Giáo án lớp 2A1 Tuần 26 Trường TH Cẩm Đàn Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bơước đầu biết đọc trôi chảy đươợc toàn bài.

 - Hiểu ND: Cá con và Tôm càng đều có tài riêng. Tôm cứu đươợc bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (Trả lời đươợc các CH 1, 2, 3, 5).

 - Rèn đọc diễn cảm

 - Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK.

- HS: SGK.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2A1 Tuần 26 Trường TH Cẩm Đàn Năm học 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễn luyện I. Mục tiêu: - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Vì sao ?’. - Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác. - Giáo dục HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - SGK. III. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sao ?’ (miệng) - HS đọc yêu cầu, thảo luận nhóm đôi và nêu miệng. - HS nhận xét, bổ sung. -> GV chốt lại: a) vì khát ; b) vì mưa to. 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) - GV hướng dẫn làm bài. - 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp. - Nhận xét, chữa bài. 4. Nói lời đáp của em (miệng) - HS luyện nói theo nhóm đôi. Trình bày trước lớp. - GV nhận xét, khen ngợi. 5. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. Toỏn : ễn luyện I. Muùc tieõu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - HS yếu biết làm một số bài đơn giản. II. Chuaồn bũ: III. Hoaùt ủoọng dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: 3. Baứi mụựi: a. Giới thiệu: b. Luyeọn taọp. Baứi 1: - Baứi naứy coự theồ noỏi caực ủieồm ủeồ coự nhieàu ủửụứng gaỏp khuực khaực nhau maứ moói ủửụứng ủeàu coự 3 ủoaùn thaỳng, chaỳng haùn laứ: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, … - Khi laứm baứi, yeõu caàu HS chổ caàn noỏi caực ủieồm ủeồ coự moọt trong nhửừng ủửụứng gaỏp khuực treõn laứ ủửụùc. Baứi 2: HS tửù laứm, chaỳng haùn: Baứi giaỷi Chu vi hỡnh tam giaực ABC laứ: 2 + 4 + 5 = 11(cm) ẹaựp soỏ: 11 cm. Baứi 3: HS tửù laứm, chaỳng haùn: Chu vi hỡnh tửự giaực DEGH laứ: 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm) ẹaựp soỏ: 18cm. Baứi 4: a) Baứi giaỷi ẹoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực ABCDE laứ: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) ẹaựp soỏ: 12cm. b) Baứi giaỷi Chu vi hỡnh tửự giaực ABCD laứ: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) ẹaựp soỏ: 12 cm. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Troứ chụi: Thi tớnh chu vi - GV hửụựng daón caựch chụi. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuaồn bũ: Soỏ 1 trong pheựp nhaõn vaứ pheựp chia. - Haựt - HS chổ caàn noỏi caực ủieồm ủeồ coự moọt trong nhửừng ủửụứng gaỏp khuực treõn. - HS tửù laứm - HS sửỷa baứi. - HS tửù laứm - HS sửỷa baứi. - HS 2 daừy thi ủua - HS nhaọn xeựt - HS coự theồ thay toồng treõn baống pheựp nhaõn: 3 x 4 = 12 (cm). - HS caỷ lụựp chụi troứ chụi theo hửụựng daón cuỷa GV. Giáo dục ngoài giờ lên lớp Dạy An toàn giao thông Bài 2: Em tìm hiểu đường phố I. Mục tiêu: - HS biết không nên chơi đùa trên đường phố, đi bộ trên đường phải đi trên vỉa hè để đảm bảo an toàn. - Giáo dục HS biết chấp hành luật lệ giao thông. II. Chuẩn bị: Nội dung bài III. Các hoạt động dạy- học: 1. GV giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a) Những đường