- Nhận biết tổng của nhiều số.
-Biết cách tính tổng của nhiều số.
+Bài tập cần làm: B1(cột1) ; B2( cột 1,,3) ; B3 ( a).
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3069 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sau
Hs: Đọc lại
- Của bà đất
- Bà khen các nàng tiên mỗi người 1 vẻ đều có ích, đều đáng yêu
- Xuân, Hạ, Thu, Đông các chữ đều viết hoa
Hs: Tập viết những chữ dễ sai
Tựu trường – ấp ủ
Hs: Chép bài vào vở
Hs: Soát lỗi, sửa bài
Hs: Nêu miệng bài tập
Hs+Gv: Nhận xét
Thứ năm ngày 9 tháng 1 năm 2014
LUYỆNTỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA- ĐẶT CÂU TRẢ LỜI KHI NÀO?
I.Mục tiêu:
- Biết gọi tên các thàng trong năm .Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Nêu lại bài tập 2 SGK
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài
BT1: Viết tên các tháng trong năm
- Mùa xuân: Tháng giêng ( tháng 1), 2, 3
- Mùa Hạ: 4, 5, 6
- Mùa thu: 7,8,9
- Mùa đông: 10, 11, 12
Bài 2: Viết các ý cho đúng lời bà Đất.
- Mùa xuân: ý b
- Mùa Hạ: ý a
- Mùa thu: ý c, e
- Mùa đông: ý d
Bài 3: Trả lời câu hỏi - Nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi hỏi đáp theo nhóm
+ Nêu cách chơi: Hai nhóm thay phiên nhau đặt câu hỏi và trả lời.
Đầu tiên cả 2 nhóm trả lời câu hỏi: Tết cổ truyền của dân tộc ta vào mùa nào?
- Đội nào trả lời được nhiều câu thì thắng cuộc
- Một năm có mấy tháng? Là những tháng nào?
3,Củng cố – dặn dò:
Hs: Nêu miệng bài tập (2Hs)
Hs+Gv: Nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Nêu miệng
Hs+Gv: Nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Đọc lại (cả lớp)
Hs: Tiếp nối nhau nêu miệng kết quả
Hs+Gv: Nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Viết vào VBT (cả lớp)
Hs: Đọc bài (1Hs)
- Nghe GV HD cách chơi
- Tết cổ truyền vào mùa xuân
12 tháng: tháng 1………………..
- HS chơi
Hs: Chuẩn bị bài sau
TOÁN
BẢNG NHÂN 2
I.Mục tiêu:
- Lập bảng nhân 2
- Nhớ được bảng nhân 2.
-Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2).
-Biết đếm thêm 2.
+Bài tập cần làm: B1; B2 ;B3.
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 2 chấm tròn
Hs: Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
- Gọi tên các thừa số: 4 x 5 = 20
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hình thành kiến thức mới:
a)HD học sinh lập bảng nhân 2
Gv: Sử dụng các tấm bìa có 2 chấm tròn
2 lấy 1 lần ta có: 2 x 1 = 2
2 lấy 2 lần ta có: 2 x 2 = 4
.................................
2 lấy 10 lần ta có: 2 x 10 = 20
b)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 2 = 4 2 x 8 = 16
2 x 4 = 8 2 x 10 = 20
2 x 6 = 12 2 x 1 = 2
Bài 2:
Gv: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
Bài giải
Số chân 6 con gà là
2 x 6 = 12 ( chân )
Đáp số: 12 chân
Bài 3: Đếm thêm 2
2, 4, 6 8, 10, .... 20
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Phát biểu
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
HD học sinh lập bảng nhan 2( Như HD ở SGK)
Hs: Đọc thuộc bảng nhân 2 theo HD của GV
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Nêu miệng kết quả của từng phép tính
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Đọc đề bài
Hs: Lên bảng làm bài
Hs Dưới lớp làm bài vào vở
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1Hs)
Hs: Nêu miệng kết quả
H: Đọc thuộc bảng nhân 2
Hs: Nhắc lại ND bài (2Hs)
Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 2
CHÍNH TẢ (N - V)
THƯ TRUNG THU
I.Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm đúng bài tập 2 a; 3 b
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: Bảng phụ viết nội dung bài tập
Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
- Viết: lưỡi trai, lá lúa, bão táp, nảy bông
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn nghe – viết:
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:Gv: Đọc bài (1 lần)
-Nắm nội dung bài:
Gv: Đoạn văn nói lên ND gì?
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: ngoan ngoãn, tuổi, tuỳ, gìn giữ,....
b-Viết chính tả:
-Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
- Đọc lần lượt từng dòng thơ cho HS viết
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (3 bài)
3,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Viết tên các vật
a) Chữ l hay chữ n:
- chiếc lá, quả na, cuộn len, chiếc nón
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Bài 3b: Điền ?/ ~ vào chỗ trống
- lặng lẽ, nặng nề
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
4,Củng cố – dặn dò:
Hs: Viết bảng con
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Đọc bài (2Hs)
Gv: Đoạn văn nói lên ND gì?
Hs: Phát biểu (1-2Hs)
Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs)
Hs: Viết bảng con từ khó
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
Hs: Tự soát lỗi
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm bài trên bảng lớp
Hs: Nhắc tên bài (1Hs)
-Nhận xét giờ học
Hs:Về nhà ôn lại viết lại từ khó
Thứ sáu ngày 10 tháng 1 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 2.
-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân có kèm theo đơn vị đo với một số.
-Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2).
-Biết thừa số , tích.
+Bài tập cần làm: B1;B2:B3;B5(cột 2,3,4).
