1.Kiến thức: Học sinh hiểu:
- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hằng ngày.
2. Kỹ năng .
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại .
- Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.
3. Thái độ.
- Trân trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại .
- Đồng tình với các bạn có thái độ đúng và ngược lại.
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 23 Trường tiểu học Ea Bá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông - giang ngang.
-Nhận xét.
*Đi nhanh chuyển sang chạy.
-GV làm mẫu đi nhanh chuyển sang chạy.
-Gọi HS khá làm mẫu.
-Cho HS thực hiện.
-GV nhận xét.
*GV hướng dẫn trò chơi " Kết bạn"
-Nêu tên và nhắc lại cách chơi.
-Cho HS chơi.
-Nhận xét.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-HS nghe.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên
-xoay các khớp cổ tay, vai hông đầu gối...
-HS ôn 2 chân đứng rộng bằng vai.
-đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông - giang ngang.
-HS theo dõi.
-HS khá làm mẫu.
-HS thực hiện.
-HS theo dõi.
-HS chơi:
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Rung đùi.
Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2014
Tiết 1: CHÍNH TẢ
Nghe viết: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUÊN
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng tóm tắt đoạn văn
-Làm đúng các bài tập phân biệt ươt/ ươc.
2.Kỹ năng: -Rèn kĩ năng viết đúng, nhanh.
3.Thái độ: -Giáo dục cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết BT2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV đọc các từ: mong ước, bước chân, thướt tha.
-GV nhận xét .
HĐ2: Bài mới
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng
2-H/d nghe viết.
- GV đọc bài chính tả.
-Hỏi: +Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
+Câu nào tả đàn voi vào hội?
+Chữ nào trong bài được viết hoa?
-GV đọc các từ: Ê - Đê, Mơ - Nông, nục nịch, đổ ra...
-Gv nhận xét, sửa sai.
-GV đọc lại bài chính tả sau đó đọc chậm từng câu
-GV đọc bài chính tả lần 3.
-Chấm 1 số bài và nêu nhận xét.
3-Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Tìm tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống.
-H/d cách làm, chia lớp thành 3 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to cho HS thi làm theo nhóm
-GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Khen những HS viết bài đúng, đẹp.
-3 HS lên bảng viết, lớp viết B/C
-2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc lại .
-Mùa xuân.
-Hàng trăm con voi núc ních kéo đến.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết bài vào vở.
-HS soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS thi làm theo nhóm.
-Đại diện nhóm dán kết quả
Giúp HS yếu viết.
Đánh vần cho HS yếu viết
-2 HS đọc bài đã điền đủ.
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Rèn kỹ năng nói :
-Biết đáp lời phù hợp với tình huấn giao tiếp cho trước (BT1,2 )
- Đọc và chép lại được 2,3 điều nội qui của nhà trường.
2. Kỹ năng: -Đáp lại lời khẳng định đúng,phù hợp
-Viết được 1 vài điều trong nội quy của trường.
3- Thái độ: -Có ý thức tuân thủ bản nội quy
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét.
HĐ2: Bài mới
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
-GV cho HS quan sát tranh.
+ Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
-Gọi 1 số HS thực hành hỏi đáp.
- GV nhận xét.
Bài 2 : Nói lời đáp của em.
-GV hướng dẫn: Giới thiệu tranh Hươu Sao hoặc Sáo
-Treo bảng phụ đã ghi sẵn mẫu câu trả lời.
-Gọi 1 số cặp HS thực hành hỏi đáp.
-Nhận xét:
-Tương tự Gv hướng dẫn cho HS đóng vai ở câu b và c.
-GV nhận xét.
Bài 3 : Đọc và chép 2-3 câu trong nội quy của trường.
- GV treo bảng ghi nội quy của trường.
H/d HS cách trình bày: Tên bản nội quy viết ở giữa dòng, xuống dòng đánh số lần lượt cho mỗi dòng.
-Cho HS viết vào vở BT
- GV nhận xét, đọc bài làm đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS ghi nhớ bản nội quy của trường.
-2 HS nói với nhau lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
-2 HS nhắc lại tên bài.
2 HS nhắc lại yêu cầu.
- Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời nhân vật.
- 1 HS trả lời: Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé.
-từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS quan sát tranh.
-HS đọc mẫu câu
- HS thực hành hỏi đáp.
+HS 1: Mẹ ơi đây có phải con hươu sao không ạ?
HS 2: Phải đấy con ạ.
HS 1: Nó xinh quá!
-HS đóng vai.
-HS cùng thực hành đóng vai.
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
-3 HS đọc lại bản nội quy
- HS làm vào vở BT.
- Một số HS đọc bài của mình.
Chú ý HS yếu.
Tiết 3: TOÁN:
TÌM MỘT THỪA SỐ PHÉP CỦA NHÂN.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Giúp HS :
-Nhận biết được thừa số, tích tìm trong thừa số cách lấy tích chia cho thừa số kia.
-Biết tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b, a x X = b.
-Biết giải bài toán có một phép tính chia 3.
* Bài tập cần làm:Bài 1; Bài 2 .
2. Kỹ năng: -Làm đúng các BT
3. Thái độ: -Yêu thích môn Toán.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các tấm bìa có 2 chấm tròn.
-Các tấm bìa ghi: Thừa số, thừa số, tích.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-GV Gọi 1 số HS đọc lại bảng chia 3.
-GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
2-Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- GV gắn các tấm bìa.
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn.
- GV viết lên bảng.