phố sạch đẹp, an toàn. - HS quan sát tranh. - GV nêu một số câu hỏi – HS trả lời. - GV kết luận: Đường phố sạch đẹp, an toàn là đường có lòng đường cho xe đi lại, có vỉa hè rộng, có cây xanh, có đèn hiệu. ... * Liên hệ đoạn đường sạch đẹp, an toàn tại địa phương. b) Những đường phố chưa an toàn. + Em hiểu thế nào là đường phố chưa an toàn ? - HS thảo luận và trả lời , nhận xét. - GV chốt lại: Đường chưa an toàn là đường phố hẹp, đi hai chiều nhiều người và xe đi lại, vỉa hè hẹp có nhiều vật cản, ... * Liên hệ đoạn đường chưa an toàn ở địa phương. - HS đọc ghi nhớ. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Dặn dò HS. Thứ sỏu ngày 01 thỏng 03 năm 2013 Thể dục HOAỉN THIEÄN MOÄT SOÁ BAỉI TAÄP REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAÛN I . MUẽC TIEÂU : -Hoaứn thieọn 1 soỏ baứi taọp RLTTCB.yeàu caàu thửùc hieọn ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực II .ẹềA ẹIEÅM PHệễNG TIEÄN : +ẹũa ủieồm:-Treõn saõn trửụứng -Veọ sinh an toaứn nụi taọp +Phửụng tieọn :Chuaồn bũ moọt coỷi .Keỷ caực vaùch ủeồ taọp baứi taọp RLTTCB vaứ phửụng tieọn cho troứ chụi “nhaỷy oõ” III .NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP : TIEÃN TRèNH HOAẽT ẹOÄNG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 1. Phaàn mụỷ ủaàu . 2. Phaàn cụ baỷn . 3.Phaàn kếựt thuực . GV nhaọn lụựp ,phoồ bieỏn noọi dung ,yeõu caàu giụứ hoùc . -Xoay caực khụựp coồ chaõn ,goỏi ,hoõng .1’ -Õn caực ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung :moói ủoọng taực hai nhaõn 8nhũp -ủi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay choỏng hoõng .Hai laàn 15 m -ẹi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay dang ngang :2laàn 15 m -ẹi nhanh chuyeồn sang chaùy 2laàn 30 m -Gv kt thửỷ 8’ Chia moói toồ thaứnh hai nhoựm ,moói nhoựm ủoọng taực thửùc hieọn moọt trong 4 ủoọng taực treõn (GV chổ ủũnh ) -ẹi ủeàu theo 2-4 haứng doùc vaứ haựt :2’ -GV-HS heọ thoỏng baứi 2’ -nhaọn xeựt giụứ hoùc 1’ -HS thửùc hieọn -HS thửùc hieọn -HS thửùc hieọn -HS thửùc hieọn -HS thửùc hieọn -HS thửùc hieọn -HS thửùc hieọn ---------------------------------------------------- Toán LUYEÄN TAÄP I. Muùc tieõu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - HS yếu biết làm một số bài đơn giản. II. Chuaồn bũ: GV: Baỷng phuù. HS: Vụỷ. III. Hoaùt ủoọng dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: 3. Baứi mụựi: a. Giới thiệu: b. Luyeọn taọp. Baứi 1: - Baứi naứy coự theồ noỏi caực ủieồm ủeồ coự nhieàu ủửụứng gaỏp khuực khaực nhau maứ moói ủửụứng ủeàu coự 3 ủoaùn thaỳng, chaỳng haùn laứ: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, … - Khi laứm baứi, yeõu caàu HS chổ caàn noỏi caực ủieồm ủeồ coự moọt trong nhửừng ủửụứng gaỏp khuực treõn laứ ủửụùc. Baứi 2: HS tửù laứm, chaỳng haùn: Baứi giaỷi Chu vi hỡnh tam giaực ABC laứ: 2 + 4 + 5 = 11(cm) ẹaựp soỏ: 11 cm. Baứi 3: HS tửù laứm, chaỳng haùn: Chu vi hỡnh tửự giaực DEGH laứ: 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm) ẹaựp soỏ: 18cm. Baứi 4: a) Baứi giaỷi ẹoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực ABCDE laứ: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) ẹaựp soỏ: 12cm. b) Baứi giaỷi Chu vi hỡnh tửự giaực ABCD laứ: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) ẹaựp soỏ: 12 cm. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Troứ chụi: Thi tớnh chu vi - GV hửụựng daón caựch chụi. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuaồn bũ: Soỏ 1 trong pheựp nhaõn vaứ pheựp chia. - Haựt - HS chổ caàn noỏi caực ủieồm ủeồ coự moọt trong nhửừng ủửụứng gaỏp khuực treõn. - HS tửù laứm - HS sửỷa baứi. - HS tửù laứm - HS sửỷa baứi. - HS 2 daừy thi ủua - HS nhaọn xeựt - HS coự theồ thay toồng treõn baống pheựp nhaõn: 3 x 4 = 12 (cm). - HS caỷ lụựp chụi troứ chụi theo hửụựng daón cuỷa GV. Tập làm văn đáp lời đồng ý. tả ngắn về biển. I. Muùc tieõu: - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2). - HS yếu viết được một đoạn văn ngắn tả biển. II. Chuaồn bũ: - GV: Tranh minh hoaù caỷnh bieồn ụỷ tuaàn. Caực tỡnh huoỏng vieỏt vaứo giaỏy. Vụỷ baứi taọp Tieỏng Vieọt. - HS: Vụỷ. III. Hoaùt ủoọng dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ : ẹaựp lụứi ủoàng yự. QST, TLCH: 3. Baứi mụựi: a. Giới thiệu: - ẹaựp lụứi ủoàng yự. Taỷ ngaộn veà bieồn. b. Hửụựng daón laứm baứi taọp: Baứi 1: - GV ủửa caực tỡnh huoỏng vaứ goùi 2 HS leõn baỷng thửùc haứnh ủaựp laùi. - Moọt tỡnh huoỏng coự theồ cho nhieàu caởp HS thửùc haứnh. - Nhaọn xeựt, cho ủieồm tửứng HS. Baứi 2: - Treo bửực tranh. + Tranh veừ caỷnh gỡ? + Soựng bieồn ntn? + Treõn maởt bieồn coự nhửừng gỡ? Treõn baàu trụứi coự nhửừng gỡ? - Haừy vieỏt moọt ủoaùn vaờn theo caực caõu traỷ lụứi cuỷa mỡnh. - Goùi HS ủoùc baứi vieỏt cuỷa mỡnh, GV chuự yự sửỷa caõu tửứ cho tửứng HS. - Cho ủieồm nhửừng baứi vaờn hay. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nhaộc nhụỷ HS luoõn ủaựp laùi caực lụứi ủoàng yự lũch sửù, coự vaờn hoựa, veà nhaứ vieỏt laùi baứi vaờn vaứo vụỷ. - Chuaồn bũ: OÂn taọp giửừa HKII. - Haựt - HS 1: ẹoùc tỡnh huoỏng. HS 2: Noựi lụứi ủaựp laùi. - Tỡnh huoỏng a. HS 2: Chaựu caỷm ụn baực aù./ Caỷm ụn baực. Chaựu seừ ra ngay./… - Tỡnh huoỏng b HS 2: Chaựu caỷm ụn coõ aù./ May quaự, chaựu caỷm ụn coõ nhieàu./ Chaựu caỷm ụn coõ. Coõ sang ngay nheự./ - Tỡnh huoỏng c HS 2: Hay quaự. Caọu sang ngay nheự./ Nhanh leõn nheự. Tụự chụứ… - Tranh veừ caỷnh bieồn buoồi saựng. - Soựng bieồn xanh nhử deành leõn./ Soựng nhaỏp nhoõ treõn maởt bieồn xanh. - Treõn maởt bieồn coự nhửừng caựnh buoàm ủang lửụựt soựng vaứ nhửừng chuự haỷi aõu ủang chao lửụùn. Maởt trụứi ủang daàn daàn nhoõ leõn, nhửừng ủaựm maõy ủang troõi nheù nhaứng. - HS tửù vieỏt trong 7 ủeỏn 10 phuựt. - Nhieàu HS ủoùc. VD: Caỷnh bieồn luực bỡnh minh thaọt ủeùp. Soựng bieồn nhaỏp nhoõ treõn maởt bieồn xanh. Nhửừng caựnh buoàm ủoỷ thaộm ủang lửụựt soựng. ẹaứn haỷi aõu chao lửụùn. Maởt trụứi leõn, nhửừng ủaựm maõy traộng boàng beành troõi. Mĩ thuật ( GV chuyờn ) Sinh hOẠT Nhận xét tuần 26 I. Mục tiêu: - Kiểm điểm lại những ưu khuyết điểm của HS trong tuần học vừa qua. - Sinh hoạt Sao nhi đồng : Văn nghệ II. Nội dung: 1. Kiểm điểm : * Ưu điểm: HS đi học đỳng giờ , duy trỡ tốt nề nếp của lớp -Học tập sụi nổi cú ý thức học tập : Phong , Thiờn , Tuệ , Dung Nhược điểm : cũn một số em chưa học bài : Tuyển , Phượng , Lý Mạnh 2. Phương hướng tuần 27 - Ổn định nề nếp sau nghỉ tết Nguyên Đán - Tiếp tục phát huy những ưu điểm của Tuần 26 - Tiếp học tập, thực hiện tốt các nề nếp thi đua. 3. Sinh hoạt chủ điểm : . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 26.doc
Giáo án liên quan