Giáo án Lớp 2 Tuần 16 - Bùi Thị Nhi

1. Mục tiêu chung:

- Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: nào, sưng to, khá nặng, lo lắng, hôm sau, sung sướng, rối rít, nô đùa, lành hẳn,.

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

- Hiểu nghĩa các từ: thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động, sung sướng, hài lòng.

- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện cho ta thấy tình yêu thương, gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ. Qua đó khuyên các em biết yêu thương vật nuôi trong nhà.

- Ham thích học môn Tiếng Việt.

2. Mục tiêu riêng

- Rèn kĩ năng đánh vần đọc trơn cho HS yếu

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 16 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành 2 đội thi đua với nhau Phát cho mỗi đội một mô hình đồng hồ có thể quay các kim. GV đọc từng giờ, 2 đội cùng quay kim đồng hồ đến giờ GV đọc. Đội nào xong trước được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào đúng, nhanh nhiều lần hơn là đội thắng cuộc. 3. Củng cố – Dặn dò (5’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. Minh, Na, Nguyên - HS trả lời. Bạn nhận xét. - HS trả lời. Bạn nhận xét. Lúc 5 giờ chiều. Đồng hồ D. Vì 5 giờ chiều là 17 giờ. Lúc 8 giờ sáng. Đồng hồ A. Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài chỉ đến số 12. Lúc 6 giờ chiều. 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ. Đồng hồ C. Em đi ngủ lúc 21 giờ. 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối. - Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối. - HS làm vào vở bài tập Toán. - Sửa bài. - HS thi đua. - 2 đội thi đua. - 2 đội thực hành theo sự điều động của GV. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết: TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung - Biết nói lời khen ngợi. - Biết kể về một vật nuôi trong nhà. - Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày (buổi tối). - Ham thích môn học. 2. Mục tiêu riêng - Biết nói lời khen, kể tên được các vật nuôi trong nhà II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh họa các con vật nuôi trong nhà. HS: SGK. Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5’) Chia vui, kể về anh chị em. Gọi 3 HS lên bảng và yêu cầu từng em đọc bài viết của mình về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ. Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới Giới thiệu(1’) v Hoạt động 1: (19’) Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu. Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp làm sao! Bạn nào còn có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà? Yêu cầu HS suy nghĩ và nói với bạn bên cạnh về các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài. Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Khi HS nói, GV ghi nhanh lên bảng. Yêu cầu cả lớp đọc lại các câu đúng đã ghi bảng. Bài 2 Gọi HS đọc đề bài. Yêu cầu một số em nêu tên con vật mình sẽ kể. Có thể có hoặc không có trong bức tranh minh họa. Gọi 1 HS đọc mẫu: Có thể đặt câu hỏi gợi ý cho em đó kể: Tên con vật em định kể là gì? Nhà em nuôi nó lâu chưa? Nó có ngoan không, có hay ăn chóng lớn hay không? Em có hay chơi với nó không? Em có quý mến nó không? Em đã làm gì để chăm sóc nó? Nó đối xử với em thế nào? Yêu cầu HS kể trong nhóm. Gọi một số đại diện trình bày và cho điểm. v Hoạt động 2: (15’)Hướng dẫn làm bài tập Bài 3 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Gọi 1 HS khác đọc lại Thời gian biểu của bạn Phương Thảo. Yêu cầu HS tự viết sau đó đọc cho cả lớp nghe. Theo dõi và nhận xét bài HS. 3. Củng cố – Dặn dò(5’) Tổng kết chung về giờ học. Dặn dò HS về nhà quan sát và kể thêm về các vật nuôi trong nhà. Nguyệt, Phi, Phong - HS nêu. Bạn nhận xét. Đọc bài. Nói: Đàn gà đẹp quá!/ Đàn gà thật là đẹp! Hoạt động theo cặp. Chú Cường khỏe quá!/ Chú Cường mới khỏe làm sao!/ Chú Cường thật là khỏe!/ Lớp mình hôm nay sạch quá!/ Lớp mình hôm nay thật là sạch!/ Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao!/ Bạn Nam học giỏi thật!/ Bạn Nam hocï giỏi quá!/ Bạn Nam học mới giỏi làm sao!/ Đọc đề bài. 5 đến 7 em nêu tên con vật. 1 HS khá kể. Ví dụ: Nhà em nuôi một chú mèo tên là Ngheo Ngheo. Chú ở nhà em đã được 3 tháng rồi. Ngheo Ngheo rất ngoan và bắt chuột rất giỏi. Em rất quý Ngheo Ngheo và thường chơi với chú những lúc rảnh rỗi. Ngheo Ngheo cũng rất quý em. Lúc em ngồi học chú thường ngồi bên và dụi dụi cái mũi nhỏ vào chân em,… 3 HS lập thành 1 nhóm kể cho nhau nghe và chỉnh sửa cho nhau. 5 đến 7 HS trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu bài. Đọc bài. Một số em đọc bài trước lớp. Tiết 4: CHÍNH TẢ TRÂU ƠI ! I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: - Nghe và viết lại chính xác bài ca dao Trâu ơi! - Trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/au, tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã. - Ham thích học môn Tiếng Việt. 2. Mục tiêu riêng: II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3. HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Con chó nhà hàng xóm. Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho các em viết lại các từ khó, các từ cần phân biệt của tiết chính tả trước. Nhận xét và cho điểm từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (32’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. a/ Ghi nhớ nội dung bài viết. GV đọc bài một lượt Đây là lời của ai nói với ai? Người nông dân nói gì với con trâu? Tình cảm của người nông dân đối với trâu ntn? b/ Hướng dẫn trình bày. Bài ca dao viết theo thể thơ nào? Hãy nêu cách trình bày thể thơ này. Các chữ đầu câu thơ viết ntn? c/ Hướng dẫn viết từ khó. Đọc cho HS viết từ khó và chỉnh sửa lỗi nếu các em mắc lỗi. d/ Viết chính tả. e/ Soát lỗi. g/ Chấm bài. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 1: Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào tìm được nhiều hơn là tổ thắng cuộc. Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở bài tập. Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc mẫu. Yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng. Kết luận về lời giải của bài tập sau đó cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét chung về giờ học. Chuẩn bị: Hát Hoài Phương, Hà Phương, Quân Nghe GV đọc và viết lại các từ ngữ: núi cao, tàu thủy, túi vải, ngụy trang chăn, chiếu, võng, nhảy nhót, vẫy đuôi. 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. Là lời của người nông dân nói với con trâu của mình. Người nông dân bảo trâu ra đồng cày ruộng, và hứa hẹn làm việc chăm chỉ, cây lúa còn bông thì trâu cũng còn cỏ để ăn. Tâm tình như nói với 1 người bạn thân thiết. Thơ lục bát, dòng 6 chữ, dòng 8 chữ xen kẽ nhau. Dòng 6 viết lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát lề. Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ. Viết bảng các từ: trâu, ruộng, cày, nghiệp nông gia . . . Có thể tìm được 1 số tiếng sau: cao/cau, lao/lau, trao/trau nhao/nhau, phao/phau, ngao/ngau mao/mau, thao/thau, cháo/cháu máo/máu, bảo/bảu, đao/đau, sáo/sáu, rao/rau, cáo/cáu… Đọc bài. 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Bạn làm Đúng/ Sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng. Tiết: MĨ THUẬT TẬP NẶN TẠO DÁNG. NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT I. MỤC TIÊU: - HS biết cách nặn, vẽ, xẽ dán con vật. - Nặn hoặc vẽ , dán một con vật theo cảm nhận của mình. - Yêu quý các con vật có ích. II. CHUẨN BỊ: - Một số tranh ảnh về con vật III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ : (3’)Kiểm tra đồ dùng của HS. 3. Bài mới (21’) Giới thiệu: Ghi đầu bài lên bảng. v Hoạt động 1 : Quan sát – nhận xét. Giới thiệu ảnh một số con vật. + Tên các con vật. + Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc… H: Con vật này gồm có các bộ phận nào? H: Hình dáng khi đi, đứng ntn? v Hoạt động 2: Cách vẽ con vật - HDHS vẽ vừa phần giấy ở vở bài tập. - Gợi ý cách vẽ . + Vẽ hình chính trước + Vẽ các chi tiết khác sau. + Vẽ màu theo ý thích. v Hoạt động 3 : Thực hành v Hoạt động 4: Nhận xét – đánh giá: - Chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu cho cả lớp cùng xem – nhận xét, đánh giá cách vẽ, và vẽ màu. 4. Củng cố – Dặn dò(5’) Tổng kết tiết học Về nhà hoàn thành bài vẽ. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - Nghe và nhắc lại . - Quan sát - Quan sát – trả lời. - Lắng nghe - Thực hành vẽ vào vở. Tiết 4 : SINH HOẠT TUẦN 16 I. MỤC TIÊU: - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕ ho¹ch ho¹t ®éng trong tuÇn qua. - Giĩp hs nhËn thÊy ®­ỵc ­u, khuyÕt ®iĨm, cã biƯn ph¸p kh¾c phơc vµ ®Ị ra ®­ỵc kÕ ho¹ch tuÇn tíi. II. NỘI DUNG: 1/ NhËn xÐt ®¸nh gi¸ kÕ ho¹ch tuÇn qua. *¦u ®iĨm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… *Tån t¹i: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ KÕ ho¹ch tuÇn tíi. - Duy tr× tèt c¸c mỈt ho¹t ®éng ®· ®¹t ®­ỵc trong tuÇn. - Thùc hiƯn nghiªm tĩc nỊ nÕp häc tËp, sinh ho¹t cđa líp. - §i häc ®Çy ®đ, chuyªn cÇn. Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®đ tr­íc khi ®Õn líp. - Thi ®ua häc tËp gi÷a c¸c tỉ. - RÌn ch÷ viÕt qua viƯc ghi bµi c¸c m«n häc. - Uûng hộ quần áo ấm giúp bạn nghèo - VƯ sinh tr­êng líp, c¸ nh©n s¹ch sÏ. TOÁN KIỂM TRA CUỐI TUẦN 16 Câu 1: Một ngày có bao nhiêu giờ ? Câu 2: 15 giò hay còn gọi là mấy giờ ? Câu 3: 20 giờ hay còn gọi là mấy giờ? Câu 4 : Ngày hôm nay là ngày 12 tháng 12 thì ngày mai là ngày bao nhiêu tháng 12 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI TUẦN 16 Câu 1: Tìm 3 từ có vần ui , 3 từ có vần uy Câu 2: Tìm từ trái nghĩa với từ ngoan , trắng Câu 3: Đặt một câu kiểu Ai thế nào ? Câu 4 : Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết ?

File đính kèm:

  • docTUAN 16.doc
Giáo án liên quan