Giáo án Lớp 2 Tuần 3 - Sơn

I. MỤC TIÊU:

Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của học sinh, tập trung:

- Đọc, viết số có 2 chữ số; Viết số liền trước, số liền sau.

- Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.

- Giải bài toỏn bằng 1 phộp tớnh cộng (hoặc trừ).

- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.

II. ĐỀ BÀI

1. Viết cỏc số:

a. Từ 70 đến 80:

b. Từ 89 đến 95:

2. a. Số liền trước của 61 là: .

b. Số liền sau của 99 là: .

 

doc44 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 - Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tra: Tỡm 1 từ cú tiếng học, đặt cõu với từ vừa tỡm. Nhận xột, cho điểm. 2 học sinh lờn bảng. 32’ Bài mới: Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài. HS mở SGK Bài tập 1: * Học sinh đọc yờu cầu bài. Treo bức tranh vẽ sẵn. Gọi tờn từng bức tranh (làm miệng). Gọi 4 học sinh lờn bảng ghi tờn gọi dưới mỗi bức tranh. Nhận xột. Yờu cầu đọc lại cỏc từ trờn. Học sinh quan sỏt tranh. 1. Bộ đội 2. Cụng nhõn 3. ụ tụ 4. Mỏy bay 5. Voi 6. Trõu 7. Dừa 8. Mớa. 4 học sinh lờn bảng, dưới lớp ghi vào vở. . Bài tập 2 (gắn bảng phụ) * Đọc đề bài: Tỡm cỏc từ chỉ sự vật cú trong bảng sau: Học sinh suy nghĩ và làm bài: bạn, thước kẻ, cụ giỏo, thầy giỏo, bảng, học trũ, nai, cỏ heo, phượng vĩ, sỏch. Giảng: từ chỉ sự vật chớnh là những từ chỉ người, vật, cõy cối, con vật. Mở rộng: sắp xếp cỏc từ vừa tỡm thành 4 loại: Chỉ người Chỉ vật Chỉ con vật Chỉ cõy cối Bạn Cụ giỏo Thầy giỏo Học trũ Thước kẻ Bảng Sỏch Nai Cỏ heo Phượng vĩ Bài tập 3: (gắn bảng phụ) * Đọc yờu cầu bài. Đặt cõu mẫu: Ai (cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ? M: Bạn Võn Anh là học sinh lớp 2 A Cỏ heo là bạn của người đi biển. Cỏi bỳt là đồ dựng học tập của em. Giỏo viờn viết vào mụ hỡnh, sửa cõu cho học sinh. Đọc cấu trỳc cõu và vớ dụ. Đọc cõu mẫu của giỏo viờn. Học sinh làm bài vào vở. Học sinh nờu cõu của mỡnh vừa đặt. 3’ Củng cố, dặn dũ: Nhắc lại kiến thức cơ bản. Nhận xột giờ học. Tập đặt cõu giới thiệu theo mẫu. TIẾT 3 : ÂM NHẠC: TIẾT 1: NGHE HÁT QUỐC CA (Đ/c Liờn dạy) TIẾT 4 : CHÍNH TẢ (Nghe - viết) TIẾT 6: GỌI BẠN MỤC TIấU: Giỳp học sinh: Nghe – viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ cuối bài thơ: Gọi bạn. Biết trỡnh bày 1 bài thơ 5 chữ: Đầu dũng viết hoa, tờn riờng viết hoa Làm được bài tập 2, bài tập 3 a/b. GD học sinh cú ý thức rốn chữ giữ vở. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1’ ổn định lớp: 3’ Kiểm tra: Đọc: trung thành, chung sức, mỏi che, cõy tre. Nhận xột, chữa lỗi cho học sinh. Học sinh viết bảng con, 2 học sinh lờn bảng. 32’ Bài mới: Giới thiệu bài: (Nờu mục tiờu của bài) Hướng dẫn viết chớnh tả: * Đọc đoạn thơ cần viết. ? Bờ Vàng đi đõu? Vỡ sao Bờ Vàng đi tỡm cỏ? Khi Bờ Vàng bị lạc, Dờ Trắng đó làm gỡ? * Hướng dẫn cỏch trỡnh bày: ? Trong bài cú những chữ nào viết hoa? Vỡ sao? Viết vào giữa trang giấy cỏch lề 3 ụ. * Viết từ khú: hộo, nẻo, đường, hoài, lang thang. * Viết chớnh tả: Giỏo viờn đọc chớnh tả. * Soỏt lỗi, chấm bài. Học sinh đọc đồng thanh. Bờ Vàng đi tỡm cỏ. Vỡ trời hạn hỏn, suối cạn, cỏ hộo. Dờ Trắng thương bạn, chạy khắp nơi tỡm. Chữ đầu dũng thơ, tờn riờng phải viết hoa. Học sinh viết bảng con, đọc đồng thanh từ khú. Học sinh nghe, viết bài. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Nghiờng ngả, nghi ngờ. Nghe ngúng, ngon ngọt. Bài 3: Trũ chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ.ồng thanh từ khú.gsao, tờn riờng viết hoa.