Giáo án Lớp 2 Tuần 4

- Giúp học sinh biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 29+5

- Biết số hạng tổng; Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông

- Biết giải bài toán có lời văn

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hai thêm 1 bằng 3 viết 3. 33 HĐ2:Thực hành Bài 1: Củng cố cách đặt tính và tính 18+3, 38+4, 58+5 Cần chú ý HS viết kết quả đúng cột Đặt tính thẳng cột Bài 2:Mỗi số 51,43,47,25 là kết quả của phép tính nào? viết bảng Bài 3:Giải toán có lời văn - Hỏi HS về các lời giải khác nhau - Cần chú ý HS trung bình, yếu Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm C .Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học -2 HS lên bảng làm bài HS theo dõi nhận xét kết quả . HS thao tác trên bộ đồ dùng để tìm ra kết quả và nêu cách tìm phép cộng 28+5 HS đặt tính theo cột dọc và tính :Nêu 8 cộng với 5 bằng 13. Nhiều HS nêu cách làm HS làm bài vào vở: Đặt tính dọc, Sau đó đọc kết quả : 21, 42, 63…. HS theo dõi nhận xét - HS nêu cách tính - HS lên bảng nối .( HS khá) Lớp theo dõi nhận xét HS đọc đề và giải vào vở: Khối 2 có số bạn học sinh giỏi là: 18+5= 23(học sinh) Đáp số:23 học sinh Nhiều HS đọc bài giải của mình HS theo dõi nhận xét bổ sung - HS lấy thớc ,chia cm vẽ vào vở Tập làm văn: Cảm ơn - xin lỗi I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nói và viết . - Biết nói lời cảm ơn ,xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp - Biết nói 3,4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp. - Rèn kĩ năng viết : viết những điều vừa nói thành đoạn văn .(HS khá) - KNS: Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. Tự nhận thức về bản thân. II. Chuẩn bi: - Tranh minh hoạ bài tập 3 sgk III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A Bài cũ :Dựa theo tranh kể lại câu chuyện Gọi bạn. B Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn bài tập Bài 1: Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau: - Nêu tình huống . - Nhận xet tuyên dương Bài 2 : Nói lời cảm ơn của em trong các trường hợp sau . - Nêu tình huống và giúp học sinh nắm yêu cầu - Nhận xét , khen những HS làm tốt Bài 3: Nói 3,4 câu về nội dung mỗi tranh trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp - Gợi ý : T1: nói lời cảm T2: Nói lời xin lỗi. - Nhận xét. Bài 4 :Viết lại những câu nói về nội dung 2 bức tranh ở bài tập 3 . Nhận xét cho điểm . C . Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học - 3 HS kể cho lớp nghe - Lớp theo dõi nhận xét - 2HS nêu yêu cầu của bài - HS trao đổi nhóm nêu đợc : a ,Tớ cảm ơn cậu ! b, Em cảm ơn cô ạ ! c, Chị cảm ơn em.. - Giúp HS nối tiếp nhau nêu kết quả - HS nêu yêu cầu -Trao đổi nhóm - Nêu nối tiếp lời xin lỗi : +Tớ xin lỗi cậu ! + Con xin lỗi bố mẹ! + Cháu xin lỗi cô ạ! -HS nói nội dung từng tranh HS nối tiếp nhau nêu: + Con cảm ơn mẹ ạ! + Con xin lỗi mẹ ạ! - HS nêu y/c của bài tập - Làm bài vào vở - Sau đó chữa bài ,nêu kết quả nối tiếp - Lớp nhân xét, bổ sung. Tập viết Chữ hoa c I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ . - Biết viết chữ C hoa theo cỡ vừa và nhỏ. -Viết cụm từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ bùi Cỡ nhỏ ,chữ viết đúng mẫu ,đều nét , nối chữ đúng quy định . II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu - Bảng con III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A, Bài cũ: HS viết bảng con chữ :B, Bạn B. Bài mới : Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài học. HĐ1: Hướng dẫn viết chữ c hoa. -Hướng dẫn HS quan sát nhận xét chữ c hoa - Giới thiệu cấu tạo chữ c Chữ C cao mấy li? Gồm mấy nét ? rộng mấy li? GV viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn cách viết -GV nhận xét uốn nắn HĐ2:- Giúp HS hiểu nghĩa cụm :Thương yêu đùm bọc lẫn nhau. GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét về độ cao của các chữ . GV viết chữ :Chia -Nhận xét uốn nắn HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài vào vở - GV nêu yêu cầu bài viết - Viết 1 dòng chữ Chia cỡ vừa ,cỡ nhỏ - 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ - GV chấm chữa bài –nhận xét C.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. -HS lên bảng viết bài Cả lớp viết vào vở -HS quan sát - Cao:5 li, rộng 4 li .Gồm 1 nét -HS viết chữ C vào bảng con - HS đọc cụm từ ứng dụng :Chia ngọt sẻ bùi - Nêu cách hiểu của HS về câu ứng dụng - HS viết vào bảng con - HS Sviết bài vào vở. - HS chú ý :t thế ngồi, cách cầm bút Về nhà viết bài. Sinh hoạt lớp tuần 4 I- Mục tiêu : Giúp HS : Nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần , có hướng khắc phục những khuyết điểm và phát huy những điểm tốt .... Biết 1 số công việc tuần tới. II.Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng báo cáo trước lớp hoạt động trong tuần. GV đánh giá chung. Nề nếp: ổn định, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn , thể dục giữa giờ tương đối tốt,các nề nếp đã đi vào ổn định . Buổi chiều vẫn còn một số em đi học muộn. Đạo đức: Ngoan, lễ phép. - Học tập: có một số em chưa thực sự cố gắng : Hữu Linh, Duy Huy, Hựng, Chung… lao động vệ sinh sạch sẽ, cá nhân sạch sẽ Lớp học sạch sẽ Đồ dùng học tập: các em đầy đủ. HS tuyên dương: Ngọc, Anh Hạnh, Thanh Hựng, Tràng An, Trường, Bảo Chõu….. 3- Kế hoạch tuần 5: - Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có - GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS - Giúp đỡ cho học sinh yếu học tập - Tham gia đầy đủ các phong trào của trường cũng như đội đề ra - Động viên học sinh không ăn quà vặt trong lớp cũng như trong trường - Tham gia an toàn giao thông và an ninh trường học tốt - Thường xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra việc viết bài của học sinh. - HS có thói quen học bài và làm bài tập ở nhà. - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên - Vệ sinh trong, ngoài lớp sạch sẽ Chiều thứ 6 ngày 13 thỏng 9 năm 2013 LUYỆN Toán: Luyện TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố tên gọi các thành phần của phép cộng Biết cách đặt tính rồi tính Củng cố cách giải toán có lời văn II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 :TRò chơi: nêu đúng nêu nhanh GV viết phép tính lên bảng yêu cầu HS nêu tên các thành phần của phép trừ HĐ2: Làm bài vào VBT Bài dành cho HS trung bỡnh trở lờn Bài 1: Đặt tính rồi tính 49 + 18 ; 59 + 3 ; 6+ 69 ; 29 + 56 Bài 2: Đỳng ghi Đ sai ghi S a- 38 +9 > 29 + 18 b. 38 + 9= 29 + 19 c. 49 + 35< 45 + 39 Bài 3: - Hãy tóm tắt bài toán rồi giải. Ngăn trờn cú 18 quyển sỏch, ngăn dưới cú 15 quyển sỏch.Hỏi cả hai ngăn cú tất cả bao nhiờu quyển sỏch. * Lưu ý học sinh kém khi tóm tắt. Bài 4: ( Dành cho học sinh khá) Tổng số tuổi của mẹ và Nga là 38 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi của mẹ và Nga cộng lại là bao nhiờu? HĐ3: Củng cố- dặn dò: - HS nêu Bài dành cho HS yếu Làm bảng con - HS làm bài vào vở Bài 1: Đặt tính rồi tính 49 + 18 ; 59 + 3 Bài 2: Đỳng ghi Đ sai ghi S a- 38 +9 > 29 + 18 b. 38 + 9= 29 + 19 - 1 học sinh lên bảng tóm tắt rồi giải. Túm tắt - Ngăn trờn : 18 quyển -Ngăn dưới : 15 quyển Cả hai ngăn :…..quyển ? Bốn năm