2 x 3 = 6
Thừa số Thừa số Tích
- Nhận xét: Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta lập được 2 phép chia tương ứng
6 : 2 = 3 :Tích chia cho Thừa số thứ I
6 : 3 = 2 :Tích chia cho Thừa số thứ II
Kết luận: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
3- Giới thiệu cách tìm thừa số chưa biết.
- Có phép nhân : X x 2 = 8
- GV giải thích và hướng dẫn cách tính :
X là thừa số chưa biết nhậ với 2 bằng 8. Tìm X
-Từ phép nhân là X x 2 = 8 ta lập phép
chia. Muốn tìm X ta lấy 8: 2
X x 2 = 8
X = 8 : 2.
X = 4
Ví dụ b: H/d HS làm tương tự.
Kết luận: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
4- Hướng dẫn làm BT.
Bài 1: Tính nhẩm.
-Nêu từng cột tính
- GV nhận xét, ghi lên bảng .
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12
8 : 2 = 4 1 2 : 3 = 4
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
Bài 2: Tìm X
- GV hướng dẫn mẫu.
- Cho HS làm vào B/C
-Nhận xét.
X x 3 = 12 3 x X = 21
X = 12 : 3 X = 21 : 3
X = 4 X = 7
3.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số của phép nhân.
-HS đọc lại bảng chia 3
-HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát.
- HS nêu cách tính: Lấy .
2 x 3 = 6
- 2 HS nêu tên gọi các thành phần trong phép nhân 2 x3=6.
- HS theo dõi và nhắc lại.
-2 HS nhắc lại .
- HS đọc lại
-HS nêu cách tìm.
- HS tính nhẩm rồi nêu kết qủa.
- 1 số HS đọc lại .
- HS làm vào bảng con.
b, X x 3 = 12
X = 12 : 3
X = 4
-HS nhẩm và nêu nhanh kết quả.
- HS làm vào vở.
-HS theo dõi
-HS làm vào B/C
-3 HS đọc bài toán.
-1 HS lên bảng làm bài
-
-HS yếu đọc lại phép chia.
HS yếu nhắc lại
-Nhiều HS nhắc lại.
Giúp HS yếu làm bài.
Tiết 4: MĨ THUẬT:
ĐỀ TÀI MẸ HOĂC CÔ GIÁO.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Hiểu được nội dung đề tài về người mẹ hoặc cô giáo.
-Biết cách vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo.
-Vẽ được tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo tùy thích.
2. Kỹ năng: -Vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo.
3. Thái độ: - Yêu qúi mẹ và cô giáo.
II/ CHUẨN BỊ :
-Sưu tầm tranh về mẹ và cô giáo.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.
* Bài mới
- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
*Hoạt động 1:Tìm, chọn nội dung đề tài.
- GV gợi ý cho HS kể về mẹ và cô giáo.
+ Gv treo tranh về mẹ và cô giáo.
+ Những bức tranh này vẽ về nội dung gì ?.
+ Hình chính trong tranh là ai?.
+ Em thích bức tranh nào nhất?.
- Mẹ và cô giáo là những người thân gần gũi với chúng ta. Em hãy nhớ lại hình ảnh về mẹ và cô giáo để vẽ một bức tranh cho đẹp.
* Hoạt động 2 : Cách vẽ.
- GV gơi ý.
+ Nhớ lại hình ảnh mẹ và cô giáo, mặt, màu tóc, da...
+ Nhớ những công việc mẹ hoặc cô giáo thường làm, đọc sách, bế em.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GV hướng dẫn cách vẽ.
* Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá.
-Cho HS vẽ vào vở TV
-Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Gv nhận xét, tuyên dương .
-Nhắc HS yêu quý vá biết ơn mẹ và cô giáo.
-HS đưa đồ dùng ra.
- 1 số HS kể.
- HS quan sát.
- HS trả lời:Vẽ về mẹ và cô giáo.
-Là mẹ và cô gaío.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe giảng.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi.
- HS thực hành.
- HS trưng bày sản phẩm.
Giúp HS hoàn thành bài vẽ.
Tiết 4; HÁT NHẠC .
Học hát bài chú chim nhỏ dễ thương.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Biết hát theo giai điệu và lời ca.
2. Kỹ năng: - HS hát thuộc bài hát
3. Thái độ: -giáo dục cho HS yêu quý âm nhạc và các loài chim.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hát chuẩn xác bài hát này.
- Nhạc cụ, máy nghe, băng nhạc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
* Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
* Hoạt động 1: Dạy bài hát chú chim nhỏ dễ thương.
- GV hát mẫu .
- GV dạy hát từng câu.
-Dạy hát từng câu.
+ GV hát mẫu từng câu, nhắc HS những chỗ lấy hơi.
+Cho HS hát theo nhóm
+Cho các nhóm thi hát
-Nhận xét, tuyên dương.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động.
- GV làm mẫu động tác vận động phụ hoạ
-Cho HS đứng vận động tại chỗ.
-Cho HS tập theo nhóm
- GV nhận xét.
-Gọi 1 số biễu diễn cá nhân.
- GV nhận xét , tuyên dương .
3-Củng cố, dặn dò.
-Cho HS hát lại 1 lần bài hát
-Nhắc HS học thuộc bài hát.
- 2 HS hát kết hợp gõ phách bài Hoa lá mùa xuân .
-HS nhắc lại
- HS lắng nghe.
- HS đọc lời từng câu.
- HS hát từng câu.
- HS hát theo nhóm
- HS theo dõi.
- HS hát kết hợp vận động tại chỗ .
- Từng nhóm biểu diễn.
- 1 số HS hát cá nhân kết hợp với vận động .
Đọc 4-5 lần.
Nhaän xeùt toå tröôûng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Giao an lop 2 tuan 23 CKTKN.doc