___________________________________________________________ Cõy gỗ, gõy gổ, màu mỡ, mở cửa. * Đọc yờu cầu bài. Học sinh làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt. 2 học sinh lờn bảng. Đọc đồng thanh bài đỳng. * Tiến hành tương tự bài 2. 4’ Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học. Về chộp lại bài chớnh tả vào vở bài tập Tiếng Việt. Thứ sỏu ngày 28 thỏng 9 năm 2012 TIẾT 1 : TOÁN: TIẾT 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9+5 MỤC TIấU: Giỳp học sinh củng cố về: Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 9 + 5. Lập và học thuộc bảng 9 cộng với 1 số. Nhận biết trực giỏc về tớnh giao hoỏn của phộp cộng. Biết giải bài toỏn bằng 1 phộp tớnh cộng. Học sinh cú ý thức học tập. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY: Bảng gài, que tớnh. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1’ ổn định lớp: 4’ Kiểm tra: Viết: 21 + 9 = 30. Nhận xột, cho điểm học sinh. 2 học sinh lờn bảng, mỗi em viết 4 phộp tớnh cú tổng bằng 30 theo mẫu. 14’ Bài mới: Giới thiệu bài: (nờu mục tiờu của bài) Giới thiệu phộp cộng 9 + 5: Nờu: cú 9 que tớnh, thờm 5 que tớnh hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh? Sử dụng bảng gài, que tớnh. (Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp cộng bằng que tớnh theo cỏc bước như dạy phộp cộng 26 + 4). Học sinh thao tỏc trờn que tớnh và trả lời cú 14 que tớnh. Học sinh nờu cỏch tỡm ra 14 que tớnh. Nờu: 9 que tớnh thờm 1 que tớnh là 10 que tớnh bú lại thành 1 chục, 1 chục que tớnh với 4 que tớnh rời là 14 que tớnh. 9 + 5 14 Vậy: 9 + 5 = 14. Hướng dẫn thực hiện tớnh viết. - 1 HS lờn bảng đặt tớnh. - 9 + 5 = 14, viết 4 (thẳng cột với 9 và 5) viết 1 vào cột chục. Lập bảng cụng thức: 9 cộng với 1 số. Yờu cầu học sinh sử dụng que tớnh để tỡm kết quả cỏc phộp cộng. Yờu cầu học sinh học thuộc lũng bảng cụng thức. Học sinh tự lập cụng thức: (2 học sinh lờn bảng) 9 + 2 = 11 9 + 5 = 14 9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 9 + 4 = 13 9 + 7 =16 9 + 9 = 18 Lần lượt cỏc bàn, cỏc tổ, cả lớp đọc đồng thanh. Học sinh đọc thuộc lũng. 18’ Thực hành Bài 1: Tớnh nhẩm: Yờu cầu học sinh đổi chộo vở để kiểm tra. Bài 2: Tớnh: Ta phải lưu ý điều gỡ? Theo dừi, kốm học sinh yếu. Bài 4: Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ? Theo dừi, kốm học sinh yếu. Chấm 1 số bài. * Học sinh tự làm bài. 9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 * Nờu yờu cầu bài. Viết số sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục. Học sinh tự làm bài. 5 - 9 14 7 - 9 16 9 - 9 18 9 + 8 17 9 + 2 11 * Đọc đề bài, túm tắt. Cú : 9 cõy Thờm : 6 cõy Cú tất cả : … cõy? * Học sinh tự giải bài vào vở, 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày: Trong vườn cú tất cả là: 9 + 6 = 15 (cõy tỏo) Đỏp số: 15 cõy tỏo 3’ Củng cố, dặn dũ: Gọi 1-2 học sinh đọc thuộc lũng bảng cộng 9. Nhận xột giờ học. Về học thuộc lũng bảng cụng thức 9 cộng với 1 số. TIẾT 2 : THỂ DỤC: TIẾT 6: QUAY PHẢI QUAY TRÁI HỌC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY MỤC TIấU: ễn quay phải, quay trỏi. Yờu cầu nhận biết được hướng và quay đỳng hướng. Biết cỏch thực hiện 2 động tỏc vươn thở và tay của bài TD phỏt triển chung. ĐỒ DÙNG: - Địa điểm : Trờn sõn tập sạch sẽ. - Phương tiện: Cũi, tranh của bài TD CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 8’ 25’ 7’ 1.Phần mở đầu * Tập hợp lớp, phổ biến nội dung và yờu cầu giờ học . Cho h/s tập một số ĐT khởi động 2.Phần cơ bản * Quay phải, quay trỏi * Động tỏc vươn thở. Cho h/s quan sỏt tranh động tỏc thể dục đú. +Tập mẫu, hụ cho h/s tập. *Động tỏc tay ( tương tự) *Tập kết hợp cả 2 động tỏc. 3.Phần kết thỳc. *Chuyển đội hỡnh GV nhận xột giờ học,hệ thống bài học, giao bài VN cho