. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.
- Hiểu ND : Cõu chuyện đề cao lũng tốt và khuyến khớch HS làm việc tốt. ( Trả lời được cõu hỏi 1,2,4 trong SGK).
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài:
- Xỏc định giỏ trị : Cú khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bản thõn, biết tụn trọng và thừa nhận người khỏc cú những giỏ trị khỏc,
- Thể hiện sự cảm thụng.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
26 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 2 - Tiết 2, 3: Tập đọc: Phần thưởng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố bị trừ là 79, số trừ là 25.
- Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
79 55
25 22
54 33
- Nhận xét chữa bài.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Viết các số.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
a. 40, 41, 42, 43,, 50.
b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, ,74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài
- Số liền sau của 59 là 60
- Số liền sau của 99 là 100
- Số liền trước của 89 là 88
- Số liền trước của 1 là 0
- Số 0 có số liền trước không ?
- Số 0 không có số liền trước.
Bài 3:
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con.
32 87 21
43 35 57
75 52 76
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- 3 HS nêu cách làm.
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu cách gọi từng số đó trong phép cộng hoặc trừ.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài yêu cầu HS nêu tóm tắt rồi giải:
- 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt:
Bài giải:
2A : 18 học sinh
2B : 21 học sinh
Cả hai lớp: học sinh ?
Số HS đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (HS)
ĐS: 39 HS
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Chính tả
Tiết 4
Phần thưởng
I. Mục đích yêu cầu:
- Chộp chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài Phần thưởng (SGK).
- Làm được cỏc bài tập BT3,BT4, BT(2) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết những từ ngữ sau: Nàng tiên, làng xóm.
- 2 em lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
- 1 em đọc bảng chữ cái đã học.
- Nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Giáo viên treo bảng phụ đã chép đoạn văn.
- Giáo viên đọc mẫu
- HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn này có mấy câu ?
- 2 câu.
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Dấu chấm.
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn, chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên riêng.
- Viết bảng con:
- Cả lớp viết bảng con: nghị, người.
2.2. Học sinh chép bài vào vở.
- Trước khi chép bài mời một em nêu cách trình bày một đoạn văn ?
- Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ đầu đoạn viết hoa, từ lề vào một ô.
- Để viết đẹp các em ngồi như thế nào ?
- Ngồi ngay ngắn đúng tư thế mắt cách bàn 25 – 30em.
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- Đọc đúng từng cụm từ viết chính xác.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS soát lỗi, ghi ra lề vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- Nhận xét lỗi của học sinh.
2.3. Chấm chữa bài
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Bài tập:
Bài 2: a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Điền vào chỗ trống s/x; ăn/ăng.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
Bài 3:
- Một HS nêu yêu cầu.
- Viết vào vở những chữ cái trong bảng sau:
- Đọc tên những chữ cái ở cột 3 ?
- 1 HS đọc
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài
- Đọc lại 10 chữ cái theo thứ tự.
Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái.
- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10 chữ cái.
4. Củng cố dặn dò.
- Khen những HS chép bài chính tả sạch đẹp.
- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
Thứ sỏu ngày 7 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
Tập làm văn
Chào hỏi – tự giới thiệu
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đỳng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thõn (BT1,BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài:
Tự nhận thức về bản thõn .
Giao tiếp : Cởi mở, tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến người khỏc.
Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin.
III. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT2.
IV. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS trả lời: Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì nhất ?
- 2 HS lần lượt trả lời.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc.
- Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nói lời chào.
- Con chào mẹ, con đi học ạ ! Mẹ ơi con đi học đây ạ ! Thưa bố con đi học ạ !
- Chào thầy, cô khi đến trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Em chào thầy (cô) ạ !
- Chào cậu ! Chào bạn !
* Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân cởi mở.
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Tranh vẽ gì ?
- Bóng nhựa, Bút thép và Mít.
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?
- Chào hai cậu tớ là Mít tớ ở thành phố Tí Hon.
- Bóng nhựa và bút thép chào Mít và tự giải thích như thế nào ?
- Chào cậu: Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép chúng tớ là HS lớp 2.
- Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào ?
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân.
- Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì ?
- Bắt tay nhau rất thân.
- Yêu cầu HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn.
- HS thực hành.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu.
- Viết bản tự thuật theo mẫu.
- HS tự viết vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn
- Nhiều HS đọc bài tự thuật.
- GV nhận xét – cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, tiết học.
- Thực hành những điều đã học.
Tiết 2
Chính tả: (Nghe viết)
Làm việc thật là vui
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chớnh chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Biết thực hiện đỳng theo yờu cầu của BT2 ; Bước đầu biết sắp xếp tờn nngười theo thứ tự bảng chữ cỏi (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết tên 10 chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 em lên bảng viết.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe – viết.
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài 1 lần lượt.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Làm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em
- Bài chính tả có mấy câu.
- 3 câu.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Câu thứ 2.
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết: Quét nhà, bận rộn
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- Muốn viết đẹp các em phải làm gì?
- Ngồi đúng tư thế.
2.2. HS viết bài vào vở
- HS viết bài.
GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
2.3. Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- HS soát ghi ra lề vở.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh.
- Chia lớp thành 3 đội.
- 3 đội thực hiện chơi.
Trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc.
- Viết ghi đi với âm a, ê, i.
- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng.
- Chấm 5 – 7 bài.
4. Củng cố dặn dò.
- HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh.
Tiết 3
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết viết số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toỏn bằng một phộp cộng.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
- HS làm bảng con.
32 + 43 = 21 + 57 =
96 - 42 = 53 - 10 =
32 21 96 53
43 57 42 10
75 78 54 43
- GV nhận xét chữa bài.
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu.
- Mẫu: 25 = 20 + 5
- 20 còn gọi là mấy chục ?
- 20 còn gọi là 2 chục.
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Hãy viết các số trong bài thành tổng.
- HS làm bài trên bảng con.
62 = 60 + 2 39 = 30 + 9
99 = 90 + 9 85 = 80 + 5
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu
Yêu cầu HS đọc chứ ghi trong cột đầu cột đầu tiên bảng a
- Số hạng, số hạng, tổng.
- Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào ?
- Là tổng của 2 số hạng.
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
- HS làm bài, đổi chéo vở tự kiểm tra lẫn nhau.
- Nêu cách tính 65 - 11
- 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1; 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1.
Vậy 65 – 11 = 54
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Cho biết chịo và mẹ hái được 85 quả cam, mẹ hái 44 quả.
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Tìm số cam chị hái
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta phải làm gì ? Tại sao ?
- Phép tính trừ, vì tổng số cam của mẹ và chị là 85 trong đó mẹ hái 44 quả.
Tóm tắt:
Bài giải:
Chị và mẹ: 85 quả
Mẹ hái : 44 quả
Chị hái : quả cam.
Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41 (quả cam)
ĐS: 41 quả cam
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả.
- HS làm bài:
1dm = 10cm
1cm = 1dm
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Thủ công
Tiết 4
Gấp tên lửa ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch gấp tờn lửa.
- Gấp được tờn lửa. Cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. chuẩn bị:
- Mẫu tên lửa
- Quy trình gấp tên lửa
- Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1 ?
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Tổ chức thực hành gấp tên lửa ?
- HS thực hành gấp tên lửa.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương.
- Đánh giá sản phẩm của HS
- Cuối tiết học cho HS thi phóng tên lửa.
- HS thi phóng tên lửa.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn khi phóng tên lửa.
IV. Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét tinh thần thái độ kết quả, học tập.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
File đính kèm:
- Tuan02.doc