A. Đề bài:
*Bài 1:Tính
2 x 3 = 5 x 3 = 4 x 5 =
3 x 9 = 4 x 6 = 5 x 8 =
*Bài 2: Tính
2 x 8 - 15 = 5 x 9 + 16 =
*Bài 3:
Một học sinh giỏi được thưởng 10 quyển vở. Hỏi 5 học sinh giỏi được thưởng bao nhiêu quyển vở ? .
*Bài 4:
Vẽ một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng và đặt tên cho đường gấp khúc đó ?
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 22 Trường tiểu học Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết thúc
5-7’
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc
- Một số động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
**********************
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
Toán
Tiết 109: Một phần hai
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết “ Một phần hai”; biết viết và đọc 1/2
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Tấm bìa hình vuông, tròn, tam giác đều, GAĐT
III. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’
- Bảng chia 2.
2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15’)
a. Giới thiệu 1/2:
- Yêu cầu HS chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau à Lấy đi 1/2 hình vuông
- GV giới thiệu trực quan 1/2.
*Kết luận: 1/2 còn gọi là 1 nửa.
b. Ví dụ thực tế:
- Yêu cầu HS thao tác trên trực quan để nhận biết 1/2.
- Cho HS nêu ví dụ 1/2 trên thực tế.
3.Hoạt động 3: Luyện tập ( 17-18’)
a. Làm SGK+miệng:
*Bài 1/110: (5-6’)
- Kiến thức: nhận biết 1/2 của hình cho trước
- Nêu cách nhận biết 1/2 của 1 hình đã cho ?
*Bài 2/110:(5-6’)
- Kiến thức: Nhận biết 1/2 số ô vuông cho trước.
- Nêu cách nhận biết 1/2 số ô vuông ?
*Bài 3/110:( 5-6’)
- Kiến thức: Nhận biết 1/2 của số vật cho trước.
- Vì sao em biết?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- HS lúng túng khi nêu cách nhận biết 1/2 của một số ô vuông( bài 2)
4.Hoạt động 4 : Củng cố (3’)
- Viết 6 dấu (+) khoanh àvào 1/2 số dấu cộng đó.
- Làm bảng con
- HS chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau à Lấy đi 1/2 hình vuông bằng cách tô màu.
- HS nhận biết, đọc, viết 1/2 trên trực quan.
- HS thao tác trên trực quan để nhận biết 1/2.
- HS nêu ví dụ
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm SGK( khoanh vào chữ cái chỉ hình đã tô màu 1/2)
- Nêu cách nhận biết
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm SGK ( tương tự bài 1)
- Nêu cách nhận biết 1/2 số ô vuông được tô màu
- Đọc và xác định yêu cầu
- Chọn đáp án đúng và giải thích cách làm
- Bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập viết
Chữ hoa: S
I. mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu: "Sáo tắm thì mưa" theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu S
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết chữ hoa R, chữ Ríu rít
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: R( 3- 5’)
+ Trực quan chữ mẫu.
- Chữ hoa S cao mấy dòng li? Gồm mấy nét?
- GV chỉ và nêu cấu tạo chữ hoa S( Chữ hoa S cao 5 dòng li, gồm 1 nét viết liền...)
à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa S: GV tô chữ mẫu + nêu cách viết
- GV viết thêm 1 chữ hoa S cỡ vừa
à Nhận xét bảng con.
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Sáo
? Chữ Sáo gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ trong chữ Sáo?
à GV hướng dẫn viết chữ Sáo cỡ vừa
* Hướng dẫn viết cụm từ: Sáo tắm thì mưa
à GV giải nghĩa cụm từ Hễ thấy sáo tắm là sắp có mưa.
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các con chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)
d. Viết vở: 15- 17’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa S cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa S cỡ nhỏ? -> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ hoa Sáo cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Sáo cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát viết thêm mấy lần câu ứng dụng?
à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 5-7’
- Chấm điểm khoảng 10- 12 bài.
g. Củng cố dặn dò: 2-3’
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
+ HS quan sát.
- cao 5 dòng li, gồm 1 nét
- HS quan sát.
