Giáo án Lớp 2 Tuần 6 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

A/ Mục tiêu:

- Đọc đúng: sáng sủa, rộng rãi, xì xào,.

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dâu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch sẽ.( Trả lời đước câu hỏi 1,2,3)

- Rèn cho HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

B/ Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa bài đọc

- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 6 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. +Em là HS lớp 2. - Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm: a- Ai là HS lớp 2? b- Ai là HS giỏi nhất lớp? c- Môn học em yêu thích nhất là môn gì? - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Tìm cách nói có nghĩa giống với nghĩa của câu đã cho VD: Em không thích nghỉ học đâu. - Nhận xét - HS quan sát tranh viết nhanh ra nháp tên các đồ vật tìm được. - Cả lớp viết vào vở. VD: 4 quyển vở, 3 chiếc cặp , 2lọ mực.. - HD nghe dặn dò. - Thực hành nói, viết các câu theo mẫu -------------------–&—---------------- Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt : Luyện đọc : Mẫu giấy vụn A/ Mục tiờu : -Luyện cho hs đọc to, rừ ràng, đọc đỳng - Rốn cho hs khỏ, giỏi đọcdiễn cảm, đọc hay. - Trau dồi cho hs giọng đọc tốt. B/ Chuẩn bị : ND bài C/Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I/ Luyện đọc : -Yờu cấu hs luyện đoạn 1và 2 -Nhắc nhở hs chỳ ý cỏc từ khú : -- Cỏc em chỳ ý cõu dài. - Yờu cầu hs luyện đoạn 3và4 -Theo dừi- uốn nắn ? Mẫu giấy vụn nằm ở đõu? Cú dễ thấy khụng? ? Cụ giỏo yờu cầu cả lớp làm gỡ? ? Bạn gỏi nghe thấy mẫu giấy núi gỡ? ? Em hiểu ý cụ giỏo muốn nhắc nhở HS điều gỡ? II/Luyện đọc diễn cảm, đọc hay. -Yờu cầu đọc đỳng, hay - Nhận xột, ghi điểm */Đọc phõn vai: -Yờu cầu 2 nhúm đọc - Theo dừi, nhận xột - Qua bài này em cần học tập điều gỡ? d/Củng cố- dặn dũ: - Về đọc bài - Chuẩn bị bài sau: “ Mục lục sỏch” -Đọc nối tiếp đoạn trong nhúm (chỳ ý hs yếu, t.bỡnh )đọc đoạn ngắn. - Mẫu giấy, rộng rói, sỏng sủa,... - Lớp ta hụm nay sạch sẽ quă!// Thật đỏng khen!// - Cỏc em hóy lắng nghe và cho cụ biết/ mẫu giấy đang núi gỡ nhộ!// - Đọc nối tiếp đoạn 3và4 Mẫu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy. Cụ giỏo yờu cầu cả lớp lắng nghe và cho cụ biết mẫu giấy núi gỡ. Cỏc bạn ơi! Hóy bỏ tụi vào sọt rỏc! Phải cú ý thức giữ gỡn trường lớp. - Hs khỏ, giỏi đọc - 6- 8 em - Người dẫn chuyện,cụ giỏo, bạn gỏi, bạn nam, HS cả lớp - 1 nhúm 4em thi đọc - Bỡnh chọn nhúm đọc hay Phải luụn giữ vệ sinh trường lớp - Về chuẩn bị bài: đọc bài sau. - “Mục lục sỏch” --------------------–&—------------------ Ngày soạn: 07/10/2009 Thứ sáu, ngày 16/10/2009 Tiết 1: Toán: Bài toán về ít hơn A- Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Giáo dục hs tính cẩn thận, tính chính xác. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phấn màu - 9 quả cam C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài toán - GV có thể thực hành bằng đồ dùng trực quan hoặc mô tả bằng lời nói. * Gài lần lượt các quả cam lên bảng rồi diễn ta bài toán. 7 quả Hàng trên 2 quả Hàng dưới Quả? - Bài toán cho gì , đã biết gì từ bài toán cho, yêu cầu tìm gì, cách tìm? - GV yêu cầu HS đọc câu trả lời GV giúp đỡ HS yếu tìm hiểu bài toán trong khi HS khá lên bảng làm bài. * Đây là dạng toán về bài toán ít hơn. B.