Giáo án Lớp 2 Tuần 31 - Bùi Thị Nhi

I. MỤC TIÊU: Chung

- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm tư. Đọc phân biệt lời của các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa của các từ mới: thường lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc. Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây. Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.

- Ham thích môn học.

* Riêng: Đánh vần đọc được vài câu trong bài.

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 31 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïi 100 đồng. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu - Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng. - Nêu bài toán SGK - Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - Muốn biết chú lợn nào chứa nhiều tiền nhất ta phải làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. - Các chú lợn còn lại, mỗi chúng chứa bao nhiêu tiền? Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS ï làm bài. - Chữa bài và nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Giáo dục HS ý thức tiết kiệm tiền. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - 2 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận xét. - HS quan sát các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Lấy tờ giấy bạc 100 đồng. - Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm đồng”. - Quan sát hình trong SGK và suy nghĩ, sau đó trả lời: Nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng. -Vì 100đồng + 100 đồng = 200 đồng - 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng. - Quan sát hình. - Làm bài vào vở - Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú lợn, sau đó so sánh các số này với nhau. - Chú lợn chứa nhiều tiền nhất là chú lợn D, chứa 800 đồng. - A chứa 500 đồng, B chứa 600 đồng, C chứa 700 đồng, - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I. MỤC TIÊU: Chung - Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi một cách khiêm tốn, lịch sự, nhã nhặn. - Quan sát ảnh Bác Hồ và trả lời đúng câu hỏi. Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về ảnh Bác Hồ. - Ham thích môn học. * Riêng: Bước đầu biết nói câu đáp lại lời khen ngợi một cách khiêm tốn. II. CHUẨN BỊ : - Aûnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Oån định 2. Bài cũ Gọi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối. - Qua câu chuyện Qua suối con hiểu điều gì về Bác Hồ. - Nhận xét cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Ghi bảng v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1. - Gọi HS phát biểu - Chốt ý - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho các tình huống còn lại. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ. - Aûnh Bác được treo ở đâu? -Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán, đôi mắt…) - Con muốn hứa với Bác điều gì? - Chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời. - Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Chọn ra nhóm nói hay nhất. Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài. - Gọi HS trình bày (5 HS). - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Hát. - 3 HS lên bảng kể chuyện. Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS trả lời, bạn nhận xét. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi . - 1HS đọc - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Đọc đề bài trong SGK. - Aûnh Bác được treo trên tường. - Quan sát và trả lời - Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi. - Các HS trong nhóm nhận xét, bổ sung cho bạn. - Làm bài cá nhân - Tình bày Tiết 3: CHÍNH TẢ: (N/V) ù CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I. MỤC TIÊU : Chung - Nghe đọc viết lại đúng, đẹp đoạn Sau lăng … toả hương ngào ngạt. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã. - Ham thích môn học. * Riêng: Nghe Gv đánh vần viết đựơc 3 câu trong bài. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Oån định 2. Bài cũ Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS tìm 3 từ ngữ. - GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Ghi bảng v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài lần 1. - Gọi 2 HS đọc bài. - Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? - Những loài hoa nào được trồng ở đây? b) Hướng dẫn cách trình bày - Bài viết có mấy đoạn, mấy câu? - Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, con hãy đọc to câu văn đó? - Chữ đầu đoạn văn được viết ntn? - Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết ntn? c) Hướng dẫn viết từ khó - Ghi các từ khó lên bảng yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS viết các từ này. - Chữa cho HS nếu sai. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: Trò chơi: Tìm từ - Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm có một nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả lời. Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai trừ 5 điểm. -Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Chuyện quả bầu. - Hát - Tìm 3 từ ngữ có tiếng chứa âm đầu r/d/g, 3 từ có tiếng chứa dấu hỏi/ dấu ngã. -Yêu cầu HS dưới lớp viết vào bảng. - Theo dõi. - 2 HS đọc bài. - Cảnh ở sau lăng Bác. - Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu. - Có 2 đoạn, 3 câu. - Tìm và trả lời - Viết hoa, lùi vào 1 ô. - Sơn La, Nam Bộ. Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính. -Đọc: Sơn La, khoẻ khoắn, ngào ngạt, thiêng liêng,… - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp. - HS chơi trò chơi. Đáp án: a) dầu, giấu, rụng. b) cỏ, gỡ, chổi. Tiết 4:. SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: - NhËn xÐt c¸c hoạt ®éng tuÇn qua. §Ị ra ph­¬ng h­íng ho¹t ®«ng tuÇn tíi. -GD c¸c em thùc hiƯn tèt néi quy tr­êng, líp. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: 1/ NhËn xÐt: *. Ưu ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. *Hạn chế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn tíi: Ph©n c«ng trùc nhËt hµng ngµy, nh¾c nhë c¸c ®i häc ®ĩng giê. ChuÈn bÞ bµi nghiªm tĩc tr­íc khi ®Õn líp.Gi÷ g×n s¸ch vë cÈn thËn. Nh¾c nhë c¸c em nép tiỊn quü theo quy ®Þnh. Tù gi¸c ý thøc häc tËp . 3/ BiƯn ph¸p: Th­êng xuyªn ra bµi vµ kiĨm tra hµng ngµy ®Ĩ cã biƯn ph¸p kÌm cỈp kÞp thêi. Ph©n c«ng HS kh¸ kÌm cỈp HS yÕu kÐm ®Ĩ c©n b»ng chÊt l­ỵng. Lu«n khuyÕn khÝch vµ ®éng viªn kÞp thêi. 4/ DỈn dß: Nh¾c nhë c¸c em thùc hiƯn tèt c¸c biƯn ph¸p trªn. Lu«n vƯ sinh c¸ nh©n tr­êng líp s¹ch sÏ. PhÊn ®Êu häc tËp tèt ®Ĩ ®­a phong trµo líp ngµy cµng tiÕn bé. BUỔI CHIỀU Tiết 1: TOÁN KIỂM TRA CUỐI TUẦN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 665 + 214 217 + 27 986 – 264 732 – 201 Bài 2: Tính nhẩm: 1000 – 300 = 500 + 500 = 800 + 100 = 1000 – 500 = 700 + 300 = 700 – 500 = 1000 – 400 = 600 + 200 = 500 + 400 = Bài 3: Tính 300 đồng + 300 đồng = 900 đồng – 300 đồng = 700 đồng – 500 đồng = 400 đồng + 500 đồng = Tiết 2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI TUẦN Câu 1: Tìm những từ ca ngợi Bác Hồ Câu 2: Viết một đoạn văn 3 - 5 câu về ảnh Bác Hồ Tiết 3: MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: Chung - Nhận biết được cách tranh trí hình vuông đơn giản. - Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích. - Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II. CHUẨN BỊ: tranh ảnh của một số họa tiết trang trí hình vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Ổn định 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Ghi đầu bài lên bảng. v Hoạt động 1 : Qan sát – nhận xét - Cho HS quan sát một vài họa tiết trang trí hình vuông gợi ý để học sinh nhận biết: + Hình vuông được trsang trí bằng hoạ tiết gì ?. + Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ?. + Màu sắc trong các bài trang trí ntn ? v Hoạt động 2: Cáẩutng trí hình vuông - Gợi ý để HS nhận ra cách vẽ. +. Chọn hoạ tiết gì ? + Cần phải sắp xếp vào hình vuông ntn?. - Chốt ý - Gợi ý để HS tìm ra cách vẽâ màu cho họa tiết. + Có thể vẽ màu nền trước sau đó vẽ màu ở hoạ tiết chính, phụ. v Hoạt động 3 : Thực hành - HDHS thực hành v Hoạt động 4 : Nhận xét – đánh giá. - Chọn một số bài vẽ gợi ý để học sinh nhậïn xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: chuẩn bị tiết sau - Hát - Nghe và nhắc lại . - Quan sát - Hoa, lá, các con vật… - Sắp xếp đối xứng - Đơn giản, ít màu - Trả lời theo ý thích - Vẽ màu theo ý thích bằng trí tưởng tượng của mình. - Thực hành vào vở tập vẽ - Nhận xét, đánh giá bài của bạn. * Kiểm tra nhận xét 8: Tuân, M. Lâm, Phương, Sang, Mạnh, Thuý, Thế Lâm, Sơn, Thuỳ, Tú, Quỳnh, Nguyên Tiết 4: KÈM HỌC SINH YẾU RÈN KĨ NĂNG VIẾT I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết đúng, viết nhanh cho học sinh yếu. - Thông qua bài viết giúp học sinh rèn thêm kĩ năng đọc và hiểu nội dung bài viết II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Học sinh yếu Cả lớp 1. Hướng dẫn viết: (30’) - Giáo viên chép 1 đoạn trong bài “ Bảo vệ như thế là rất tốt” - Giáo viên đọc - Học sinh đọc: Quân, Vy, Hoàng, Thường, Đoàn, Duy. - Viết một số từ khó vào bảng con - Học sinh nhìn bảng chép - GV kèm học sinh yếu viết 2. Củng cố dặn dò: (5’) - Nhận xét bài viết của học sinh - Cả lớp theo dõi - Viết từ khó - Học sinh nhìn sách viết cả bài

File đính kèm:

  • docTUAN 31.doc
Giáo án liên quan