Giáo án Lớp 2 Tuần 17 - Nguyễn Thị Diệu

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc với giọng chậm rãi.

- Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.(trả lời được các CH1, 2, 3).

- Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn đọc.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 17 - Nguyễn Thị Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh tứ giác g) Hình vuông - Nêu kết quả. - Cả lớp nhận xét, thống nhất - 1em nêu yêu cầu. - Nêu cách thực hiện. - 1 em nêu. - Thực hiện. - Giới thiệu hình. - Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 3 MÔN: CHÍNH TẢ (TC) BÀI: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. - Làm được bài tập 2, bài tập 3b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng conà Nhận xét, lưu ý B. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Nêu mđ, yêu cầu bài học Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Gọi HS đọc đoạn chép trên bảng. - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Đoạn văn nói điều gì? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con? + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày. 2. Hướng dẫn HS chép bài: - Theo dõi, uốn nắn 3. Chấm, chữa bài: - HDHS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm vở, 1em làm bảng phụ. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3b: - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Gọi HS đọc lại. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị ô tập cuối học kì I - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - thủy cung, ngọc quý, an ủi, hét to. - Theo dõi - 2 – 3emđọc, cả lớp đọc thầm. + Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Không có gì nguy hiểm”, “Lại đây mau các con, mồi ngon lắm!” + “cúc...cúc...cúc...”Những tiếng này được kêu đều, nghĩa là “Không có gì nguy hiểm...”, kêu nhanh kết hợp với động tác bới đất, nghĩa là: “Lại đây mau...” + Dấu hai chấm và ngoặc kép. - thong thả, nũng nịu, dắt. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở. - Theo dõi - Điền vào chỗ trống ao hay au? - Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui, giục người ta mau đón chào xuân mới. - Tìm các từ có tiếng chứa vần et hoặc ec + Chỉ một loại bánh để ăn Tếtàbánh tét + Gợi tiếng kêu của lợnàeng éc + Chỉ mùi cháyàkhét + Trái nghĩa với yêuàghét - HS luyện phát âm. - Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 4 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I. Mục tiêu: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh. - Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh. - Yêu thích nôn học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa ở bài 1. Bảng phụ ở bài 2, 3 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài 1, 2; tuần 16. - Nhận xét. B. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu, giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS làm bài: Quan sát tranh, chọn từ thích hợp. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Nêu thêm các thành ngữ nhấn mạnh đặc điểm của mỗi con vật. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu. - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Nhận xét, lưu ý. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS nắm cách làm - Gọi HS nêu ý kiến. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị ôn tập cuối học kì I - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2em. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi. - Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: - Suy nghĩ, làm việc cá nhân Trâu khỏe Rùa chậm Chó trung thành Thỏ nhanh - Một số em nêu kết quả. - Cả lớp bổ sung. - Sửa bài vào vở. - Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây: M: đẹp à đẹp như tiên - Trao đổi, thống nhất: Đẹp như tranh (như hoa, như mơ,...) Cao như sếu (như cái sào) Khỏe như trâu (như voi, như bò mộng,...) Nhanh như chớp (như sóc, như cắt,...) Chậm như sên (như rùa) Hiền như Bụt (như đất) Trắng như tuyết (như bột lọc,...) Xanh như tàu lá Đỏ như son (như gấc, như lửa) - Dùng cách nói trên để viết tiếp những câu sau: - Theo dõi a) Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhưng. c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. ... - Lắng nghe, ghi nhớ BUỔI CHIỀU TIẾT 1 MÔN: TIẾNG VIỆT BÀI: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc lại các bài tập đọc trong tuần 16 và 17. - HS yếu luyện đọc theo CT lớp 1,2. II. Các hoạt động dạy học: 1/ Chia các nhóm hoạt động: * 3 nhóm: Yếu, trung bình, khá giỏi. 2/ Giao nhiệm vụ: - Nhóm yếu luyện đọc theo CT lớp 1,2. - Nhóm trung bình tự luyện đọc nối tiếp đoạn và cả bài. - Nhóm khá giỏi tập đọc diễn cảm các bài Tập đọc. + Theo dõi giúp đỡ các nhóm. 3/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS tiết sau. *********************** TIẾT 2 MÔN: TOÁN BÀI: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Tiếp tục thực ôn tập về hình học thông qua làm bài tập ở VBT ở trang 89. II.Các hoạt động dạy học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: - Hướng dẫn HS yếu làm bài 1,2. - HSTB làm bài1,2,3. - HS khá giỏi làm bài 1,2,3,4. 