- Luyện tập: - Bài 1: HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì - Bài toán thuộc dạng nào? - Bài 2: HS đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng nào? - Yêu cầu HS lên bảng tóm tắt và trình bày bài giải. Bài 3: ( Dành cho Hs khá giỏi) HS khá giỏi lên làm C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS hoàn thành bài tập ở dạng toán ít hơn - HS nghe. - HS quan sát SGK - HS nêu lại bài toán - HS tóm tắt bài toán: bằng lời hoặc sơ đồ đoạn thẳng - HS lên bảng giải bài toán: Số quả cam cành dưới có là: 7 - 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả - 2 HS lên bảng giải và tóm tắt 17 cây -Vườn nhà Mai -Vườn nhà Hoa 7 cây Cây? - Dạng toán it hơn Bài giải: Số cây vườn nhà Hoa có là: 17 + 7 = 24 ( cây) Đáp số: 24 cây cam - HS đọc bài giải - HS lên bảng giải - HS làm vào vở Bài giải: Bình cao là: 95 + 5 = 100( cm) Đáp số: 100 cm - HS nghe dặn dò. --------------------–&—--------------- Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Đ A- Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Đ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần) *HS rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp B- Đồ dùng dạy học:* Chữ hoa Đ trong khung chữ * Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng C . Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Cho HS lên bảng viết chữ hoa D, nhận xét vào bài. 1- Giới thiệu bài: - GV tự vào bài 2- H/dẫn viết a- H/dẫn viết chữ hoa Đ: - GV treo chữ mẫu cho HS quan sát và nhận xét - Chữ Đ gần giống với chữ nào đã học? - Có điểm gì khác với chữ D? Gọi HS nêu lại cách viết chữ D - GV viết mẫu chữ Đ và nêu cách viết nét gạch ngang. b- H/dẫn viết cụm từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ giới thiệu cụm từ ứng dụng - Trường lớp đẹp mang lại tác dụng gì? * Cụm từ khuyên chúng ta giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Cho HS nhận xét độ cao các chữ cái c- GV H/dẫn cách nối chữ và cho HS viết chữ đẹp "Đẹp" vào bảng con GV yêu cầu hS viết bài vào vở 3- GV thu vở chấm bài 4 - Củng cố - tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà tập viết. -2 HS viết bài ở lớp, cả lớp viết bảng con. - HS nghe. - HS quan sát và nhận xét - Gần giống chữ hoa D - Có thêm nét gạch ngang - 1 HS nêu lại cách viết chữ hoa D - HS viết vào bảng con - HS đọc: Đẹp trường đẹp lớp. - HS trả lời - Chữ Đ, d, l cao 2,5 li - Chữ p cao 2 li Chữ t cao 1,5 li - Các chữ còn lại cao 1 li - HS viết chữ "Đẹp" vào bảng con - HS viết vào vở từng dòng - HS nghe dặn dò --------------------–&—------------------ Tiết 3: Chính tả ( nghe viết): Ngôi trường mới A- Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - Làm được BT2, BT3a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Giáo dục hs biết rèn chữ, giữ vở. B- Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ:Cho HS tự kiểm tra lẫn nhau, nhận xét vào bài. B- Bài mới:1- Giới thiệu bài 2- H/dẫn nghe - viết: - GV đọc bài viết 1 lượt: - Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có nhữnggì mới? - Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả? - GV đọc những tiếng khó. GV đọc bài từng câu, từng cụm từ. - GV chấm - Chữa bài 3- H/dẫn làm bài tập: Bài tập 2: - Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ay - Sau thời gian 3 phút - GV cùng HS nhận xét cho điểm Bài tập 3: (lựa chọn) - GV nêu yêu cầu - Thực hiện như bài 2 4Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò. - 1 HS giỏi đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con những tiếng có vần ai/ay - 2 HS đọc lại - Tiếng trống, ... mọi vật trở nên đáng yêu hơn. - Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm - HS tự viết vào bảng con chữ dễ viết sai: mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương. - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi - 1 HS đọc yêu cầu - HS thi tiếp sức: 3 dãy bàn nối tiếp lên bảng viết tiếng có vần ai/ay. - HS làm vở bài tập - Yêu cầu viết lại những tiếng viết sai. - HS nghe dặn dò. --------------------–&—------------------ Chiều: Tiết 1: Tập làm văn: Khẳng định, phủ định Luyện tập về mục lục sách A- Mục tiêu: - Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định( BT1,BT2) - Biết đọc và ghi lại các thông tin từ mục lục sách( BT3) - Giáo dục hs nói, viết phải thành câu. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết mẫu câu bài tập 2 - vở bài tập III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ: B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV tự giới thiệu bài 2- H/dẫn làm bài tập: Bài tập 1: (miệng) - GV viết lên bảng 6 câu trả lời cho 3 câu hỏi a,b,c. - Cho HS làm mẫu - Câu nào thể hiện sự đồng ý ? - Cho HS thực hành nói. Bài tập 2 (miệng) - GV treo bảng phụ. - GV giúp HS nắm yêu cầu của bài. - HS H/dẫn HS nhận xét Bài tập 3: (viết) - GV H/dẫn HS làm bài. - GV và cả lớp nhận xét - GV chấm điểm - Nhận xét 3 - Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò. - 1 HS dựa vào tranh "Không vẽ bậy lên tường" trả lời câu hỏi - 3 HS thực hành hỏi - đáp theo mẫu như SGK - Từng nhóm 3 HS thi hỏi - đáp VD: +Bạn có thích đi xem phim không? +Có! Tớ rất thích đi xem phim. + Không ! Tớ không thích đi xem phim. - 3 HS nối tiếp nhau đặt 3 câu theo mẫu như SGK. - Mỗi HS trong lớp đặt một câu - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Mỗi HS đặt trước mặt một tập truyện Thiếu nhi, mở trang mục lục 3,4 HS đọc mục lục - Mỗi HS viết vào vở tên 2 truyện, tên tác giả, số trang theo thứ tự. - 5,6 HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình - Thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định --------------------–&—------------------ Tiết 2: Luyện Tiếng Việt: Luyện viết: Mẩu giấy vụn A- Mục tiêu: - Luyện viết một đoạn của bài :Mẩu giấy vụn. Viết đoạn” Cô giáo bước vào lớp mỉm cười.... Mẩu giấy đang nói gì?” - Hs viết đúng, chú ý các từ dễ lẫn: hãy, mẩu giấy,sạch sẽ. - Giáo dục hs biết rèn chữ, giữ vở. B- Chuẩn bị: Nội dung bài viết C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của hs 1- Hướng dẫn nghe viết -Đọc đoạn 2 - Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? - Những chữ nào cần viết hoa? -Trong đoạn này có mấy dấu chấm than? * Đọc các từ khó (như yêu cầu): Hãy, mẩu giấy, sạch sẽ,.. 2- Đọc cho hs viết vào vở - Theo dõi hs yếu, t.bình giúp đỡ 3- Đọc lần 2 cho hs dò bài. * Thu vở chấm, nhận xét d- Củng cố, dặn dò: - Về luyện viết lại những chữ còn sai -2 em đọc lại - Lắng nghe mẩu giấy nói gì nào ? - Những chữ cái đầu câu - Có 5 dấu chấm than - Hs viết vào b.con - Lắng nghe , viết vào vở - Dùng bút chì dò bài - Lắng nghe, chữa lỗi --------------------–&—------------------ Tiết 3: Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO A- Mục tiêu : - Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 6. - Nắm được phương hướng tuần 7. - HS sinh hoạt thường xuyên , có nền nếp cứ sinh hoạt vào tuần chẵn . B- Các bước sinh hoạt: - Ôn đội hình đội ngũ, ôn các bước sinh hoạt sao. Anh chị phụ trách hướng dẫn. Gv theo dõi uốn nắn, nhắc nhở. Gv theo dõi, nhận xét các sao trong tuần * Trong tuần 7 cần ôn trong các giờ thể dục, ôn các bước sinh hoạt sao trong các thứ 3,thứ 5 ( 15phút đầu giờ ) ----------------------------------------------0O0----------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 6(2).doc
Giáo án liên quan