Giáo án Toán Lớp 2A Tuần 2

- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Tập ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm cho trước.

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là dm thành cm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. Làm thành thạo, đúng các bài tập.

- Ham thích học toán.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2A Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét và cho điểm. Phần còn lại dành cho HS KG. * Bài 4: - GV YC HS đọc đề bài. - HD HS dùng thước và đồ vật ước lượng: Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào SGK. YC 2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau. - YC HS làm bài SGK và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - YC HS đo chiều dài của cạnh bàn, ghế, quyển vở… - Liên hệ – Giáo dục - Nhận xét – Dặn dò: làm bài vở bài tập. - - HS làm bài. - HS đọc. - HS viết: 10cm = 1dm,1dm = 10cm - HS chỉ vào vạch đọc to: 1 dm. - HS vẽ. - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.( 2 dm = 20 cm). - HS viết vào VBT. - HS đọc YC . - HS làm bài vào SGK (cột 1, 2) 10 30 80 20 50 90 3 6 7 - HS đọc - HS làm theo YC GV (16 dm, 2 dm, 30 dm, 12dm). - HS thực hành. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 2 Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 2: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng 1 phép trừ. Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ: mẫu hình. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Luyện tập. 10 cm = ……dm 1 dm =…….cm 20 dm + 5 dm = 9 dm + 10 dm = 2. Bài mới Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu - GV ghi bảng phép trừ 59 – 35 = - YC HS đọc, tính phép trừ. - Trong phép trừ này 59 gọi là số bị trừ (vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu. - GV YC HS nêu lại. - GV YC HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc. - YC nêu tên các thành phần phép trừ theo cột dọc. - Khi đặt tính tên thành phần phép trừ không thay đổi. - Phép trừ 59–35=24, 24 là hiệu, 59–35 cũng là hiệu. - GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33 - YC HS chỉ vào thành phần của phép trừ rồi gọi tên. - GV YC HS tự cho phép trừ và tự nêu tên gọi. v Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: -Gọi HS đọc YC. - Tính hiệu là thực hiện tính gì? - GV HD mẫu. Gọi HS làm mẫu. - YC HS làm SGK, bảng phụ và chữa bài. * Bài 2 (a,b,c) :Bài 2d) dành cho HSKG: Viết phép trừ rồi tính hiệu. - Đặt tính là tính bằng cách nào? - Tính hiệu là tính gì? - Gọi HS làm mẫu. Gọi HS nêu cách đặt tính? - Trừ từ đâu sang đâu? - Cho HS làm bảng con. * Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - YC HS nêu đề bài cho biết gì và hỏi gì? - Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm ntn? - YC HS giải và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Liên hệ + Giáo dục. - Nhận xét + dặn dò: làm bài vở bài tập. - HS tính và nêu kết quả. - HS đọc và tính kết quả. - HS nêu: Cá nhân, đồng thanh - HS lên bảng đặt tính - 59 --> số bị trừ 35 --> số trừ 24 --> hiệu -79 số bị trư,ø 46 số trừ, 33 hiệu. - Vài HS tự cho và tự nêu tên. - HS đọc. - Tính trừ. - HS làm bài. HS làm và chữa bài. (60, 62, 9, 72, 10) * HS làm bảng con. - Cột dọc. - Tính trừ. - HS làm mẫu và nêu cách đặt tính. - - HS làm và sửa bài (26, 34, 33) - HS đọc đề bài. - HS nêu. - Làm phép tính trư.ø - HS làm bài, sửa bài. 8 - 3 = 5(dm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 2 Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 3: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết trừ nhẩm các số tròn chục có 2 chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. Biết giải toán có 1 phép trừ. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: SGK - HS: SGK , bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Số bị trừ – số trừ - hiệu - Gọi 3 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ và tính - - - 38 67 55 12 33 22 2. Bài mới Giới thiệu bài v Hoạt động 1: Thực hành * Bài 1: Gọi HS đọc YC. - YC HS làm bảng con. (Nhắc HS đặc tính thẳng cột) - GV nhận xét * Bài 2: (cột 1, 2) Tính nhẩm - GV YC HS đặt tính, nhẩm, điền kết quả vào SGK. - GV nhắc HS tính từ trái sang phải. - Gọi HS nêu kết quả. - YC HS so sánh kết quả theo cột. * Bài 3: Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ. - YC HS nêu cách làm. - YC HS làm bài vở và chữa bài. v Hoạt động 2: * Bài 4: Gọi HS đọc YC . - Gọi HS nêu bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao? - YC HS làm bài chữa bài.