I/ Mục tiêu :
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. ( trả lời được CH 1, 2, 4).
*HS K-G trả lời được CH3.
II/ Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 19 Trường TH Bàu Đưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừng . Nội dung và hình thức trang trí phù hợp, đẹp.
II. CHUẨN BỊ
GV - Một số mẫu thiếp chúc mừng.
- Quy trình cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng.
- Giấy trắng hoặc giấy màu. Kéo, bút màu.
HS - Giấy trắng,hoặc màu cỡ giấy A4, bút chì màu, bút lơng, tem thư.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiểm tra
Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài. Cắt, gấp và trang trí thiếp chúc mừng
Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.
Thiệp chúc mừng cĩ hình gì ?
Mặt thiếp được trang trí và ghi nội dung gì ?
Em hãy kể những thiếp chúc mừng mà em biết ?
Đưa mẫu một số thiếp.
Thiếp chúc mừng đưa tới người nhận bao giờ cũng được đặt trong phong bì.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu.
Bước 1 : Cắt, gấp thiếp chúc mừng.
Cắt tờ giấy trắng hoặc giấy thủ cơng hình chữ nhật kích thước 20 x 15 ơ.
Gấp đơi tờ giấy theo chiều rộng được thiếp chúc mừng cĩ kích thước rộng 10 ơ, dài 15 ơ.( H1)
Bước 2 : Trang trí thiếp chúc mừng.
Tùy thuộc vào ý nghĩa của thiếp chúc mừng mà người ta trang trí khác nhau.VD: thiếp chúc mừng năm mới thường trang tri cành đào hoặc cành mai, chúc mừng thầy cơ, sinh nhật,... thường trang trí bằng bơng hoa,...
Trang trí cành hoa, hoặc cắt dán hình lên mặt ngồi thiếp và viết chữ tuỳ ý mình.
Hoạt động 3 : Thực hành
Cho HS thực hành theo nhĩm.
Đánh giá sản phẩm của HS.
3. Nhận xét – Dặn dị.
- Tuyên dương bài làm đẹp.
Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________________
Thứ ngày tháng năm 201
Tập làm văn
Tiết 19: ĐÁP LỜI CHÀO. LỜI TỰ GIỚI THIỆU
I/ Mục tiêu
-Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
-Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)
-Kĩ năng sống: -Giao tiếp: ứng xử văn hĩa
-Lắng nghe tích cực
II / Chuẩn bị :
HS : VBT
III / C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1.KiĨm tra:
2.Bài mới:
Giới thiệu bài : Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực hành nói :Đáp lại lời chào,lời tự giới thiệu
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
-Kĩ năng sống: -Giao tiếp: ứng xử văn hĩa
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-GV cho HS đọc lời chị phụ trách, nòi trong nhóm đôi, nói trước lớp. Lưu ý: cần nói lời đối đáp với thái độ lịch sự, lễ độ, vui vẻ.
-Nhận xét.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2
Bài 2: .Nêu yêu cầu của bài ?
HD kĩ yêu cầu để HS nắm.
Cho HS tự giới thiệu. Nhận xét.
GD : nếu có bạn niềm nở mời người lạ vào nhà khi bố mẹ đi vắng, nếu làm như vậy là thiếu thận trọng vì người lạ có thể là người xấu, giả vờ là bạn của bố,lợi dụng sự ngây thơ của trẻ em để vào nhà lấy trộm tài sản.Nếu có bố mẹ ở nhà thì mời bố mẹ ra gặp người lạ, xem có đúng không.
-Nhận xét góp ý, cho điểm.
Hoạt động 3 : Lập thời gian biểu:
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu gì ?
-Cho 1HS nói trước lớp. n/x
-Cho HS làm bài vào vở, nộp, 1HS làm ở bảng lớp.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________________
Toán
Tiết 95 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Thuộc bảng nhân 2.
-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
-Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
-Biết thừa số, tích.
*HS làm các bt : 1, 2, 3, 5(cột 2,3,4).
II / Chuẩn bị :
- HS : Vở
III /C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. KiĨm tra bài cũ
-Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2
-GV nhận xét
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: GV ghi tựa
Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bài 1 : HS đọc yc
-HDHS vận dung bảng nhân ghi kết quả vào ô trống, trong dãy phép tính dùng kết quả phép nhân tính tiếp phép tính còn lại.
-Cho HS làm ở bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-HD tính ghi kết quả phép nhân và kèm theo đơn vị.
-Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bµi 3:
-Gọi HS đọc bài toán.