nữa tuổi của 2 mẹ con Nga cộng lại là: 38 + 8 = 46( tuổi) Đỏp số : 46 tuổi * vỡ 4 năm của mẹ và 4 năm của con là 8 năm LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT BÀI: Trờn chiếc bố ( TH tiếng việt) I- Mục tiờu: - HS tập chộp đầy đủ, đỳng bài viờt " Những anh gọng vú………đến hết bài " - HS hiểu được khi viết bài chữ đầu cõu luụn viết hoa , biết viết hoa chữ đầu cõu sau dấu chấm - Biết chọn chữ và vần thớch hợp để điền vào bài cho đỳng nghĩa II- Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HĐ1: GV đọc bài : Bớm túc đuụi sam - Tỡm cỏc từ khú đọc và khú viết ở đoạn bài viết : Gọng vú,nghờnh, bói lầy,cua kềnh,hoan nghờnh. - cho HS đọc đỏnh vần - đọc trơn - viết vào bảng con GV nhận xột cỏc viết HĐ2: GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - GV đọc chậm để HS soỏt lại bài viết - Hướng dẫn HS làm bài tập Điền vần, điền chữ, Viết từ cú tiếng chứa vần iờ, yờ - GV thu vở chấm - nhận xột- tuyờn dương - bổ sung cho một số bạn HĐ3: GV thu vở chấm - nhận xột - bổ sung * HS yếu cú thể đưa bài tập 13 về nhà làm khi chưa hoàn thành xong bài ở lớp 2-3 HS khỏ đọc bài - HS tự tỡm - cỏ nhõn đọc đỏnh vần - viết cỏc từ vào bảng con - HS viết bài vào vở HS xem lại bài viết - HS làm vào vở bài tập - HS xemlại bài làm của mỡnh - nhúm trưởng thu vở LUYỆN TẬP LÀM VĂN ễN NểI LỜI CẢM ƠN - XIN LỖI I- Mục tiờu - HS phõn biệt được khi nào ta nờn núi lời cảm ơn - khi nào ta nờn núi lời xin lỗi - HS cú thúi quen núi lời cảm ơn và núi lời xin lỗi II- Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài Bài 1: Viết lời cảm ơn của em a- Khi bạn cho mỡnh mượn cỏi bỳt để viết. b- Khi cụ giỏo giảng thờm cho em một bài toỏn khú em chưa hiểu. c- Khi bạn cho đi nhờ xe về nhà Bài 2: Viết lời xin lỗi trong cỏc trường hợp sau a- chưa làm bài tập cụ giao. b- Em lỡ tay làm đổ lọ mực của bạn. HS giỏi Viết 3- 5 cõu xin lỗi mẹ vỡ em đó trút núi dối mẹ trốn học để đi chơi : HĐ2: GV thu vở chấm - nhận xột - chữa bài - Mỡnh cảm ơn bạn đó cho mỡnh mượn cỏi bỳt để viết nhộ. - Em cảm ơn cụ vỡ cụ đó giảng cho emhiểu bài toỏn khú ạ. - Cảm ơn bạn đó cho mỡnh đi nhờ xe về nhà. - Em xin lỗi cụ vỡ em chưa làm bài tập cụ giao ạ. - Mỡnh xin lỗi bạn, mỡnh lỡ tay làm đổ lọ mực của bạn. + Mẹ ơi con xin lỗi mẹ . Hụm qua cụ giỏo ra bài tập về nhà mà con chưa làm .Con mói chơi nờn đó núi dối mẹ là con làm rồi. Con hứa cú sẽ khụng bao giờ núi dối mẹ nữa đõu ạ. LUYỆN Toán: Luyện TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố tên gọi các thành phần của phép cộng Biết cách đặt tính rồi tính Củng cố cách giải toán có lời văn II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1 :TRò chơi: nêu đúng nêu nhanh GV viết phép tính lên bảng yêu cầu HS nêu tên các thành phần của phép cộng HĐ2: Làm bài vào VBT Bài dành cho HS trung bỡnh trở lờn Bài 1: Đặt tính rồi tính 28 + 4 ; 58 + 7 ; 8+ 69 ; 58 + 3 Bài 2: Tớnh 38 + 7 = 58 + 2+2= 38 + 2+ 7 = 78 + 2 + 7 = Bài 3: - Giải bài toỏn sau Hà cú một số bi Hà cho bạn 5 viờn bi, Hà cũn 28 viờn bi.Hỏi lỳc đầu Hà cú bao nhiờu viờn bi? Bài 4: ( Dành cho học sinh khá) Sợi dõy thứ nhất dài 50 cm, sợi dõy thứ hai dài 3 dm. Hỏi cả hai sợi dõy dài bao nhiờu dm? HĐ3: Củng cố- dặn dò: - HS nêu Bài dành cho HS yếu Làm bảng con - HS làm bài vào vở Bài 1: Đặt tính rồi tính 28 + 4 ; 58 + 7 Bài 2: Tớnh 38 + 7 = 58 + 2+2= Bài giải Lỳc đầu Hà cú số viờn bi là: 28 + 5 = 33 (viờn bi ) Đỏp số : 33 viờn bi Bài giải Đổi : 50 cm = 5dm Cả hai sợi dõy dài số dm là: 5 + 3= 8( dm) Đỏp số : 8 dm

File đính kèm:

  • docGA lop 2 p4.doc
Giáo án liên quan