1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
-Đọc rành mạch toàn bài - đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, sau các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
-Hiểu nội dung câu chuyện:Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động, chăm chỉ trên đồng ruộng người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc
-H có ý thức tự giác luyện đọc
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 28 Năm 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét đánh giá.
Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy...
- Bài tập yêu cầu gì?
+Sau dấu chấm ta viết như thế nào?
+Dấu phẩy dùng làm gì?
-Nhận xét - đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-Thực hiện thảo luận theo nhóm và ghi tên các loại cây ở bảng phụ
-Phân chia thành từng loại.
+Cây lương thực, thực phẩm
+Cây lấy gỗ:
+Cây ăn quả:
+Cây bóng mát:
+Cây hoa.
-Cây mít, cây dâu, cây sấu.
-Bảo vệ chăm sóc không bẻ cành.
-2-3HS đọc bài.
-Đọc mẫu câu và trả lời.
-Thực hiện.
-5-6 cặp lên thực hành hỏi đáp.
-2-3HS đọc
-Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy.
-Viết hoa.
-Ngăn cách giữa các cụm từ dài.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài, đọc đúng các dâu chấm, dấu phẩy.
-Hệ thống lại các kiến thức đã học.
ÔL Toán: So sánh các số tròn trăm - Chữa bài kiểm tra
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm vững cách so sánh các số tròn trăm.
- Nắm vững thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Chữa bài kiểm tra
- H có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập
II:Đồ dùng dạy-học: SKG, vở ô ly, bảng con, bảng phụ,
II.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2:Luyện tập (12-15’)
*HĐ3: Chữa bài kiểm tra
( 18-20’)
3.Củng cố- dặn dò( 1)
- T đọc số y/c H viết số: 345, 257, 603, 190
- Nhận xét, ghi điểm
- giới thiệu bài
Bài 1: > < =
- T t/c cho H làm ở bảng con
- Tổ chức nhận xét bài của H(TB-Y)
- T chốt lại cách so sánh các số tròn trăm
Bài 3:Số? (VBT-tr 54)
-giữa hai số tròn trăm liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Trong dãy số tròn trăm số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
-Số 1000 là số lớn nhất có 4 chữ số hay bé nhất có 4 chữ số?
Bài 4: Khoanh vào số...(VBT-tr 54)
- T t/c cho H làm bài ở VBT
- T huy động kết quả
- T chốt cách làm: trước khi khoanh số các em phải so sánh các số
- T t/c chữa bài kiểm tra
- Nhận xét ưu , nhược điểm của bài kiểm tra
- T t/c chữa các bài tập mà H sai nhiều
- Nhận xét giờ học
-Thực hiện viết ở bảng con
-H nhận xét, đọc số
- H làm ở bảng con
- H nhận xét bài của bạn
- H nhắc lại cách so sánh
-Thực hiện làm bài ở VBT
-1H làm ở bảng phụ
-H nhận xét bài bạn
- Số tròn trăm lớn nhất là 900
-Số tròn trăm bé nhất 100
-Số bé nhất có 4 chữ số:
-Thực hiện làm bài ở VBT
-H nêu kết quả
-H nhận xét bài bạn
- H lắng nghe
- H làm bài ở bảng con
ÔLTiếng Việt: Tập làm văn
I.Mục tiêu
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Tiếp tục luyện tập cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp.
-Giúp HS biết cách áp dụng đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp.
2.Rèn kĩ năng nói - viết: Trả lời câu hỏi về biển, viết thành đoạn văn ngắn.
-H(TB-Y):luyện tập cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp
-H tự giác học tập
II.Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, VBT, SGK
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ2: Đáp lời đồng ý
(10 -12’)
*HĐ3: Trả lời câu hỏi tả ngắn về biển
(15 - 18’)
3.củng cố- dặn dò. (3)
-Yêu cầu H đáp lời đồng ý trong một số tình huống giáo viên đưa ra
-Nhận xét, đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
-Bài tập yêu cầu gì?
-T theo dõi, giúp đỡ H(TB-Y) ở các nhóm
-Yêu cầu HS đóng vai theo từng tình huống.
-Nhận xét, đánh giá chung.
-Em cần có thái độ khi đáp lời đống ý thế nào?
