Giáo án Lớp 2 Tuần 3 Chủ điểm : Bạn bè

I. Mục tiêu :

 Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:

- Đọc, viết số có hai chữ số ; viết số liền trước, số liền sau.

- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.

- Giải bài toán bằng 1 phép tính đã học.

 - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

II. Đề kiểm tra :

Bài 1 ( 3đ). a) Đọc các số sau : 32; 54; 97

 b) Viết các số sau :

- Mười sáu :

- Bốn mươi lăm :

- Tám mươi :

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 Chủ điểm : Bạn bè, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ích đề, làm bài. - Nhận xét, sửa bài. Bài 5: (Hs khá, giỏi) C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - HS 1: 32 + 8 ; 41 + 39 HS 2: 83 + 7 ; 16 + 24 - Làm bài . Đọc chữa bài. - Hs nêu - Theo ycầu. - Hs nêu - Làm vào vở. 1hs làm bảng lớp . - Hs kiểm tra chéo Chính tả : Nghe – viết : GỌI BẠN I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2; BT(3) a / b II. Đồ dùng dạy - học : Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3. III. Các hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : - Đọc : trung thành, chung sức, mái che, cây tre B. Bài mới : 1. GTB : Nêu mục tiêu. 2. Hướng dẫn viết chính tả : - Treo bảng phụ, đọc đoạn cần chép - Gv đọc, gọi 2 hs đọc lại + Bê Vàng đi đâu ? + Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? + Khi Bê Vàng bị lạc, Dê Trắng đã làm gì ? + Đoạn thơ trên có mấy khổ ? + Một khổ thơ có mấy câu thơ ? + Trong bài có những chữ nào viết hoa ? + Lời gọi của Bê Vàng được ghi với dấu gì ? + Thơ năm chữ viết thế nào cho đẹp ? - Yầu đọc từ khó héo, nẻo, đường, hoài, lang thang. - Yêu cầu hs viết bài chính tả. * Em Cảm, Quang nhìn sách chép - Cho HS soát lỗi, GV thu và chấm bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả : Bài 2 : - Yêu cầu hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm bài Bài 3 : - Tiến hành như bài 2 C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2 HS viết, lớp viết bảng con - Theo dõi, 2 hs đọc lại + Đi tìm cỏ. + Vì trời hạn hán,suối cạn, cỏ héo. + Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nẻo tìm Bê + 2 khổ thơ. +Tự nêu + Chữ đầu dòng và tên riêng phải viết hoa. + Sau dấu hai chấm và đặt trong ngoặc kép + Cách lề 3 ô - Lớp đọc đồng thanh - HS viết -Hs nêu 2 HS lên bảng làm, lớp viết nháp, nhận xét, chọn kết quả đúng. Tập viết : CHỮ B I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Bạn bè sum họp (3 lần). II. Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ viết sẵn: Chữ B hoa trong khung chữ mẫu. Chữ viết ứng dụng trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : (2-3’) - Viết chữ Ă, Â hoa. - Viết chữ Ăn B. Bài mới : 1. GTB : Nêu mục tiêu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : + Chữ B hoa có mấy nét ? Đó là những nét nào ? + Chữ B cao mấy ô li? - Vừa nêu quy trình viết vừa tô chữ mẫu trong khung chữ. - Lưu ý: Nét cong cần lượn đều và cân, nửa cong dưới vòng sang bên phải rộng hơn nửa cong trên. - Gọi 3 em nhắc lại quy trình. - Viết vào không trung. - Hướng dẫn viết bảng con. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Ycầu đọc cụm từ + Chữ đầu câu viết thế nào ? + So sánh độ cao của chữ B hoa với các chữ còn lại. + Khoảng cách giữa các chữ ntn ? + Giữa các chữ cái ta phải viết ntn ? - Cho HS viết bảng con chữ Bạn. 4. Hướng dẫn HS viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại quy trình viết chữ B hoa. - Ycầu viết mỗi cỡ 1 dòng. 5. Chấm, chữa bài : - Thu và chấm 1 số bài. Nhận xét và ghi điểm C. Củng cố, dặn dò : + Hôm nay ta tập viết chữ gì ? + Đọc câu ứng dụng + Tìm 1 số câu có chữ B - Về nhà tập viết thêm. - 2 em, lớp viết bảng con. - 2 em, lớp viết bảng con + 3 nét : nét thẳng và 2 nét cong phải. + 5 ô li - Quan sát, lắng nghe. - Hs nhắc lại - Cả lớp viết theo. - Viết bảng con. - 3 – 5 em đọc. + Viết hoa. + Chữ B cao 2,5 li ; các chữ còn lại cao 1 li + bằng con chữ o + Có thêm nét nối. - 2 hs lên bảng, lớp viết bảng con. - 1 – 2 em - Viết bài + Chữ cái hoa B - Vài em đọc - Từng HS đọc câu của mình. Thứ sáu, ngày 6 tháng 9 năm 2013 Toán : 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5 I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy - học : Bảng gài ; que tính. III. Các hoạt động dạy - học : GV HS A. GTB : Nêu mục tiêu B. Bài mới : 1. Giới thiệu phép cộng 9 + 5 - Nêu : Có 9 que tính , thêm 5 que . Hỏi có tất cả bao nhiêu que ? - Ycầu dùng que tính để tìm kết quả + Em làm thế nào ra 14 que tính ? + Ngoài cách sử dụng que tính ta còn cách nào khác không ? - Sử dụng bảng gài, que tính. Hướng dẫn thực hiện phép cộng bằng que theo các bước đã dạy ở tiết trước. - Nếu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó lại thành 1 chục, 1 chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính . Vậy 9 + 5 bằng 14. - Ycầu đặt tính và nêu cách đặt tính - Ycầu nhiều HS nhắc lại. 2. Lập bảng cộng : 9 cộng với một số - Ycầu sử dụng que để tìm kquả các phép cộng trong phần bài học. - Ycầu đọc thuộc bảng cộng - Xoá dần cho HS học thuộc. 3. Thực hành : Bài 1: - Ycầu nhớ lại công thức vừa học và tự làm bài Bài 2: + Ycầu tính theo dạng gì ? Lưu ý điều gì ? - Ycầu tự làm. Nêu cách tính của 9 + 8; 9 + 7 Bài 3: (nếu còn thời gian) - Viết : 9+6+3, ycầu nêu cách tính - Ycầu làm bài Bài 4 : Ycầu phân tích đề, giải . - Hỏi thêm về cách thực hiện phép tính 9+6 - Nhận xét, sửa bài. C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. Dặn về học thuộc lòng bảng cộng: 9 cộng với một số - Nghe và phân tích đề. - Thao tác trên que và trả lời. + Đếm thêm 9 que vào 5 que; gộp 5 que với 9 que rồi đếm ; tách 5 que thành 1 và 4, 9 với 1 là 10, 10 với 4 là 14 que... + Thực hiện phép cộng 9 + 5 + 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 (thẳng cột với 9 và 5) , viết 1 vào cột chục - 2 em lên lập cộng 9 cộng với một số 9 + 2 = 11 ....... 9 + 9 = 18 - cá nhân , đồng thanh. - Tự làm vở, ktra chéo. + Theo cột dọc. Viết số sao cho cột đơn vị thẳng với cột đơn vị. - Làm vở. - Tự nêu - 1 em làm bảng, lớp làm vở. - Hs phân tích đề, 1 hs lên bảng giải Tập làm văn : SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I. Mục đích: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). Xếp đúng thứ tự các câu trong câu chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2); lập được danh sách từ 3 – 5 HS theo mẫu (BT3). II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy - học: GV HS A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - 3 em đọc bản tự thuật. - Nhận xét và ghi điểm học sinh B. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập. Xác định 2 yêu cầu của bài là Sắp xếp lại nội dung và kể lại câu chuyện -Yêu cầu hs lên bảng sắp xếp tranh theo đúng thứ tự. - Y/cầu hs nhận xét - Y/cầu hs kể lại nội dung câu chuyện theo nhóm 4. Y/cầu các nhóm trình bày - Giáo viên và học sinh nhận xét. Bài2: - Đọc yêu cầu của bài. - Đọc kĩ từng câu văn, sắp xếp lại cho đúng thứ tự các sự việc xảy ra. - Nhận xét. Bài 3: - 1 em đọc yêu cầu bài. - Ycầu đọc lại bài làm - Y/cầu hs làm vào vở. Đọc bài làm. - Lớp và giáo viên nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (1’) - Hoàn thành bài 3 vào vở. - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Hs lắng nghe - hs làm theo yêu cầu - Hs nhận xét - Làm việc theo nhóm 4. Trình bày. - Nhận xét và chọn ra nhóm kể hay nhất - Làm việc theo nhóm 4 trên giấy A4. - 3 nhóm làm phiếu lên trình bày. - Hs làm bài, đọc bài. - Hs nhận xét Kể chuyện : BẠN CỦA NAI NHỎ I. Mục tiêu : - Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1. * HSK,G thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). II. Đồ dùng dạy - học : Tranh minh hoạ trong SGK. Đồ hoá trang. III. Các hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : (3’) Kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện Phần thưởng theo 3 tranh gợi ý B. Bài mới : (25’) 1. GTB : (1’) 2. Hướng dẫn kể chuyện : a) Kể lại từng đoạn : - Ycầu đọc ycầu của bài, đọc lại câu chuyện để nhớ. + Nêu lại lời kể lần thứ nhất về bạn của Nai Nhỏ. - Ycầu tập kể theo nhóm - Ycầu các nhóm cử đại diện trình bày. Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể. b) Nói lại lời của cha Nai Nhỏ : + Khi Nai Nhỏ xin đi chơi , cha bạn ấy đã nói gì ? + Khi nghe con kể về bạn, cha Nai Nhỏ đã nói gì ? - Ycầu HS tập kể theo nhóm. c) Kể toàn bộ câu chuyện : Phân vai - Gọi HS tham gia. - Ycầu kể lại chuyện : + Lần 1 : GV làm người dẫn chuyện + Lần 2 : 3 HS tham gia + Lần 3 : làm việc theo nhóm 3. - Hướng dẫn chọn bạn kể hay - Chọn theo 3 tiêu chí đã nêu. - Cho điểm HS đóng đạt. C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Kể lại cho người thân nghe. - 3 HS - Nêu lại và trả lời. - Theo ycầu. - 1 em khá giỏi làm mẫu (tự nhiên, đủ ý, diễn đạt bằng lời của mình) - Từng HS nhắc lại lời kể theo 1 tranh (kể 3 lời của Nai Nhỏ) - Mỗi em chỉ kể 1 đoạn chuyện + Cha không .... bạn của con. - 3 HS lần lượt nêu 3 ý - Làm theo ycầu. Trình bày. - HS nhìn sách đóng vai. - 3 HS : người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ - HS không nhìn sách dựng lại 1 đoạn, cả câu chuyện SINH HOẠT CUỐI TUẦN 3 Mục tiêu: - Giúp học sinh thấy được những ưu điểm, nhược điểm của bản thân, tổ, lớp trong tuần 3 của năm học. - Đánh giá ý thức chuẩn bị sách vở, đồ dùng và nề nếp trong tuần 3. - Rèn luyện tính tự giác, ý thức học tập của học sinh, giữ gìn trật tự, vệ sinh. - Phổ biến kế hoạch tuần đến. II. Chuẩn bị : Tổ trưởng nắm bắt, thống kê số lượng trong tổ. III. Hoạt động cụ thể : GV HS A. Ổn định lớp : - Tuyên bố lí do B. Nội dung : 1. Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của tuần 3: - Theo dõi - Tuyên dương HS XS, tổ Xuất sắc 2.. Nhận xét của GVCN : - Nhận xét, đánh giá chung tình hình hoạt động của lớp. 3. Ý kiến của các tổ : - Yêu cầu các tổ bàn bạc đưa ra ý kiến 4. Triển khai công tác tuần 4: - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp, khắc phục những hạn chế trong tuần qua. C. Củng cố, dặn dò : - Tổ chức sinh hoạt văn nghệ - Lớp hát - Lớp trưởng - Lớp trưởng điều hành các tổ nêu nhận xét, đánh giá tình hình của các bạn trong tổ về các mặt : + Về học tập + Tác phong + Về nề nếp + Về chuyên cần + Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ sinh - Lớp trưởng nêu nhận xét chung + Lớp tự chọn 3 bạn XS + Lớp chọn tổ XS - Các tổ đưa ra ý kiến - Lớp trưởng thống nhất các ý kiến - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docGiao an tuan 3 lop 2.doc
Giáo án liên quan