-HD bài toán cho biết- hỏi gì? Gọi HS đặt đề toán.
-Cho HS làm vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bài 5:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD mẫu-bài toán cho ta biết gì? Tính gì? Khi tính tích là ta làm phép tính gì?
-Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Hoạt động 2 : Rút ra nội dung luyện tập và gọi học sinh nhắc lại.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Thi đua đọc thuộc bảng nhân 2 .
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________________
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Tiết 19 : ĐƯỜNG GIAO THƠNG
I. MỤC TIÊU:
- Kể được tên các loại đường giao thơng và một số phương tiên giao thơng.
-Nhận biết một số biển báo giao thơng.
-Biết được sự cần thiết phải cĩ một số biển báo giao thơng trên đường.
-Tuân thủ theo điều luật giao thơng khi đi trên đường.
II. CHUẨN BỊ:
- GV :Tranh ảnh trong SGK trang 40, 41. Năm bức tranh khổ A3 vẽ cảnh về giao thơng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài cũ Giữ gìn trường học sạch đẹp.
- HS trả lời một số câu hỏi liên quan đến nội dung bài của tiết trước.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu bài , ghi tựa.
Hoạt động 1: Nhận biết các loại đường giao thơng
*HS biết cĩ 4 loại đường GT.
+ Bước 1:- Dán 5 bức tranh khổ A3 lên bảng.
+ Bước 2:- Gọi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi HS 1 tấm bìa (1 tấm ghi đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấm ghi đường thủy, 1 tấm ghi đường hàng khơng). Yêu cầu: Gắn tấm bìa vào tranh cho phù hợp.
+ Bước 3:
- Kết luận: Trên đây là 4 loại đường giao thơng. Đĩ là đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường khơng. Trong đường thủy cĩ đường sơng và đường biển.
Hoạt động 2: Nhận biết các phương tiện giao thơng
*HS biết tên các PTGT đi trên từng loại đường GT.
+ Bước 1:
- Treo ảnh trang 40: H1, H2
- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và TLCH:
- Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì?
Ơtơ là phương tiện dành cho loại đường nào?
- Bức ảnh 2: Hình gì?
- Phương tiện nào đi trên đường sắt?
Mở rộng:
- Kể tên những phương tiện đi trên đường bộ.
- Phương tiện đi trên đường khơng?
- Kể tên các loại tàu thuyền đi trên sơng hay biển mà em biết?
Làm việc theo lớp
- Ngồi các phương tiện giao thơng đã được nĩi con cịn biết phương tiện giao thơng nào khác? Nĩ dành cho loại đường gì?
- Kể tên các loại đường giao thơng cĩ ở địa phương.
- Kết luận: Đường bộ là đường dành cho người đi bộ, xe ngựa, xe đạp, xe máy, ơ tơ... Đường sắt dành cho tàu hỏa. Đường thủy dành cho thuyền, phà, ca nơ, tàu thủy… Đường hàng khơng dành cho máy bay.
v Hoạt động 3: Nhận biết các biển báo giao thơng.
Bước 1:
- Hướng dẫn HS quan sát 5 loại biển báo được giới thiệu trong SGK.
- Yêu cầu HS chỉ và nĩi tên từng loại biển báo. Hướng dẫn các em cách đặt câu hỏi để phân biệt các loại biển báo.
Bước 2: Liên hệ thực tế:
- Trên đường đi học em cĩ nhìn thấy biển báo khơng? Nĩi tên những biển báo mà em đã nhìn thấy.
- Theo em, tại sao chúng ta cần phải nhận biết một số biển báo trên đường giao thơng?
- GV kết luận:
Hoat động 4: Trị chơi: Đối đáp nhanh
- GV gọi 2 tổ lên bảng, xếp thành hàng, quay mặt vào nhau (số HS phải bằng nhau)..
GV nhận xét. Tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dị
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________________
Sinh ho¹t líp Tuần 19
1. NhËn xÐt c¸c ho¹t đéng tuÇn 19
* ¦u ®iĨm :
+ §¹o ®øc : ……………………………………………………………………………….……….…
………………………………………………………………………………………….………….…
+ Häc tËp : ……………………………………………………………………………….……….…
………………………………………………………………………………………….………….…
+ Trùc nhËt vƯ sinh líp häc : ……………………………………………………………………………….……….…
………………………………………………………………………………………….………….…
* Nhược điểm
……………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….……………………………………………
2. Phương hướng tuần 20
……………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….……………………………………………
Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 19 GTKNSNGANG.doc