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
KTBC: - Bảng nhân 2
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2, Luyện tập
Bài 1: Số?
Bài 2: Tính theo mẫu
2cm x 5 = 10cm
2kg x 4 = 8 kg
Bài 3:Gv: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
Bài giải
8 xe đạp có số bánh xe là
2 x 8 = 16 ( bánh )
Đáp số: 16 bánh xe
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu
Thừa số
2
2
2
Thừa số
5
7
9
Tích
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Đọc thuộc trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Điền số vào bài theo HD của GV( BP)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1Hs)
Hs: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Đọc đề bài
Hs: Lên bảng làm bài
Hs: Dưới lớp làm bài vào vở
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1Hs)
Hs: Nêu miệng kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nhắc lại ND bài (2Hs)
Hs: Ôn lại bài và hoàn thiện BT còn lại ở buổi 2
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜICHÀO - LỜI TỰ GIỚI THIỆU
I.Mục tiêu:
-Biết nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.
- Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn văn đối thoại .
-GDKNS:+Giao tiếp: Ứng xử văn hóa.
+Lắng nghe tích cực.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Ghi lời đáp của các bạn nhỏ?
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- Chị phụ trách: Chào các em!
- Các em nhỏ: Chúng em chào chị ạ
- Chị phụ trách: ....
- Các em nhỏ: Ôi thích quá....
Bài tập 2: ... Em sẽ nói thế nào?
a)Nếu bố mẹ em có nhà
Gv: Hướng dẫn HS cách thực hiện
- Cháu chào chú, chú chờ bố mẹ cháu 1 chút ạ...
b) Nếu bố mẹ em đi vắng
- Cháu chào chú, tiếc quá bố mẹ cháu vừa đi...
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Viết lời đáp của Nam
Gv: Lưu ý cách viết lời đáp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
3,Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học
Hs: Nêu yêu cầu BT
Hs: Quan sát tranh, đọc thầm phần kênh chữ
Hs: Phát biểu
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Tập nói trong nhóm đôi
- Đại diện nhóm nói trước lớp
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Đọc thầm đoạn văn ...
Hs: Tập viết lời đáp vào nháp
Hs: Trình bày trước lớp
Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs)
Hs: Hoàn chỉnh thời gian biểu ở buổi 2
TẬP VIẾT
CHỮ HOA P
I.Mục tiêu:
- HS viết đúng chữ hoa P, tiếng Phong ( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy định) thông qua BT ứng dụng
- Viết cụm từ ứng dụng : ( Phong cảnh hấp dẫn) bằng cỡ chữ nhỏ
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ,..
II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Mẫu chữ viêt hoa P. Bảng phụ viết Phong cảnh hấp dẫn
- HS: Vở tập viết 2- bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ: - Viết: O, Ô, Ơ
B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
a.Luyện viết chữ hoa: P
Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng
- Cao 2,5 ĐV - Rộng 2 ĐV - Gồm 2 nét
Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác)
Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
b.Viết từ ứng dụng: P
Phong cảnh hấp dẫn
Gv: Giới thiệu từ ứng dụng
Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
3.Viết vào vở
Gv: Nêu yêu cầu
Gv: Theo dõi giúp đỡ HS
4.Chấm, chữa bài
Gv: Chấm bài của 1 số HS
- Nhận xét lỗi trước lớp
5.Củng cố- Dặn dò
Hs: Viết bảng con ( 2 lượt)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
Hs: Tập viết trên bảng con
Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
Hs: Viết bảng con (Phong)
Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
Hs: Nhắc lại cách viết
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2
Sinh ho¹t líp tuÇn 19
I- Môc tiªu : Gióp HS :
NhËn thÊy u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn , cã híng kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm vµ ph¸t huy nh÷ng ®iÓm tèt ....
- BiÕt 1 sè c«ng viÖc tuÇn tíi.
II.Néi dung sinh ho¹t:
Líp trëng b¸o c¸o tríc líp ho¹t ®éng trong tuÇn.
GV ®¸nh gi¸ chung.
NÒ nÕp: æn ®Þnh, xÕp hµng ra vµo líp nhanh nhÑn , Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã
§¹o ®øc: Ngoan, lÔ phÐp.
- Häc tËp: cã mét sè em ®äc, viÕt cßn yÕu : Hữu Linh, Duy Huy, Công Hùng, Tuấn Hưng
- lao ®éng s¹ch sÏ,vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ
Líp häc s¹ch sÏ
- HS tuyªn d¬ng: An Hạnh ,Hà Trang, Thanh Hùng, Khắc Trường ,Tràng An…….
- MÆc ®ång phôc ®óng quy ®Þnh
3- KÕ ho¹ch tuÇn 20:
- So¹n bµi theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng
- Theo ch¬ng tr×nh gi¶m t¶i míi
- Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã
- Gióp ®ì cho häc sinh yÕu häc tËp
- Thêng xuyªn kiÓm tra bµi cò, kiÓm tra viÖc viÕt bµi cña häc sinh.
- HS cã thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.
- Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh thêng xuyªn
- VÖ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ
- GV thêng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS
- Tham gia ®Çy ®ñ c¸c phong trµo cña trêng còng nh ®éi ®Ò ra
- TiÕp tôc vËn ®éng phu huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp
- Cã kÕ ho¹ch båi dìng häc sinh giái, phô ®¹o häc sinh yÕu vµo chiều thø 4 hµng tuÇn
- KÕt hîp víi phô huynh híng dÉn häc sinh yÕu häc ë nhµ
@ & ?
File đính kèm:
- GA lop 2 p19.doc