Giáo án Lớp 2 Tuần 6 - Bùi Thị Nhi

I. MỤC TIÊU: Hiểu nội dung bài

- Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Đọc đúng các từ có âm vần khó.

- Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.

- Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.

- Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.

* Học sinh yếu: - Đọc được bài nhưng tốc độ còn chậm

 - Vy: Đánh vần và đọc được một số tiếng đơn giản

 

doc30 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 6 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và biết giải toán ít hơn (dạng đơn giản) Rèn kĩ năng giải toán có lời văn (toán đơn, có 1 phép tính) Tính cẩn thận, khoa học. * Học sinh yếu: Thực hành được một số bài tập đơn giản. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam) HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ (3’) Luyện tập. 37 47 24 68 +15 +18 +17 + 9 52 65 41 77 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. Cành dưới có ít hơn 2 quả Cành dưới có mấy quả? Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Cành nào biết rồi? Cành nào chưa biết Để tìm cành dưới ta làm ntn? GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. GV nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: GV tóm tắt trên bảng 17 thuyền Mai /--------------------------------/-------------/ 7 thuyền Hoa /-------------------------------/ thuyền? Để tìm số thuyền Hoa có ta làm ntn? Bài 2: Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn? Bài 3: GV hướng dẫn HS tóm tắt. Lớp 2A có bao nhiêu HS gái? Có bao nhiêu HS trai? Đề bài hỏi gì? Muốn tìm số HS trai ta làm ntn? 3. Củng cố – Dặn dò (2’) HS chơi trò chơi điền vào ô trống. Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê a a a a a Số dâu ít hơn số cam là £ quả HS sửa bài - HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán. - Cành trên - Cành dưới - Lấy số cành trên trừ đi 2. - Số quả cam cành dưới có. 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 (quả) - HS đọc lời giải - Hoạt động cá nhân - Lấy số thuyền Mai có trừ đi số thuyền Mai nhiều hơn. - HS đọc đề - Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An. - HS làm bài - HS đọc đề - HS tóm tắt - HS gái /-----------------/----------/ 3 HS - HS trai /-----------------/ ? HS - Lấy số HS gái trừ số HS trai ít hơn. - Số cam là £ quả - Số dâu là £ quả - Số cam nhiều hơn dâu là £ quả Tiết 2: TẬP LÀM VĂN KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LẬP MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU: Bước đầu biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu câu khẳng định và phủ định. Củng cố hiểu biết về mục lục sách Rèn kĩ năng nói và trả lời câu hỏi Thái độ ứng xử có văn hoa.ù * Học sinh yếu: - Bước đầu biết trả lời các câu hỏi đơn giản. - Củng cố hiểu biết về mục lục sách II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4. HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (3’) Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu hỏi. Lập mục lục sách. GV kiểm tra bài tập nhà. Tự soạn mục lục một truyện nhi đồng. GV nhận xét. 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu đề: GV cho HS thực hiện tập bằng trò chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định (không) Bài 2: Nêu yêu cầu bài? GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3 HS khác trả lời. GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm mẫu v Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục ị ĐDDH: Bảng phụ: Chép mục lục tuần 3,4. Bài 3: Nêu yêu cầu Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho HS lên chơi trò chơi đóng vai. HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời Bạn đi học bây giờ chưa? Chưa, tớ chưa đi học bây giờ Có, tớ đi học ngay bây giờ Công viên có xa không? Công viên không xa đâu. Công viên đâu có xa Công viên có xa đâu. Làm tiếp bài tập 3 - Vở nháp. - HS nêu. - Lớp nhận xét. - Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu - Cặp 3 HS đầu tiên - Em có thích đi xem phim không? - Có em rất thích xem phim - Không, em không thích đi xem phim - Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu - Nhà em có xa không? - Nhà em không xa đâu. - Nhà em có xa đâu. - Nhà em đâu có xa. - Bạn có thích học vẽ không? - Trường bạn có xa không? - Lập mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 3, 4 - HS đọc. - HS làm bài. - 2 đội thi đua: Đội nào trả lời nhanh, đúng đội đó thắng. Tiết 3: CHÍNH TẢ NGÔI TRƯỜNG MỚI I. MỤC TIÊU: Nghe, viết 1 đoạn (53 chữ trong bài) “Ngôi trường mới” Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x Tính cẩn thận, chăm chỉ. * Học sinh yếu: - Nhìn bài bạn ngồi cạnh viết - Làm được một số bài tập đơn giản II. CHUẨN BỊ: GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ. HS: Vở bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ (3’) Mẩu giấy vụn 2 tiếng có vần ai: tai, nhai 2 tiếng có vần ay: tay, chạy 3 tiếng có âm đầu s: sơn, son, sông GV nhận xét. 