học sinh. * Tập hợp hàng dọc, nghe n/d giờ học. + Đứng vỗ tay và hỏt + Giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp. + Chơi trũ chơi khởi động. * Quay phải, quay trỏi ( 4-5 lần). +Lớp nhận xột sửa chỗ sai cho bạn. * Học động tỏc vươn thở ( 3-4 lần). + HS quan sỏt mẫu, tập theo. + HS tập kết hợp thở. * Học động tỏc tay ( 3-4 lần). ( thực hiện tương tự ĐT trờn) * ễn tập hai ĐT vừa học( 3lần) * HS chơi trũ chơi: + HS theo dừi luật chơi, chơi thử. + Cho h/s chơi thật. * Chuyển đội hỡnh về hàng dọc. + Đứng vỗ tay và hỏt. + Cỳi người nhảy thả lỏng( 6-8lần) Cỳi người hai tay bắt chộo trước ngực, sau đú nhổm người, hai tay dang ngang, ĐT cứ như thế nhịp nhàng, thả lỏng. TIẾT 3 : TẬP LÀM VĂN: TIẾT 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH MỤC TIấU: Giỳp học sinh: Biết sắp xếp cỏc bức tranh theo đỳng nội dung cõu chuyện. Kể được nối tiếp từng đoạn cõu chuyện : Gọi bạn. Sắp xếp đỳng thứ tự cỏc cõu trong chuyện Kiến và Chim Gỏy. Lập được bản danh sỏch cỏc bạn trong nhúm theo mẫu ( 3 – 5 bạn). ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ trong SGK. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1’ ổn định lớp: 3’ Kiểm tra: Đọc bản tự thuật về mỡnh. Nhận xột, cho điểm học sinh. 3 học sinh lần lượt đọc. Theo dừi, nhận xột.. 33’. Bài mới: Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Cho học sinh quan sỏt cỏc bức tranh. Thứ tự đỳng: 1- 4- 3- 2. Gọi 1- 2 học sinh kể lại cõu chuyện. Bài 2: Làm việc theo cặp: Núi lại yờu cầu cho học sinh hiểu. Đọc lại cõu chuyện sau khi đó sắp xếp hoàn chỉnh. Bài 3: ? Bài tập này giống với bài tập nào đó học? Chỳ ý sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cỏi. * Đọc yờu cầu của bài. Quan sỏt và thảo luận về thứ tự cỏc bức tranh. Núi lại nội dung của mỗi bức tranh: Hai chỳ Bờ Vàng và Dờ Trắng sống cựng nhau. Trời hạn, suối cạn, cỏ khụng mọc được. Bờ Vàng đi tỡm cỏ quờn mất đường. Dờ Trắng đi tỡm bạn và luụn gọi: Bờ! Bờ! * Đọc yờu cầu của bài. Học sinh thảo luận, nhận xột về thứ tự cỏc cõu văn: b- d- a- c. 3 học sinh đọc lại cõu chuyện. * Đọc yờu cầu của bài. Bản danh sỏch học sinh tổ 1- lớp 2A. Học sinh làm bài vào vở. Một số học sinh đọc bài làm. Học sinh khỏc theo dừi, nhận xột. 3’ Củng cố, dặn dũ: Hụm nay lớp mỡnh đó kể lại cõu chuyện gỡ? Gọi bạn, Kiến và chim gỏy. Về nhà tập kể lại cõu chuyện và hoàn thành bản danh sỏch tổ. TIẾT 4 : SINH HOẠT: TIẾT 3: NHẬN XẫT TRONG TUẦN MỤC TIấU: Giỳp học sinh thấy được ưu - khuyết điểm trong tuần. Học sinh nắm được phương hướng tuần tới: Duy trỡ và phỏt huy nề nếp của học sinh đó cú. Khắc phục cỏc khuyết điểm mắc phải trong tuần qua. NỘI DUNG: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 3’. ổn định lớp: Hỏt bài: Lớp chỳng ta đoàn kết. 20’ Nhận xột trong tuần: Giỏo viờn hướng dẫn lớp trưởng điều khiển giờ sinh hoạt: Về học tập. Đạo đức. Vệ sinh cỏ nhõn, trường, lớp. Giỏo viờn nhận xột chung: Tổ trưởng tập hợp ý kiến trong tổ, bỏo cỏo với lớp trưởng. Xếp cờ. Ưu: Học sinh đi học đỳng giờ. Chuẩn bị bài, sỏch vở , đồ dựng học tập tương đối đầy đủ. Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. Nếp truy bài tốt. Xếp hàng nhanh - thẳng. Nhược: Giờ học cũn mất trật tự, một số em cũn quờn đồ dựng học tập. Một số em cũn quờn mũ ca nụ đầu tuần. 12’ Phương hướng tuần tới: ổn định nề nếp của học sinh. Ban cỏn sự hoạt động tớch cực hơn. Học sinh học và chuẩn bị bài, đồ dựng đầy đủ trước khi đến lớp. Học sinh thuộc và thực hiện tốt cỏc nội quy, dứt điểm của học sinh. Thi đua học tập tốt mừng kỉ niệm ngày thành lập QĐNDVN.

File đính kèm:

  • docTuần 3.doc
Giáo án liên quan