I. MỤC TIấU
Giỳp học sinh:
- Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng mootjk phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- Học sinh cú ý thức học tập.
II. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY:
Bảng gài, que tớnh.
43 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 5 - Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c cỏc từ chỉ sự vật núi chung với tờn riờng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng Việt Nam.
Bước đầu biết viết hoa tờn riờng Việt Nam.
Biết đặt cõu theo mẫu: Ai (cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ?
ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
Kiểm tra:
Tỡm 1 số từ chỉ tờn người, tờn vật.
Nhận xột cho điểm từng học sinh.
2 học sinh trả lời miệng.
3 học sinh lờn bảng đặt cõu cú từ chỉ người, chỉ vật và gạch chõn dưới từ đú.
2.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (gắn bảng phụ)
Tỡm thờm cỏc từ giống cỏc từ ở cột 2.
Cỏc từ ở cột 1 dựng để làm gỡ?
Kết luận: cỏc từ dựng để gọi tờn 1 loại sự vật núi chung khụng phải viết hoa.
Cỏc từ ở cột 2 cú ý nghĩa gỡ?
Kết luận: cỏc từ dựng để gọi tờn riờng của một sự vật cụ thể phải viết hoa.
ị Đọc phần đúng khung SGK – 44.
Bài 2: Hóy viết:
a. Tờn 2 bạn trong lớp.
b. Tờn 1 dũng sụng ở địa phương.
Nhận xột, cho điểm 4 học sinh.
Tại sao lại viết hoa tờn của bạn và tờn của dũng sụng?
Bài 3: Đặt cõu theo mẫu: Ai (cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ?
a. Giới thiệu trường em.
c. Giới thiệu làng của em.
*Đọc yờu cầu bài.
(sụng) Hồng, (nỳi) Tản Viờn, (thành phố) Hà Đụng, (học sinh) Tạ Anh Tỳ.
Gọi tờn 1 loại sự vật.
Học sinh nhắc lại (cỏ nhõn, đồng thanh).
Gọi tờn riờng của 1 sự vật cụ thể.
Học sinh nhắc lại (cỏ nhõn, đồng thanh).
3 – 5 học sinh đọc lại, cả lớp đọc đồng thanh.
* Đọc yờu cầu của bài.
4 học sinh lờn bảng, cả lớp làm bài.
2 học sinh viết (Khỏnh Hạ, Long Vũ).
2 học sinh viết (sụng Đỏy,sụng Hoà Bỡnh…).
Vỡ là tờn riờng của 1 bạn, tờn riờng 1 dũng sụng.
* Đọc yờu cầu của bài.
Mỗi yờu cầu gọi 3 – 5 học sinh núi.
Trường em là trường Tiểu học Tam Hưng (Trường em là một ngụi trường khang trang, sạch đẹp).
Làng em là làng Văn Khờ (làng em là làng văn hoỏ)
3.
Củng cố, dặn dũ:
Chấm 1 số bài.
Tổng kết bài và chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 : ÂM NHẠC:
TIẾT 1: NGHE HÁT QUỐC CA
(Đ/c Liờn dạy)
TIẾT 4 : CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
Đ 10: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. MỤC TIấU
Giỳp học sinh:
Nghe, viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng hai khổ thơ đầu trong bài: Cỏi trống trường em.
Biết cỏch trỡnh bày một bài thơ 4 chữ. Chữ cỏi đầu mỗi dũng thơ phải viết hoa. Bắt đầu viết từ ụ thứ 3. Khi hết khổ thơ để cỏch một dũng.
Làm được bài tập 2, bài tập 3.
Học sinh cú ý thức rốn chữ , giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
Kiểm tra:
Đọc: chia quà, đờm khuya, núng lực, lon ton..
Nhận xột, chữa bài.
2 học sinh lờn bảng viết bài.
2.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Hướng dẫn viết chớnh tả:
Đọc 2 khổ thơ đầu.
Tỡm những từ ngữ tả cỏi trống như con người.
Một khổ thơ cú mấy dũng?
Tỡm cỏc chữ cỏi được viết hoa và cho biết vỡ sao phải viết hoa?
Đọc: trống, trường, suốt, nằm, ngẫm nghĩ.
Đọc chớnh tả.
Đọc soỏt bài.
Đọc đồng thanh.
Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn.
Cú 4 dũng thơ.
C, M, S, Tr, B vỡ đú là chữ đầu dũng thơ.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh đổi vở soỏt bài.
c.
Bài tập:
Bài 2a) Điền l hay n:
…ong …anh đỏy …ước in trời
Thành xõy khúi biếc …on phơi búng vàng.
2b) tiến hành tương tự.
Bài 3: Thi tỡm nhanh:
Chia lớp thành 3 nhúm
Tuyờn dương cỏc nhúm tỡm được nhiều tiếng.
Đọc yờu cầu bài.
1 học sinh làm mẫu (miệng).
Cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lờn bảng.
N1: Tiếng cú chứa l/n.
N2: Tiếng cú chứa en/eng.
N3: Tiếng cú chứa im/iờm.
Đại diện nhúm trỡnh bày.
Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
3.
Củng cố, dặn dũ:
Nhận xột giờ học.
Chộp lại bài vào vở bài tập Tiếng Việt.
Thứ sỏu ngày 5 thỏng 10 năm 2012
TIẾT 1 : TOÁN:
Đ 25: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
Giỳp học sinh:
Biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn về nhiều hơn trong cỏc tỡnh huống khỏc nhau.
Yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY:
Viết sẵn túm tắt bài 2 ra bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
Ổn định lớp:
2.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: (Nờu mục tiờu của bài)
b.
Bài 1: Yờu cầu gỡ?
Học sinh đọc đề, túm tắt:
Để biết trong hộp cú bao nhiờu bỳt chỡ ta phải làm gỡ?
Tại sao?
Nhận xột, ghi điểm học sinh.
Cốc cú : 6 bỳt chỡ
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bỳt chỡ
Hộp cú : …. bỳt chỡ?
Thực hiện phộp cộng 6 + 2
Vỡ hộp cú nhiều hơn cốc 2 bỳt chỡ.
Học sinh trỡnh bày vào vở. 1 học sinh lờn bảng.
Số bỳt chỡ trong hộp cú là:
6 + 2 = 8 (bỳt chỡ)
Đỏp số: 8 bỳt chỡ.
c.
Bài 2: (gắn bảng phụ)
Học sinh dựa vào túm tắt đọc đề toỏn.
- Theo dừi kốm HS yếu.
Học sinh tự làm vào vở.
Số bưu ảnh của Bỡnh cú là:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đỏp số: 14 bưu ảnh.
d.
Bài 4a:
Học sinh đọc đề bài.
Túm tắt:
AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài : … cm?
b. Vẽ đoạn thẳng CD.
Tự ghi túm tắt rồi giải.
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đỏp số: 12 cm.
- HS vẽ vào vở.
3.
Củng cố, dặn dũ:
Chấm 1 số bài.
Nhận xột giờ học. Về nhà chuẩn bị bài tiết 26.
TIẾT 2 : THỂ DỤC:
Đ 10: HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG- CHUYỂN ĐỘI HèNH HÀNG NGANG THÀNH ĐỘI HèNH VềNG TRềN VÀ NGƯỢC LẠI
I MỤC TIấU
ễn 4 động tỏc: vươn thở, tay, chõn, lườn. Học động tỏc bụng. Yờu cầu thực hiện được ĐT ở mức tương đối chớnh xỏc và đỳng hướng.
Học chuyển đội hỡnh hàng ngang thành đội hỡnh vũng trũn và ngược lại. Yờu cầu thực hiện được ĐT nhanh và trật tự.
II ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm : Trờn sõn tập sạch sẽ.
- Phương tiện: Cũi, tranh của bài TD.
III NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP
Nội dung
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Phần mở đầu
2.Phần cơ bản
3. Phần kết thỳc
4-5 ph
24-25 ph
5-6 ph
Nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ dạy.
Cho h/s tập một số động tỏc khởi động.
Chuyển đội hỡnh hàng ngang thành vũng trũn và ngược lại :
+ Chuyển đội hỡnh từ hàng dọc thành đội hỡnh hàng ngang, sau đú kiểm tra bài cũ cho h/s .
+Từ đội hỡnh hàng ngang chuyển thành đội hỡnh vũng trũn ( vài lượt )
+Từ đội hỡnh vũng trũn cho h/s đứng quay mặt vào tõm( để tập TD )
Học động tỏc bụng:
+GV tập mẫu ( vài lượt).
+GV hụ, sửa lỗi sai cho h/s.
Trũ chơi “ Kộo cưa lừa xẻ”
HD h/s chơi .
Cỳi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ Cựng h/s củng cố bài
+ Chơi trũ chơi “ chạy ngược chiều theo tớn hiệu”
+ Giao bài tập về nhà cho h/s.
Tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số.
+Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
+Xoay cỏc khớp cổ tay, cẳng tay, cỏnh tay( mỗi động tỏc mỗi chiều 4-5 lần)
Từ hàng dọc chuyển đội hỡnh về hàng ngang, kiểm tra bài cũ ( tập 4 động tỏc)
+ Từ đội hỡnh hàng ngang chuyển đội hỡnh về vũng trũn( ngược lại)
+Từ đội hỡnh đú cho h/s quay mặt vào tõm.
Học động tỏc bụng:
+ Theo dừi g/v tập mẫu, tập theo g/v.
+ Cả lớp tập theo sự hướng dẫn của g/v ( nhiều lượt).
Chơi trũ chơi: “ Kộo cưa lừa xẻ”
+ Vài em lờn chơi thử, cho cả lớp chơi.