3/ Chữa bài: - Chữa bài cho HS. 4/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét, dặn dò HS. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 TIẾT 1 MÔN: TOÁN BÀI: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I. Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để biết số ngày trong tháng nào đó và và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Cân đồng hồ, tờ lịch, đồng hồ để bàn, ... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Ôn tập về đo lường Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: HDHS qs hình vẽ, trả lời các câu hỏi. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS trao đổi theo cặp - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát tờ lịch, trao đổi, trả lời. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4:Hướng dẫn HS quan sát đồng hồ, trả lời. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về giải toán. - Nhận xét, đánh giá.Tổng kết tiết học. - Theo dõi. a) Con vịt cân nặng 3kg b) Gói đường cân nặng 4kg c) Lan cân nặng 30kg - Nêu kết quả, giải thích - Cả lớp nhận xét, thống nhất. - Xem lịch rồi cho biết. Quan sát a) Tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 5; 12; 19; 26; b)Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 2; 9; 16; 23; 30. - Nêu kết quả - Cả lớp nhận xét, thống nhất. - Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư. Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu. - Nêu kết quả Cả lớp nhận xét, thống nhất - Theo dõi a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ. b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ. - Nêu kết quả. - Cả lớp nhận xét. - Lắng nghe, ghi nhớ. TIẾT 3 MÔN: TẬP LÀM VĂN BÀI: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ, LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3). - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho bài 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể về vật nuôi trong nhà. Gọi HS đọc thời gian biểu buổi tối. - Nhận xét. B. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nêu mđ, yêu cầu bài học Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HDHS quan sát tranh, đọc lời bạn nhỏ. - Hướng dẫn HS tìm hiểu lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì ? - Gọi HS đọc lời bạn nhỏ với thái độ ngạc nhiên, thích thú và lòng biết ơn - Nhận xét, lưu ý. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS nắm tình huống, trả lời. - Nhận xét, lưu ý. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc mẩu chuyện. - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, lưu ý. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: + Thực hành lập và thực hiện theo thời gian biểu + Chuẩn bị ôn tập cuối học kì I - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 1, 2em. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi. - 1 em nêu yêu cầu. - Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ. + Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà. mẹ tặng - 3 – 4em đọc. - Theo dõi. - 1 em nêu yêu cầu. + Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố! - Theo dõi. - 1 em nêu. - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - Trao đổi, làm bài. Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà 6 giờ 30 - 7 giờ: Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt 7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng 7 giờ 15 - 7 giờ 30: Mặc quần áo 7giờ30: Tới trường dự lễ sơ kết học kì I 10 giờ : Về nhà, sang thăm ông bà. - Đọc bài làm, thống nhất. - Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 4 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Nội dung 1) GVCN đánh giá về: - Học tập, chuyên cần, đồ dùng học tập, vệ sinh cá nhân, đạo đức… 2) GVCN triển khai những công việc thực hiện cho tuần tới: * Về học tập: - Học tập thật nghiêm túc. - Thực hiện tốt các yêu cầu mà cô giáo đặt ra. - Đến lớp đúng giờ. - Nghỉ học có xin phép. - Giữ gìn cẩn thận sách vở và đồ dùng học tập. * Về vệ sinh: - Giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Trực nhật làm sạch lớp học. - Bảo vệ tài sản chung của lớp. * Về đạo đức: - Vâng lời thầy cô giáo,cha mẹ. - Hòa nhã cùng bạn bè. - Bảo vệ cây xanh. 3) Báo cáo của ban cán sự lớp: 4) Thảo luận: 5) GVCN tổng hợp các ý kiến: 6) Bình chọn gương tiêu biểu trong tuần: 7) Văn nghệ lớp học: _____________________________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 CKTKN GDKNS(1).doc
Giáo án liên quan