- HS quan sát.
à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa S
- Đọc từ ứng dụng: Sáo
- HS trả lời
- HS quan sát
+ HS đọc cụm từ
- HS nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Sáo
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 3 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS viết bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tự nhiên và xã hội
Cuộc sống xung quanh( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
HS biết :
- Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa phương
- HS có ý thức gắn bó, yêu quê hương
- Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin, Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK/44 + 47
- Một số tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân
III. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Hãy kể tên một số nghề ở địa phương mà em biết ?
*Hoạt động 2:Sưu tầm tranh ảnh (8-10’)
- GV yêu cầu HS tập trung các tranh ảnh đã sưu tầm được sắp xếp theo nhóm.Cử một đại diện lên trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Hoạt động 3:Vẽ tranh(15-17’)
* Mục tiêu: Biết mô tả các tranh ảnh, từ đó thấy được những nét đẹp của quê hương
* Cách tiến hành:
+ Bước1: GV gợi ý đề tài: nghề nghiệp ,chợ búa....
+ Bước 2: Yêu cầu HS dán tranh lên bảng
- Gọi HS lên mô tả tranh của bạn
- Gọi HS vẽ và trình bày bài vẽ của mình
- GV nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS tiếp tục sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp.....
- 2 HS TL
- HS thực hiện yêu cầu theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét.
- HS tiến hành vẽ
- HS dán tranh lên bảng
- 1HS khác lên mô tả tranh của bạn
-1HS vẽ và trình bày bài vẽ của mình
**********************
Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Toán
Tiết 110 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố bảng chia 2; rèn kĩ năng vận dung bảng chia 2, nhận biết 1/2.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 5
II. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’)
- Tính:
8 x 3; 6 x 4; 7 x 4
- HS đọc thuộc bảng nhân 3, 4.
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm SGK:
*Bài 1 /111: (5-6’)
- Kiến thức: Bảng chia 2.
- Em vận dụng kiến thức nào ?
*Bài 2 /111:(5-6’)
- Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và chia.
- Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ?
*Bài 5 /111:(4-5’)
- Kiến thức : Củng cố nhận biết 1/2 các vật.
b Làm vở:
*Bài 3+4 /111:(15-16’)
- Kiến thức: Giải toán đơn liên quan đến bảng chia 2.
- Khi giải toán cần chú ý gì?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 3+4: Sai tên đơn vị đo.
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Viết 6 dấu (x), khoanh vào 1/2 số dấu nhân đó
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Chữa bài
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Làm bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
chính tả (nghe- viết)
Cò và Cuốc
I. mục đích - yêu cầu:
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đúng bài tập phân biệt r/ d/ gi, dấu hỏi/dấu ngã.
ii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: reo hò, gìn giữ, bánh dẻo.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
? Bài chính tả có mấy câu ?
? Các câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau những dấu câu nào?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
lội ruộng, bụi rậm, bắt tép ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu r,d hay gi.
+ Bài 3a (Miệng):
- Chốt các đáp án đúng
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- HSTL
- HSTL
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS thi tìm tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi
- HS chữa bài trước lớp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập làm văn
Đáp lời xin lỗi - Tả ngắn về loài chim
I. mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời "xin lỗi" trong giao tiếp đơn giản.
- Rèn kĩ năng viết đoạn: Biết sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- 2 HS thực hành theo 3 tình huống ở bài tập 2 tiết trước.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
+ Bài 1 (miệng):
à Nhận xét.
? Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi?
? Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ thế nào?
+ Bài 2 (miệng):
à Nhận xét.
+ Bài 3 (viết):
à Nhận xét, chốt câu trả lời đúng: b, a, d, c
à Chấm điểm, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương, nhắc nhở
- 2 nhóm
- Đọc thầm yêu cầu
- HS quan sát tranh, đọc lời 2 nhân vật.
- 1 HS nói về nội dung tranh
- 2 - 3 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu và 4 tình huống.
- 1 cặp HS làm mẫu, nhiều cặp thực hành theo tình huống a, b, c, d
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 21 tháng 1 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t22.doc