Đứng tại chỗ cỳi người thả lỏng.
+ Nhảy thả lỏng.
+Vài h/s lờn chơi trũ chơi thử, cả lớp chơi trũ chơi thật.
+ Nghe g/v nhận xột giờ học.
+ Nhận bài tập về nhà.
TIẾT 3 : TẬP LÀM VĂN:
Đ 5: TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TấN CHO BÀI
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIấU
Giỳp học sinh:
Biết dựa vào tranh vẽ trả lời được cõu hỏi rừ ràng đỳng ý.Bước đầu biết tổ chức cỏc cõu thành bài và đặt tờn cho bài.
Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi ( hoặc núi) được tờn cỏc bài tập trong tuần đú.
II. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY:
Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
Kiểm tra:
Núi 1 vài cõu xin lỗi Hà.
Núi 1 vài cõu cảm ơn Mai.
2 học sinh đúng vai Tuấn và Hà (Bớm túc đuụi sam).
2 học sinh đúng vai Lan và Mai (Chiếc bỳt mực).
2.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (làm miệng)
Bức tranh 1:
Bạn trai đang vẽ ở đõu?
Bức tranh 2:
Bạn trai núi gỡ với bạn gỏi?
Bức tranh 3:
Bạn gỏi nhận xột như thế nào?
Bức tranh 4:
Hai bạn đang làm gỡ?
Vỡ sao khụng nờn vẽ bậy?
Em hóy trỡnh bày nối tiếp từng bức tranh để được cõu chuyện.
Bài 2: yờu cầu gỡ?
Bài 3: yờu cầu gỡ?
Yờu cầu học sinh đọc cỏc bài tập đọc.
Nhận xột, chỉnh sửa.
* Đọc yờu cầu của bài.
Học sinh quan sỏt rồi trả lời cõu hỏi:
Bạn trai đang vẽ 1 con ngựa lờn bức tường ở trường học.
Mỡnh vẽ cú đẹp khụng?
Vẽ lờn tường làm xấu tường lớp.
Quột vụi lại bức tường cho sạch.
Vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mụi trường xung quanh.
1 – 2 học sinh khỏ giỏi trỡnh bày.
Học sinh cú thể viết cỏc cõu trả lời vào vở bài tập Tiếng Việt – trang 36.
* Đặt tờn cho cõu chuyện (bài 1).
Học sinh nối tiếp núi tờn cõu chuyện của mỡnh. Vớ dụ: Đẹp mà khụng đẹp, Bức vẽ,…
* Đọc - Viết tờn cỏc bài tập đọc trong tuần 6.
Học sinh đọc thầm mục lục tuần 6.
Học sinh lập mục lục cỏc bài tập đọc.
Đọc bài làm của mỡnh. tuần 6.mỡnh. vớ dụ:ng Việt - trang lờn kết cỏc cõu thành 1 cõu chuyện.__________________________
3.
Củng cố, dặn dũ:
Cõu chuyện: Bức vẽ trờn tường khuyờn chỳng ta điều gỡ?
Tổng kết giờ học.
Khụng nờn vẽ bậy lờn tường.
TIẾT 4 : SINH HOẠT:
Đ 5: NHẬN XẫT TRONG TUẦN
I. MỤC TIấU
- Học sinh nắm được những ưu điểm, tồn tại của lớp, của mỡnh trong tuần qua
- Cú hướng phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Nắm được kế hoạch tuần tới để thực hiện
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
Cả lớp hỏt bài: Bốn phương trời
- GV nhận xột tỡnh hỡnh chung về cỏc mặt: Trong tuần qua, tất cả cỏc em đều rất cố gắng trong học tập cũng như cỏc phong trào khỏc
- Đi học chuyờn cần, đỳng giờ
- Đồ dựng học tập đầy đủ
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- Trang phục đỳng quy định
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
-Khụng cú tỡnh trạng ăn quà vặt , núi tục.
-Học bài và làm bài tập đầy đủ
- í thức xõy dựng bài tốt:
* Tồn tại:
- Một số em cũn núi chuyện riờng: Anh , Nghĩa
*Thống nhất xếp thứ tự cỏc tổ
- Xếp loại tổ như sau: Tổ 2: hạng nhất
Tổ 1, Tổ 3: hạng nhỡ
3.Kế hoạch tuần tới:
- Thi đua học tốt, dành nhiều bụng hoa điểm 10
- Duy trỡ sĩ số, xõy dựng nề nếp lớp
- Đồ dựng học tập đầy đủ
- Trang phục sạch sẽ, đỳng quy định
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp
-Học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
-Khụng được ăn quà vặt
4.Tổ chức trũ chơi:
- Cả lớp thực hiện trũ chơi “Con thỏ”
- Hỏt tập thể bài “Cả nhà thương nhau”
5.Dặn dũ:
- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua, phỏt huy hơn nữa những ưu điểm trong tuần tới.
File đính kèm:
- Tuần 5.doc