-T chốt : Khi đáp lại lời đồng ý cần có thái độ vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn
Bài 2:Viết lại các câu hỏi…thành đoạn văn….
-yêu cầu HS mở sách giáo khoa.
-Chia nhóm.
-Nhắc nhở HS viết đoạn văn vào vở.
-Nhận xét, chấm bài.
- Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào?
- Biết đáp lại lời đồng ý là thể hiện con người có văn hoá.
-Nhắc HS.
-2 cặp H thực hành.
-H nhận xét
-2-3 HS đọc bài.
-Nói lời đáp đồng ý của mình.
-Thảo luận theo cặp.
-Mỗi tình huống 2 -3 cặp HS lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung cách đáp lời đồng ý.
- H trả lời
-2-3 HS đọc câu hỏi.
-Quan sát.
-Trả lời miệng.
-Tập nói trong nhóm 4 câu hỏi.
-Cử đại diện các nhóm lên nói.
-Nhận xét.
-Thực hành viết.
-5-6 H(G-K-TB) đọc bài.
-Thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ…
Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2011
Toán: Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Nhận biết các số từ 101 đến 110 có các trăm, các chục, đơn vị.
- Biết cách đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110.
- H tự giác học tập
* BT cần làm: 1, 2, 3.
II:Đồ dùng dạy-học:
-1Bộ thực hành toán cho GV.
-27 bộ thực hành toán của HS, SKG, vở ô ly, bảmg con
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Bài cũ
( 4 - 5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ 2: đọc viết các số từ 101 đến 110
(13-14’)
*HĐ 3: Thực hành
( 16-18’)
3.Củng cố- dặn dò( 2-3)
-Đọc các số từ 110 => 200
-Nhận xét - đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS cùng làm trên đồ dùng trực quan.
-Có 100 ô vuông thêm 1 ô vông có tất cả mấy trăm, chục, mấy đơn vị?
-Vậy cô viết được số nào?
-Em hãy đọc số 101?
-Giới thiệu cách đọc 101
-Số 101 có mấy trăm, chục, đơn vị?
-Có 100 ô vuông thêm 2 ô vuông có tất cả bao nhiêu ô vuông? - ta có số nào?
-Nêu các số liền sau số 104.
-Các số 101=> 109 có gì giống nhau?
Bài 1:Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào?
Cho HS làm vào vở ô ly
Bài 2:Số?
- T y/c H nhận xét về các số
- Tổ chức cho H làm bài vào VBT
- T t/c nhận xét bài H
- T chốt cách làm
Bài 3: > < =
- Chia lớp thành 2 dãy thực hiện bảng con.
.
-Nhận xét chữa bài, chốt cách làm
-Nhắc HS về nhà làm lại các bài tập.
-3-4 HS đọc:
-Viết bảng con.
110< 200 190 = 190
200> 110 180 > 170
-Lấy đồ dùng trực quan.
-1 trăm 0 chục 1 đơn vị.
- 101.
-Vài HS đọc.
-Nhiều HS đọc.
-nêu: 1 trăm 0 chục 1 đơn vị.
- 102 ô vuông.
- 102: Đọc số: phân tích.
-Tự làm trên đồ dùng với các số 103, 104
-Nêu: 105, 106, 107, 108, 109.
-Phân tích các số.
-Giống nhau hàng trăm, hàng đơn vị.
-cách đọc giống nhau “linh”
-Đọc xuôi, ngược các số từ 101 đến 110
-Thực hiện làm bài vào vở ô ly
-Đọc lại các số.
-Làm vào vở.
- H nhận xét
- H làm bài vào VBT
- 1H (TB) làm ở bảng lớp
- H làm ở bảng con
101< 102 106 < 109
102 = 102 103> 102
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109< 110
a) 103, 105, 106, 107, 108.
b) 110, 107, 106, 105, 103, 100
-Đọc lại 2 dãy số.
-Thực hiện.
Tập làm văn: Đáp lời chia vui - tả ngắn về cây cối
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết đáp lời chia vui trong cac tình huống cụ thể..
- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt và trả lời các câu hỏi về hình dáng mùi vị, ruột của quả về bài văn miêu ngẵn..
2.Rèn kĩ năng nói - viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả.