(GV giúp HS làm bài đúng) * Bài 5: Treo bảng phụ gọi HS đọc YC. (HSKG) - Để làm được bài này các em cần làm gì? 3. Củng cố – Dặn dò - Liên hệ + Giáo dục. - Nhận xét + dặn dò: làm bài vở bài tập. - HS làm bài. - HS đọc YC. 52, 54, 20, 84, 4 - HS đọc YC. - HS yếu làm 2 cột. 20 60 30 20 60 30 60 -10 – 30 = 60 - 40 - HS làm bài (53, 24, 40) - HS đọc đề toán - HS nêu. - Làm phép tính trừ - HS làm bài – sửa bài Mảnh vải còn lại dài là: 9 -5 = 4 ( dm ) Đáp số: 4 dm. - HS đọc YC. -Tính kết quả, khoanh câu đúng (c) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 2 Thứ năm ngày 22 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 4: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Củng cố về : - Biết đếm, đọc, viết số có 2 chữ số trong phạm vi 100. Biết số liền trước và số liền sau của 1 số. Biết làm tính cộng, phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: Các bài tập và mẫu hình - HS: Vở + sách và bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Luyện tập 49 64 57 96 -36 - 15 -44 - 53 - 12 52 34 20 4 84 2. Bài mới Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng * Bài 1: Viết các số: - GV YC HS đếm số từ 40 đến 50. Từ 68 đến 74. Tròn chục và bé hơn 50. Nêu tất cả các số tròn chục) * Bài 2(a,b,c,d) còn lại HSKG: Gọi HS nêu yêu cầu. - YC HS làm bài SGK và chữa bài. (Dựa vào số thứ tự các số để tìm .) (lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước.) - GV nhận xét. v Hoạt động 2: Làm bài tập viết * Bài 3 (cột 1,2): Đăït tính rồi tính - Gọi HS nêu cách đặt tính? - YC hs làm bảng con. - GV nhận xét chữa bài (GV giúp HS tính đúng) * Bài 4 Gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS nêu các YC bài (bài cho biết ? Hỏi gì?) - Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào? - YC HS làm và chữa bài. v Hoạt động 3: Trò chơi - GV YC HS thi đua đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học. 3. Củng cố – Dặn dò - Liên hệ + Giáo dục. - Nhận xét + Dặn dò: làm bài vở bài tập. - HS làm bảng con. - HS đọc YC - HS đếm. (10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90) - HS đọc - HS làm và chữa bài.( a. 60 b.100 c. 88 d. 0) ( e. 75 g. 87, 88) - HS đọc YC. - Học sinh nêu cách đặt tính. 32 87 ( 21 +43 - 35 +57 75 52 78 ) - Học sinh đọc đề - HS nêu. - Làm phép cộng - HS làm bài, sửa bài (28 + 21 = 39) 96 - Số bị trừ 53 -42 - Số trừ -10 54 - Hiệu 43 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 2 Thứ sáu ngày 23 tháng 8 năm 2013 TOÁN Tiết 5: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Củng cố về: - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng: số bĩ trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải toán bằng 1 phép trừ. - Làm thành thạo, đúng các bài tập. - Ham thích học toán II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - HS: Vở + SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Luyện tập - HS sửa bài 1 tiết trước. 2. Bài mới Giới thiệu bài: v Hoạt động 1: Thực hành * Bài 1 (Viết 3 số đầu, 3 số còn lài dành cho HSKG): Viết (theo mẫu). - Nêu cách thực hiện. - GV HD mẫu: 25 = mấy chục và mấy đơn vị? - YC HS làm bảng con. - GV gọi HS đọc kết qủa phân tích số. * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: - Tìm tổng là làm thế nào? - Tìm hiệu là làm thế nào? - YC HS làm SGK và chữa bài. * Bài 3 (3 phép tính đầu, 2 phép tính còn lại dành cho HS KG): Gọi HS đọc YC - Gọi HS nêu cách làm. - YC HS làm vở và chữa bài. - GV lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau. v Hoạt động 2: giải toán. * Bài 4: Gọi HS nêu bài toán. - Bài toán cho biết gì và hỏi gì? - Để tìm số cam chị hái ta làm ntn? - YC HS làm bài và chữa bài. * Bài 5: (HS KG)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - YC HS làm SGK và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Liên hệ + Giáo dục. - GV nhận xét tiết học + Chuẩn bị: Kiểm tra. - HS sửa bài. J - HS đọc YC. - HS nêu. - 20 và 5 ( 20 + 5 ) - HS làm bảng con. - HS đọc. - HS đọc. - Tính cộng. - Tính trừ. - HS làm bài. a. 90 66 19 9 b. 60 14 0 10 - HS đọc YC. - HS nêu. - HS làm. 78 54 52 64 40 - HS nêu. - HS nêu. - Làm tính trừ. Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam - HS làm bài – sửa bài 1dm = 10cm 10cm = 1dm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan lop 2A tuan 2 1314.doc
Giáo án liên quan