I. Yêu cầu :
Đọc đúng các từ ngữ khó đọc, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
Hiểu các từ ngữ mới : cái vò, hài lòng, thơ dại, thốt.
Hiểu nội dung bài : Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình. Ông rất vui khi thấy các cháu đều là những đứa trẻ ngoan, biết suy nghĩ, đặc biệt ông hài lòng về Việt vì em là người có tấm lòng nhân hậu.
II. Đồ dùng :
Tranh minh hoạ trong SGK.
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 30 Năm 2007-2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành – GV quan sát.
GV giúp đỡ HS lúng túng.
Đánh giá sản phẩm của HS.
Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp.
Nhận xét :
2. Củng cố dặn dò :
Nhận xét sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét giờ học.
Thủ công :
Có GV chuyên trách.
Thể dục :
Có GV chuyên trách
Ngày soạn 13/4
Ngày dạy 17/4
Thể dục :
Có GV chuyên trách.
Toán :
LUYỆN TẬP .
I. Yêu cầu:
HS củng cố kỹ năng đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000
Rèn kỹ năng tính cho HS.
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ - VBT
III . Lên lớp:
1. Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con
567 687 318 117 833
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết theo mẫu. GV hướng dẫn HS làm miệng
116 1 1 6 Một trăm mười sáu
815 8 1 5 Tám trăm mười lăm
307 3 0 7 Ba trăm linh bảy
900 9 0 0 Chín trăm
Bài 2: Số ? HS lên bảng viết số
a. 400 ; 500 ; … ; … ; 800 ; 900
b. 910 ; 920 ; 930 ; … ; … ; … ; 970 ; … ; 900
c. 212 ; 213 ; 214 ; … ; … ; 217 ; 218 ; … ; … ; …
d. 693 ; 694 ; … ; 697 ; … ; … ; … ; 701
Bài 3: Điền dấu HS làm vở
543 590 342 432
670 676 987 897
699 701 695 600 + 95
Bài 4: Viết các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn
HS: 299 ; 420 ; 875 ; 1000
Bài 5: HS xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Dặn HS học bài kỹ .
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
I. Yêu cầu:
Mở rộng vốn từ về cây cối
Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ
Để làm gì ?
II. Đồ dùng:
Tranh, ảnh các loại cây ăn quả
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: Gọi 2 HS
A: Nhà bạn trồng xoan để làm gì?
B: Để lấy gỗ đóng tủ, bàn, giường
GV nhận xét
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn làm BT
Bài 1: (Miệng)
1 HS đọc yêu cầu
GV gắn 4 tranh loại cây ăn quả HS quan sát
2 HS nêu tên của cây và chỉ các bộ phận của cây
Cây gồm: gốc, rễ, thân, cành, lá, hoa, quả
Bài 2: (Viết)
1 HS đọc yêu cầu
HS thảo luận nhóm lên trình bày
Đại diện nhóm lên trình bày
Chốt lời giải đúng
VD: Thân cây (to, cao, chắc)
Bài 3: Miệng
GV nêu y/c. HS quan sát tranh nói về việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh
Bạn gái tưới nước
Bạn trai bắt sâu
HS đặt câu hỏi có cụm từ: để làm gì để hỏi về mục đích việc làm của hai bạn nhỏ
HS phát biểu ý kiến, nhận xét, chốt lại
VD: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ?
Bạn nhỏ tưới nước cho cây tươi tốt
3.Củng cố dặn dò: Tuyên dương em có ý thức
Dặn dò: Thực hành đặt câu hỏi cho cụm từ để làm gì và trả lời câu hỏi.
Làm bài tập Tiếng Việt:
Đọc – Làm bài tập CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG.
Yêu cầu :
HS đọc to trôi chảy.
HS làm hoàn thành các bài tập.
Rèn đọc cho HS.
Chuẩn bị :
Bảng phụ- Phiếu học tập .
III. Lên lớp :
Hoạt động 1: Rèn đọc .
GV đọc mẫu toàn bài .
GV nói cách đọc : Giọng nhẹ nhàng…
HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc từ khó : nghìn năm, thời thơ ấu, cổ kính, xuể, quái lạ, giận dữ, gẩy,
Kì tưởng…
HS đọc nối tiếp câu . lần 2 . Nhận xét.
GV : Bài này chia làm mấy đoạn?
HS luyện đọc đoạn.
GV hướng dẫn HS đọc một số câu.
Trong vòm lá/gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kỳ tưỏng chừng như ai đang cười / đang nói .
HS đọc chú giải .
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc
Cả lớp đọc đồng thanh.
Hoạt động 2: Làm bài tập
GV : ? Những từ ngữ câu văn nào cho thấy cây đa sống rất lâu.