-H yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, vở bài tập, tranh quả măng cụt
III.Các hoạt động dạy -học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Khởi động (2 - 3’)
2. Bài mới
*HĐ 1: GTB
( 1)
*HĐ 2: HD làm bài tập ( 28-30’)
3.Củng cố - dặn dò ( 2-3)
-Cho HS hát bài quả.
-Nêu các quả có trong bài hát?
-Nhận xét - giới thiệu.
- T ghi đề bài
Bài 1:Em đoạt giải cao...
- Gọi HS đọc bài.
-Chia lớn thành nhóm theo bàn.
-Khi nói lời đáp các em cần nói với thái độ như thế nào?
Bài 2: Đọc và trả lời câu hỏi
-Gọi H đọc bài quả măng cụt?
-Cho H thảo luận theo cặp.
Bài 3: Viết vào vở câu trả lời...
- Gọi H đọc yêu cầu.
- T t/c nhận xét
-Nhận xét thu chấm vở hs.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Hát.
-Nêu:
-2HS đọc.
-Quan sát tranh.
-Thảo luận theo bàn.
-3-4Nhóm thực hiện vai đáp lới chia vui.
-bình chọn lời đáp hay.
-Thành thật, chân thành.
-2-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc câu hỏi SGK.
-Thực hiện.
-HS nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
-Nhắc lại nhiều lần về hình dáng, mùi vị, ruột.
-Cho HS nói miệng theo từng phần trong nhóm.
-2HS đọc.
-Viết vào vở bài tập tiếng việt.
-3-4H( G-K- TB) đọc lại bài viết.
HĐTT: Sinh hoạt Sao
I.Mục tiêu:
-Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của các sao trong tuần 27
-Nêu kế hoạch và phương hướng tuần tới
-H có ý thức thi đua, phấn đấu trong học tập
II. Chuẩn bị : ND sinh hoạt
III.Các hoạt động dạy-học:
1.ổn định nề nếp
2.Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của các sao trong tuần 30
-T y/c các sao trưởng c nhận xét các hoạt động của sao mình
-Lớp trưởng nhận xét
-T nhận xét chung về ưu điểm và tồn tại của các hoạt động
+ Số lượng: đảm bảo, tỉ lệ chuyên cần đạt cao , không có H nào nghỉ học
+ Chất lượng học tập của lớp: một số H còn lười luyện chữ
+ Nề nếp học tập: đã t/c tốt việc ôn bài 15 phút đầu giờ
+ Các hoạt động khác
-T khen ngợi các tổ có kết quả học tập tốt
3. T nêu kế hoạch tiếp nối
4. Sinh hoạt văn nghệ
BDTHủ CÔNG. Làm đồng hồ đeo tay T2.
I Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố lại các bước làm đồng hồ đeo tay.
- Nắm vững quy trình làm đồng hồ và làm được đồng hồ đeo tay.
- Biết quy trọng sản phẩm làm ra, biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc.
-Biết xem đồng hồ và có ý thức đi học đúng giờ, làm việc có giờ giấc.
II Chuẩn bị.
Quy trình, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Kiểm tra 6
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn lại các bước làm đồng hồ 7’
HĐ 2:Thực hành 12 - 18’
HĐ 3: Đánh giá sản phẩm
5’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ
-Nhận xét đánh giá.
-Cho Hs nhắc lại các bước làm đồng hồ.
-Chuẩn bị vật mẫu theo các bước yêu cầu HS lần lượt nhắc lại quy trình và tìm vật tương ứng sau đó GV đính lên bảng.
-Treo quy trình.
-Yêu cầu HS dựa vào quy trình và làm đồng hồ, nhắc Hs các nếp gấp phải sát, miết kẽ, giúp đỡ HS yếu.
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhắc HS chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ dán cho giờ sau.
-2HS thực hiện.
+Cắt thành nan giấy
+làm mặt đồng hồ.
+Gài giây đeo đồng hồ.
+Vẽ số, kim
-2-3HS nhắc.
-Thực hiện.
-Quan sát.
-Thực hành làm đồng hồ.
-Trưng bày theo tổ.
- Các tổ chọn sản phẩm đẹp để thi trước lớp.
-Nhận xét bình chọn.
File đính kèm:
- tuan28.doc