- Giúp HS nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ đêm hôm trước đến 12 giwof đêm hôm sau.
-Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày.
-Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian Ngày, giờ.
-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
-Nhận biết thời điểm ,khoảng thời gian ,các buổi sáng, trưa ,chiều, tối, đêm.
+Bài tập cần làm: B1;B3.
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Tự soát lỗi
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Nêu miệng kết quả.( nối tiếp)
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm bài vào VBT
Hs: nêu kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Về viết lại bài ở nhà và hoàn chỉnh các bài tập.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO ( DO ĐỘI PHỤ TRÁCH)
**************************************************************
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ VỀ VẬT NUÔI- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I.Mục tiêu:
- Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu vowis mỗi từ trong cặp từ ttrais nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào?.
-Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: Bảng phụ ghi nội dung BT, tranh minh hoạ BT
Hs: Xem trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Bài tập 2 tuần 15
B.Bài mới:1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa:
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- Tốt > < xấu
- Ngoan – hư - nhanh – chậm
- trắng - đen - cao – thấp
- khoẻ – yếu
Bài 2: Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm được:
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Ai( cái gì, con gì)
thế nào?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan
...........
Gv: Chốt nội dung
Bài 3: Viết tên các con vật
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
3,Củng cố – dặn dò:
Hs: Đọc bài trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Nêu miệng nối tiếp từ tìm được
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Thảo luận nhóm, làm bài vào phiếu
Hs: Đại diện nhóm trình bày kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, chốt lại ý đúng.
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
2Hs: lên bảng viết tên con vật
- Cả lớp làm vào vở BT
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Nhận xét giờ học
Hs: Về ôn lại bài
TOÁN
THỰC HÀNH XEM LỊCH
- Biết xem lịch để xác định số ngày ttrong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
-Bài tập cần làm: B1;B2.
II. Đồ dùng dạy – học: - Gv: SGK, 1 quyển lịch tranh, 1 lốc lịch
- Hs: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 2 trang 82 VBT
B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành
Bài 1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1
Gv: Giới thiệu tờ lịch treo tháng 1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1
1
2
3
5
7
8
11
14
16
17
20
22
23
29
31
Tháng 1 có 31 ngày
Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 4
Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tháng 4 có 30 ngày
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,…
Hs: Quan sát, nêu tiếp các ngày còn thiếu
Nối tiếp nêu kết quả
Hs: Lên bảng điền
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
Hs: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi SGK
- Các ngày thứ 6 trong tháng tư là những ngày nào?
- Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng tư. Thứ 3 tuàn trước là ngày nào? Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
- Ngày 30 tháng tư là thứ mấy?
Hs: Lên bảng chỉ theo ND câu hỏi
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: Nhắc được ND chính đã học
Hs: Ôn lại bài ở nhà
CHÍNH TẢ N- V
TRÂU ƠI
I.Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; Bt3a
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Các hoạt động của gv
Các hoạt động của Hs
A.KTBC: Viết 4 tiếng chứa uy và ui
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn nghe – viết:
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:
-Nắm nội dung bài:
Gv: Bài ca dao là lời nói của ai?
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: Trâu, ngoài ruộng, quản công, nghiệp, nông gia,..
Gv: Quan sát nhận xét uốn nắn...
b-Viết chính tả:
Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
- Đọc từng câu cho HS viết
Gv: Quan sát uốn nắn...
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (3 bài
3,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Thi tìm tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au:Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
bảo – báu cáo – cáu
dau – rau lao – lau
cháo – cháu nhao - nhau
Bài 3: Tìm tiếng điền vào chỗ trống
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- trăng – trong
chưa – châu
nghĩ, vẫy, ngã, đỏ
4,Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học
Hs: Viết bảng con
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Đọc (2Hs)
Hs: Phát biểu (1-2Hs)
Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý
Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs)
Hs: Viết bảng con từ khó
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
Hs: Tự soát lỗi
Hs Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm bài ( bảng phụ)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs:Về nhà ôn lại viết lại từ khó
Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ,ngày tháng.
- Biết xem lịch. -Bài tập cần làm: B1;B2.
II. Đồ dùng dạy – học: - Gv: SGK, Bảng phụ ghi ND lịch tháng 5. Đồng hồ
- Hs: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNGGV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Bài tập 2 trang 80 SGK
B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành
Bài 1: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ thích hợp
Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
- Em tưới cây lúc 5 giờ chiều
Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5
Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
5
1
2
5
6
7
8
12
16
17
23
26
27
30
31
Tháng 5 có 31 ngày
Bài 3:Trò chơi
Gv: Nêu yêu cầu trò chơi, giúp HS nắm vững yêu cầu của trò chơi.
Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
- 8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối
20 giờ 21 giờ 14 giờ
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,…
Hs: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào VBT
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: Lên bảng điền ngày còn thiếu
( BP)
- Cả lớp làm vào VBT
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng
Hs: - Lên bảng thực hành quay kim đồng hồ
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài,
Hs: Nhắc được ND chính đã học
Hs: Ôn lại bài ở nhà
TẬP LÀMVĂN
KHENNGỢI- KỂ NGẮN VỀ CONVẬT- LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.Mục tiêu:
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen.
-Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà.Biết nói lời khen ngợi. Biết kể về 1 con vật.
- Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày.
- KNS: Kiểm soát cảm xúc -Quản lí thời gian- Lắng nghe tích cực.
-GDBVMT:Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠTĐỘNG HS
A.KTBC: - BT3 tuần 16
B.Bài mới:1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt 1 câu mới để tỏ ý khen
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
a) Chú Cường mới khoẻ làm sao!
b) Lớp mình hôm nay sạch quá!
Bài 2: Kể về con vật nuôi trong nhà mà em biết
Gv: Hướng dẫn HS cách kể
GDBVMT:Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.
Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em
Gv: Quan sat, giúp đỡ
Trình bày trước lớp
Gv: Lưu ý cách viết TGB
3,Củng cố – dặn dò:
2Hs: Đọc bài viết về anh chị
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Hs: Nêu yêu cầu BT
Hs: Nói mẫu( HS khá)
- Tập đặt câu theo nhóm đôi
- Thi nói trước lớp
- Liên hệ
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: tập kể trong nhóm đôi
- Đại diện nhóm kể trước lớp
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
- Nhắc lại cách lập TGB
Hs: Tập viết TGB vào nháp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs)
Hs: Hoàn chỉnh thời gian biểu ở buổi 2
TẬP VIẾT
CHỮHOA O
I-Mục tiêu:
- HS viết đúng chữ hoa O9 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Ong bay bướm lượn (3 lần)
-GDBVMT:Qua vẻ đẹp của thiên nhiên giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trường.
II.Đồ dùng dạy – học - Gv: Mẫu chữ viêt hoa O. Bảng phụ viết tiếng Ong. Ong bay bướm lượn
-Hs: Vở tập viết 2- T1, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. KTBC:
- Viết: N, Nghĩ
B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
a.Luyện viết chữ hoa O
Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng
Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác)
- Cao 2,5 ĐV
- Rộng 2 ĐV
- Gồm 1 nét
Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
b.Viết từ ứng dụng: O
Ong bay bướm lượn
Gv: Giới thiệu từ ứng dụng
? Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào?
Gv: Quan sát, uốn nắn
3.Viết vào vở Gv: Nêu yêu cầu
4.Chấm, chữa bài
Gv: Chấm bài của 1 số HS
- Nhận xét lỗi trước lớp
5.Củng cố- Dặn dò
Hs: Viết bảng con ( 2 lượt)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
Hs: Tập viết trên bảng con
Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
Cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp.
Hs: Viết bảng con (Ong)
Hs: Viết vào vở theo yêu cầu
Hs: Nhắc lại cách viết
Sinh ho¹t cuèi tuÇn 16
* u ®iÓm
- D¹y häc ®óng ch¬ng tr×nh tuÇn 16
- D¹y häc t¨ng buæi ®óng lÞch
- Duy tr× tèt c¸c nÒ nÕp quy ®Þnh
- HS ®i häc ®Çy ®ñ
* Tån t¹i :
- Mét sè em cha chó ý trong häc tËp, ngåi häc cßn nãi chuyÖn riªng ,
- Mét sè em ®äc , viÕt , tÝnh to¸n chËm
- * KÕt ho¹ch tuÇn 17
- So¹n bµi theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng
- Theo ch¬ng tr×nh gi¶m t¶i míi
- Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã
- Gióp ®ì cho häc sinh yÕu häc tËp
- Thêng xuyªn kiÓm tra bµi cò, kiÓm tra viÖc viÕt bµi cña häc sinh.
- HS cã thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.
- Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh thêng xuyªn
- VÖ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ
- GV thêng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS
- Tham gia ®Çy ®ñ c¸c phong trµo cña trêng còng nh ®éi ®Ò ra
- TiÕp tôc vËn ®éng phu huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp
- Cã kÕ ho¹ch phô ®¹o häc sinh yÕu vµo s¸ng thø 4 hµng tuÇn
- KÕt hîp víi phô huynh híng dÉn häc sinh yÕu häc ë nhµ
- ATGT vµ ANTH ®îc ®¶m b¶o
- GV viÕt s¸ng kiÕn kinh nghiÖm
File đính kèm:
- GA lop 2 p16.doc