HS : Cây đa nghìn năm…
GV : ?Các bộ phận cây đa được tả bằng hình ảnh nào ?
HS : Thân cây, cành cây, ngọn cây, rễ cây.
GV : ? Hãy nói lại đặc điểm của bộ phận của cây đa bằng 1 từ.
HS : Thân cây rất to.
GV : ? Ngồi hóng mát ở gốc đa , tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
HỌP CHUYÊN MÔN.
Ngày soạn 22/4
Ngày dạy 25/4
Chính tả :
CHÁU NHỚ BÁC HỒ .
Yêu cầu :
HS viết đẹp, trình bày sạch sẽ.Viết đúng : vầng trán, bâng khuâng, ngẩn ngơ.
HS viết đúng 6 dòng cuối của bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ.
Rèn chữ viết cho HS.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập.
Lên lớp :
Bài cũ :
2 HS lên bảng.
HS : Tình nghĩa, xinh đẹp, mịn màng.
Bài mới : a, GT + Ghi đề.
Hướng dẫn viết.
GV đọc bài thơ 1 lần.
4 HS đọc lại.
GV : ? Nội dung bài thơ . Đoạn thơ thể hiện tình cảm mong nhớ Bác Hồ của bạn nhỏ.
HS tìm từ viết hoa trong đoạn thơ.
HS : những chữ đầu dòng thơ và tên riêng.
GV hướng dẫn HS viết bảng con theo yêu cầu .
HS : vầng trán, bâng khuâng, ngẩn ngơ.
GV đọc bài – HS viết .
GV đọc bài – HS dò bài.
GV chấm nhận xét.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 : ( lựa chọn)
GV chọn cho HS làm BT.
1 em lên bảng làm.
HS : ngày tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải.
Cả lớp nhận xét.
GV chốt lại.
Xám xịt, sà xuống, sát, xơ xác, rập đổ, sủi bọt, xi măng.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Thể dục nâng cao.
Có GV chuyên trách.
Toán :
PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000.
Yêu cầu:
Biết được cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số theo cột dọc.
HS hiểu và vận dụng tốt.
Đa số HS nắm được bài .
Rèn kỹ năng tính cho HS.
Đồ dùng:
Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ
Lên lớp:
1. Bài cũ : Viết thành các trăm, chục, đơn vị.
162 = 100 + 60 + 2 180 =? 206 = ?
2. Bài mới : GT + ghi đề.
Cộng các số có 3 chữ số .
GV nêu : 326 + 253 = ?
Thể hiện bằng đồ dùng trực quan. SGV
GV : ? Tổng này có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
HS : 5 trăm.7 chục. 9 đơn vị.
GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 326
+ 253
Viết số thứ nhất.
Xuống dòng viết dấu cộng giữa hai số sao cho thẳng cột với nhau.
Kẻ vạch ngang giữa hai số.
Thực hiện phép tính.
Cộng từ phải sang trái bắt đầu tù hàng đơn vị.
Cộng đơn vị với đơn vị
Cộng chục với chục.
Cộng trăm với trăm.
HS rút ra qui tắt - GV chốt lại - HS nhắc lại.
Thực hành :
Bài 1: Hướng dẫn HS .
GV lưu ý : Khi cộng số có 3 chữ số với số có hai chữ số khi đến hàng trăm chỉ cần hạ xuống kết quả.
235 637 503 636 379
+ 122 + 102 +324 +234 +100
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.HS làm phiếu.
525 + 244 157 + 321 428 + 350
Bài 3 : Tính nhẩm .
200 + 300 = 500 400 + 200=?
400 + 300 = ? 500 + 500 =?
300 + 500 = ? 700 + 100 = ?
400 + 200 = ? 500 + 200 =?
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Tập làm văn:
NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
Yêu cầu :
Rèn kỹ năng nghe - hiểu.
Nghe kể mẫu chuyện Qua Suối . Nhớ và trả lời nội dung.
Hiểu nội dung câu chuyện.
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ ghi câu hỏi.
Tranh minh hoạ.
III. Lên lớp.
Bài cũ :
3 cặp HS đối thoại. Đáp lời chia vui.
2. Bài mới : GT + Ghi đề.
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Miệng.
1 HS nêu yêu cầu.
Cả lớp quan sát tranh.
GV kể chuyện ( 3 lần )
GV kể lần 1 : dừng lại, yêu cầu HS quan sát bức tranh.
GV kể lần 2 :Vừa kể vừa giới thiệu tranh.
Kể lần 3: GV treo bảng phụ ghi 4 câu hỏi.
GV : ? Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu ?
GV : ? Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?
GV : ? Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì?
GV : ? Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về bác Hồ?
3,4 cặp HS hỏi - đáp.