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết * ĐDDH:Bảng cài: đoạn chính tả GV đọc mẫu đoạn viết. Củng cố nội dung. Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những gì mới? Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả Nêu các chữ khó viết. GV đọc cho HS viết vở. Thầy uốn nắn, hướng dẫn GV chấm sơ bộ, nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện tập * ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Nêu đề bài 2: GV cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi 1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có vần ai Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem đố 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Làm bài 3. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ HS viết bảng lớp, bảng con - HS nhận xét. - HS đọc. - Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì. - Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm. - trống, rung, nghiêm - HS viết bảng con - HS viết bài - Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay - Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai - Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay - GV khen HS học tốt, có tiến bộ - Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại. Tiết 4: MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ: MÀU SẮC , VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN I. MỤC TIÊU: - Học sinh sử dụng 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1. - Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: da cam, tím, xanh lá cây. - Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích. II. CHUẨN BỊ: - Bảng màu cơ bản. - Một số tranh ảnh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Giới thiệu bài: - Giới thiệu một số tranh ảnh để học sinh nhận biết: + Màu sắc trong thiên nhiên luôn thay đổi và phong phú. Hoa quả, đất, trời, mây, núi, các con vật,…đều có màu sắc đẹp. + Đồ vật dùng hàng ngày do con người tạo ra củng có nhiều màu nhu: quyển sách, cái bút,… - Màu sắc trong cuộc sống rấy tươi đẹp. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Gợi ý cho học sinh nhận ra các màu + Màu đỏ, màu vàng, màu lam + Màu da cam, màu tím, màu xanh lá cây. - Yêu cầu học sinh tìm các màu trên ở hộp chì màu của các em. - GV chỉ vào hình minh hoạ và nêu: + Màu da cam do màu đỏ pha với màu vàng + Màu tím do màu đỏ pha với màu lam + Màu xanh lá cây do màu lam pha với màu vàng. Hoạt động 2: Cách vẽ màu - Yêu cầu học sinh xem hình vẽ và gợi ý để học sinh nhận ra các hình - Gợi ý học sinh cách vẽ màu Hoạt động 3: Thực hành - Học sinh vẽ màu tự do - GV theo dõi và gợi ý cách chọn màu Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Chọn một số bài đã hoàn thành cho học sinh nhận xét - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau Tiết 5: An toµn giao th«ng HiƯu lƯnh cđa c¶nh s¸t giao th«ng biĨn b¸o hiƯu giao th«ng ®­êng bé I.MỤC TIÊU - HS biÕt c¶nh s¸t giao th«ng dïng hiƯu lƯnh b»ng tay , cßi , gËy ®Ĩ điều khiĨn xe vµ ng­êi ®i l¹i trªn cÇu - BiÕt h×nh d¸ng mµu s¾c , ®Ỉc ®IĨm nhãm biĨn b¸o giao th«ng - BiÕt néi dung hiƯu lƯnh b»ng tay cđa c¶nh s¸t giao th«ng - Quan s¸t vµ biÕt thùc hiƯn ®ĩng khi gỈp hiƯu lƯnh cđa CSGT - Ph©n biƯt néi dung 3 biĨn b¸o giao th«ng - Ph¶i tu©n theo hiƯu lƯnh cđa c¶nh s¸t giao th«ng - Cã ý thøc tu©n theo hiƯu lƯnh cđa CSGT II. CHUẨN BỊ - Tranh SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Ho¹t ®éng 1: HiƯu lªnh cđa c¶nh SGT - GV treo 5 bøc tranh HSQS Vµ nhËn biÕt viƯc thùc hiƯn theo hiệu lƯnh ®ã nh­ thÕ nµo ? - GV kÕt luËn Ho¹t ®éng 2 : T×m hiĨu vỊ biĨn b¸o giao th«ng - Th¶o luËn nhãm : HS nªu lªn ®Ỉc ®IĨm cđa biĨn b¸o vỊ -H×nh d¸ng -Mµu s¾c -H×nh vÏ bªn trong -GV kÕt luËn Ho¹t ®éng 3: Trß ch¬i nhanh lªn b¹n ¬i - Chän 2 ®éi Gv ®Ỉt ë bµn 5 ®Õn 6 biĨn ĩp mỈt xuçng GV h« ®Õn biĨn nµo HS lËt ®Õn biĨn ®ã KÕt luËn : IV . CỦNG CỐ DẶN DÒ HS ph¸t hiªn ë ®©u ®Ỉt 3 biĨn b¸o BUỔI CHIỀU TiÕt 1: to¸n: Kiểm tra cuối tuần : Câu 1: Tính 67 57 29 47 29 9 8 16 14 7 Câu 2: Tính nhẩm 7 + 6 = 7 + 9 = 9 + 7 = 7 + 3 = 8 + 7 = 7 + 10 = Câu 3: Đặt tính rồi tính 37 + 15 16 + 8 7 + 13 27 + 16 Câu 4: Mai có 18 bông hoa, Việt ø có ít hơn Mai 7 bông hoa. Hỏi Việtø có mấy bông hoa? TiÕt 2: Tiếng Việt: Kiểm tra cuối tuần Câu 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân Em là học sinh giỏi ………………………………………………………………. Môn học em yêu thích là môn Toán Câu 2: Trả lời câu hỏi sau bằng hai cách Em có thích đi học không? Câu 3: a, Điền vào chỗ chấm ai hay ay nước ch…. Gà m… bàn t… b, Viết 3 tiếng bắt đầu bằng s:…………………………………………… Viết 3 tiếng bắt đầu bằng x:…………………………………… HDTH: «n tËp lµm v¨n I. Mơc tiªu: - Giúp học sinh nắm chắc bài tập làm văn đã học buổi sáng - Gi¸o dơc häc sinh cách trình bày văn vào vở ô li. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: - GV giao nhiƯm vơ. - Häc sinh tù ân bài c¸ nh©n. - Cuèi tiÕt GV kiĨm tra.

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc
Giáo án liên quan