Làm bài vào vở, đọc bài trước lớp, lớp nhận xét. - Gọi 1 HS đọc tình huống a. - Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời. - Cô Giáo đến thăm nhà em, em mở cửa mời cô giáo vào nhà chơi. Em chào cô ạ ! Em mời cô vào nhà em chơi ạ ! … Bài2: Viết một đoạn văn 4 - 5 câu nói về cô giáo lớp 1 của em ( Gợi ý :Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?Cô giáo yêu quí em như thế nào ? Em thích nhất điều gì ở cô giáo ? Tình cảm của em với cô giáo như thế nào ? - 1 HS đọc yêu cầu - Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2 viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng nói về thầy cô giáo cũ. - Cả lớp viết bài. *VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Hằng. Cô rất yêu thương HS và chăm lo cho chúng em từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn tày dịu dàng của cô. Em quý mến cô và luôn nhớ đến cô. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, tiết học. - Về nhà thực hiện nói lời mời, nhờ,, yêu cầu, đề nghị… Toán Tiết 6 Luyện tập Chung + I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ). - Luyện kĩ năng tính (nhẩm và viết) giải bài toán. - So sánh các số có hai chữ số. II. Các hoạt động dạy học: 1 . Củng cố kiến thức : - Đọc bảng cộng 2 HS đọc. - Nhận xét, cho điểm 2 . Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. - HS làm bài: 9 + 5 = 15 5 + 8 = 15 5 + 9 = 15 8 + 5 = 15 6 + 8 = 12 4 + 8 = 11 8 + 6 = 12 8 + 4 = 11 - Yêu cầu HS nêu kết quả từng phép tính. - Nhiều HS nêu miệng. Bài 2: Tính 8 + 4 + 1 = 13 7 + 4 + 2 = 13 - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả. 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 6 + 3 + 5 = 14 6 + 8 = 14 - Tại sao 8 + 4 + 1=8 + 5 - Vì tổng đều bằng 13. Vì 4+1=5 Bài 3: Tính - Cả lớp làm bảng con 36 45 59 8 68 26 27 7 47 19 - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Hôm qua Nga đọc được 46 trang sách, hôm nay nga đọc được 47 trang sách. Hỏi cả hai hôm Nga đọc được tất cả bao nhiêu trang sách ? - Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Bài 5: - 1 HS nêu yêu cầu. Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 2 HS lên bảng. a. 59 > 58 b. 89 < 98 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. Tập viết Tiết:7 Luyện viết : Chữ hoa: G + I. Mục tiêu, yêu cầu: - Biết viết các chữ hoa G theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết câu ứng dụng: Góp sức chung tay theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định. III. các hoạt động dạy học: 1 . Củng cố kiến thức - Cho HS viết bảng con chữ hoa G - Cả lớp viết bảng con G - Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay - Viết bảng con: Góp 2 . Luyện viết : HS viết vở tập viết: - HS viết vở tập viết. - GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV. Chấm, chữa bài: - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 3, Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết thêm. - Nhận xét chung tiết học. Toán Tiết 40: Phép cộng có tổng bằng 100 I. Mục tiêu: Giúp HS - Tự thực hiện phép cộng nhẩm (hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100. - Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm - Nhận xét cho điểm. 40 + 20 + 10 50 + 10 + 30 10 + 30 + 40 42 + 7 + 4 B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu phép cộng: 83+17 - HS đặt tính 83 17 100 - Nêu cách đặt tính - Viết 83, viết 17 dưới 83 sao cho 7 thẳng cột với 3, 1 thẳng 8, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. - Nêu cách thực hiện - Cộng từ phải sang trái… - Vậy 83+17 bằng bao nhiêu ? - Vậy 83+17=100 C. Luyện tập: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Cả lớp làm bài vào sách. 99 75 64 48 1 25 36 52 - Nhận xét chữa bài. 100 100 100 100 Bài 2: Tính nhẩm - HS tự nhẩm và làm theo mẫu. - GV ghi phép tính mẫu lên bảng, hướng dẫn HS làm theo mẫu. - Nhận xét chữa bài. 60 + 40 = 100 80 + 20 = 100 30 + 70 = 100 90 + 10 = 100 50 + 50 = 100 Bài 3: Số - Yêu cầu HS nêu cách làm - Vài HS nêu - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào sách 58 70 100 35 50 100 - Nhận xét, chữa bài Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về nhiều hơn - Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách. - Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi em tóm tắt một cách. Tóm tắt: Sáng bán : 58kg Chiều bán hơn sáng: 15kg Chiều bán :…kg? - Nhận xét chữa bài. Bài giải: Buổi chiều cửa hàng bán là: 85+15=100 (kg) Đáp số: 100kg đường. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ.

File đính kèm:

  • docBai soan tuan 8 nam hoc 0910 Hoan chinh.doc
Giáo án liên quan