1,2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
Bài 2 : Miệng .
1 HS đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp quan sát tranh minh hoạ .1 HS kể lại
1 HS kể lại câu chuyện.
HS làm bài tập vào vở.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Biết vận dụng bài học.
HỌC BUỔI CHIỀU:
Làm bài tập Toán :
LUYỆN TẬP - GIẢI TOÁN.
I. Y êu cầu :
HS làm nhanh đúng một số bài trong vở BTT.
HS vận dụng tốt để làm bài tập .
Ren kỹ năng tính cho HS.
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập - bảng phụ
III. Lên lớp :
Bài 1 : GV : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
HS tính nhẩm. HS tự làm - Miệng.
6 : 3 = ? 8 : 2 = ? 12 : 3 = ? 15 : 3 = ?
2 x 3 = ? 4 x 2 = ? 4 x 3 = ? 15 : 3 = ?
Bài 2 : Hãy nêu yêu cầu bài toán .Tìm x
HS nêu cách tìm số bị chia .
x : 2 = 3 x : 3 = 1 x : 3 = 8
x = 3 x 2 x = 3 x 1 x = 8 x 3
x = 6 x = 3 x = 24
Bài 3 : 1 HS đọc đề toán .
GV : ? Mỗi em được nhận mấy chiếc kẹo ? 4chiếc
Có mấy em được chia kẹo ? 3 em
Vậy để tìm xem có mấy chiếc kẹo ta làm thế nào ?
HS làm bài.
Tóm tắt : 1 em : 4 chiếc kẹo
3 em : … ? chiếc kẹo .
Bài giải :
Số chiếc kẹo có tất cả là :
4 x 3 = 12 ( chiếc )
Đáp số : 12 chiếc kẹo .
Củng cố dặn dò : GV nhận xét
Mỹ thuật:
VẼ TRANH ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG .
Yêu cầu :
HS hiểu về vệ sinh môi trường.
HS biết cách vẽ.
HS vẽ được đề tài vệ sinh môi trường.
Chuẩn bị :
GV : ? Tranh, ảnh về môi trường.
HS : Tranh, ảnh phong cảnh.bút chì …
Lên lớp :
Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + ghi đề.
Hoạt động 1: Tìm , chọn nội dung đề tài.
GV giới thiệu ảnh, tranh phong cảnh và gợi ý .
Vẻ đẹp của môi trường xung quanh.
Sự cần thiết phải giữ vệ sinh môi trường xanh sạch đẹp.
GV : ? Tại sao chúng ta cần phải làm vệ sinh sân trường nhà ở.
Đường làng, ngỏ xóm, phố phường, nơi công cộng.
Nhặt rác bỏ vào đúng qui định.
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
GV gợi ý: Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường và nơi công cộng.
HS cần tìm ra những hình ảnh cần vẽ cho từng nội dung.
Vẽ người đang làm việc ( quét, nhặt rác, đẩy xe rác)
Vẽ thêm nhà cửa cây.
GV nói :Vẽ hình ảnh chính trước hình ảnh phụ sau.
Vẽ màu tươi sáng.
Hoạt động 3: HS thực hành
Gợi ý : Cách tìm, chọn nội dung.
Vẽ hình chính, hình phụ.
Cách tìm màu.
GV khen HS có sản phẩm đẹp.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT LỚP .
I. Yêu cầu:
HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn.
Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 30
Nêu kế hoạch tuần 31
II. Chuẩn bị:
1 số tiết mục văn nghệ
1 số câu chuyện hay mang tính giáo dục
III. Lên lớp:
1. Sinh hoạt văn nghệ 5 phút
2. Lớp trưởng nhận xét
3. GV đánh giá
a. Nề nếp: Đi học chuyên cần đúng giờ
Hoạt động giữa giờ chưa nghiêm túc
Phê bình 1 số em: Đức Duy, Hùng, Tùng, …
Vệ sinh cá nhân sạch sẽ vào mùa đông
Tuyên dương 1 số em biết giữ lớp sạch sẽ:
Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,…
Đảm bảo an toàn giao thông
Tồn tại: Hay nói chuyện riêng, chưa tự giác:
Đức Duy, Phước Bảo, Khánh Bảo,K. Đức. Tùng.
b. Học tập:
HS thi đua giành điểm cao như: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh, Giang, Dương, Duyên, Phước.
Hăng say phát biểu xây dựng bài
Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở
Kế hoạch tuần 31
Thi đua giành nhiều điểm cao
Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô
Tham gia các hoạt động của trường lớp
Lớp tham gia 1 số văn nghệ .
Chuẩn bị để thi học kỳ 2
HS vào học lúc 7 giờ.
File đính kèm:
- tuần 30.doc