Giáo án Lớp 2 Tuần 16

- Giúp HS nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ đêm hôm trước đến 12 giwof đêm hôm sau.

-Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày.

-Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian Ngày, giờ.

-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.

-Nhận biết thời điểm ,khoảng thời gian ,các buổi sáng, trưa ,chiều, tối, đêm.

+Bài tập cần làm: B1;B3.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phụ Hs: Viết bài vào vở (cả lớp) Hs: Tự soát lỗi Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Nêu miệng kết quả.( nối tiếp) Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm bài vào VBT Hs: nêu kết quả Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Về viết lại bài ở nhà và hoàn chỉnh các bài tập. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT SAO ( DO ĐỘI PHỤ TRÁCH) ************************************************************** Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ VỀ VẬT NUÔI- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I.Mục tiêu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu vowis mỗi từ trong cặp từ ttrais nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào?. -Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. II.Đồ dùng dạy – học: Gv: Bảng phụ ghi nội dung BT, tranh minh hoạ BT Hs: Xem trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Bài tập 2 tuần 15 B.Bài mới:1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tìm từ trái nghĩa: Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập - Tốt > < xấu - Ngoan – hư - nhanh – chậm - trắng - đen - cao – thấp - khoẻ – yếu Bài 2: Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm được: Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập Ai( cái gì, con gì) thế nào? M: Chú mèo ấy rất ngoan ........... Gv: Chốt nội dung Bài 3: Viết tên các con vật Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập 3,Củng cố – dặn dò: Hs: Đọc bài trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Nêu miệng nối tiếp từ tìm được Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Thảo luận nhóm, làm bài vào phiếu Hs: Đại diện nhóm trình bày kết quả Hs+Gv: Nhận xét, chốt lại ý đúng. Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) 2Hs: lên bảng viết tên con vật - Cả lớp làm vào vở BT Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Nhận xét giờ học Hs: Về ôn lại bài TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH - Biết xem lịch để xác định số ngày ttrong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. -Bài tập cần làm: B1;B2. II. Đồ dùng dạy – học: - Gv: SGK, 1 quyển lịch tranh, 1 lốc lịch - Hs: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà. III. Các hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.Kiểm tra bài cũ: - Bài tập 2 trang 82 VBT B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành Bài 1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 Gv: Giới thiệu tờ lịch treo tháng 1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN 1 1 2 3 5 7 8 11 14 16 17 20 22 23 29 31 Tháng 1 có 31 ngày Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 4 Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tháng 4 có 30 ngày 3. Củng cố, dặn dò: Hs: Lên bảng thực hiện ( 1 em) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,… Hs: Quan sát, nêu tiếp các ngày còn thiếu Nối tiếp nêu kết quả Hs: Lên bảng điền Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng Hs: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi SGK - Các ngày thứ 6 trong tháng tư là những ngày nào? - Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng tư. Thứ 3 tuàn trước là ngày nào? Thứ 3 tuần sau là ngày nào? - Ngày 30 tháng tư là thứ mấy? Hs: Lên bảng chỉ theo ND câu hỏi Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài Hs: Nhắc được ND chính đã học Hs: Ôn lại bài ở nhà CHÍNH TẢ N- V TRÂU ƠI I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; Bt3a II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Các hoạt động của gv Các hoạt động của Hs A.KTBC: Viết 4 tiếng chứa uy và ui B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn nghe – viết: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài: -Nắm nội dung bài: Gv: Bài ca dao là lời nói của ai? -Nhận xét hiện tượng chính tả: -Luyện viết tiếng khó: Trâu, ngoài ruộng, quản công, nghiệp, nông gia,.. Gv: Quan sát nhận xét uốn nắn... b-Viết chính tả: Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe - Đọc từng câu cho HS viết Gv: Quan sát uốn nắn... c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (3 bài 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Thi tìm tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au:Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập bảo – báu cáo – cáu dau – rau lao – lau cháo – cháu nhao - nhau Bài 3: Tìm tiếng điền vào chỗ trống Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập - trăng – trong chưa – châu nghĩ, vẫy, ngã, đỏ 4,Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học Hs: Viết bảng con Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Đọc (2Hs) Hs: Phát biểu (1-2Hs) Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs) Hs: Viết bảng con từ khó Hs: Viết bài vào vở (cả lớp) Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) Hs: Tự soát lỗi Hs Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm ra nháp - Nối tiếp nêu miệng kết quả Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm bài ( bảng phụ) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs:Về nhà ôn lại viết lại từ khó Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ,ngày tháng. - Biết xem lịch. -Bài tập cần làm: B1;B2. II. Đồ dùng dạy – học: - Gv: SGK, Bảng phụ ghi ND lịch tháng 5. Đồng hồ - Hs: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà. III. Các hoạt động dạy – học : HOẠT ĐỘNGGV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Bài tập 2 trang 80 SGK B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành Bài 1: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ thích hợp Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. - Em tưới cây lúc 5 giờ chiều Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN 5 1 2 5 6 7 8 12 16 17 23 26 27 30 31 Tháng 5 có 31 ngày Bài 3:Trò chơi Gv: Nêu yêu cầu trò chơi, giúp HS nắm vững yêu cầu của trò chơi. Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: - 8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối 20 giờ 21 giờ 14 giờ 3. Củng cố, dặn dò: Hs: Lên bảng thực hiện ( 1 em) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,… Hs: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào VBT Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài Hs: Lên bảng điền ngày còn thiếu ( BP) - Cả lớp làm vào VBT Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng Hs: - Lên bảng thực hành quay kim đồng hồ Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài, Hs: Nhắc được ND chính đã học Hs: Ôn lại bài ở nhà TẬP LÀMVĂN KHENNGỢI- KỂ NGẮN VỀ CONVẬT- LẬP THỜI GIAN BIỂU I.Mục tiêu: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen. -Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà.Biết nói lời khen ngợi. Biết kể về 1 con vật. - Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày. - KNS: Kiểm soát cảm xúc -Quản lí thời gian- Lắng nghe tích cực. -GDBVMT:Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật. II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Chuẩn bị trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠTĐỘNG HS A.KTBC: - BT3 tuần 16 B.Bài mới:1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đặt 1 câu mới để tỏ ý khen Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập a) Chú Cường mới khoẻ làm sao! b) Lớp mình hôm nay sạch quá! Bài 2: Kể về con vật nuôi trong nhà mà em biết Gv: Hướng dẫn HS cách kể GDBVMT:Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật. Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em Gv: Quan sat, giúp đỡ Trình bày trước lớp Gv: Lưu ý cách viết TGB 3,Củng cố – dặn dò: 2Hs: Đọc bài viết về anh chị Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Nêu yêu cầu BT Hs: Nói mẫu( HS khá) - Tập đặt câu theo nhóm đôi - Thi nói trước lớp - Liên hệ Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: tập kể trong nhóm đôi - Đại diện nhóm kể trước lớp Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) - Nhắc lại cách lập TGB Hs: Tập viết TGB vào nháp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs) Hs: Hoàn chỉnh thời gian biểu ở buổi 2 TẬP VIẾT CHỮHOA O I-Mục tiêu: - HS viết đúng chữ hoa O9 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Ong bay bướm lượn (3 lần) -GDBVMT:Qua vẻ đẹp của thiên nhiên giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trường. II.Đồ dùng dạy – học - Gv: Mẫu chữ viêt hoa O. Bảng phụ viết tiếng Ong. Ong bay bướm lượn -Hs: Vở tập viết 2- T1, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. KTBC: - Viết: N, Nghĩ B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bảng con a.Luyện viết chữ hoa O Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác) - Cao 2,5 ĐV - Rộng 2 ĐV - Gồm 1 nét Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa b.Viết từ ứng dụng: O Ong bay bướm lượn Gv: Giới thiệu từ ứng dụng ? Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào? Gv: Quan sát, uốn nắn 3.Viết vào vở Gv: Nêu yêu cầu 4.Chấm, chữa bài Gv: Chấm bài của 1 số HS - Nhận xét lỗi trước lớp 5.Củng cố- Dặn dò Hs: Viết bảng con ( 2 lượt) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ Hs: Tập viết trên bảng con Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) Cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp. Hs: Viết bảng con (Ong) Hs: Viết vào vở theo yêu cầu Hs: Nhắc lại cách viết Sinh ho¹t cuèi tuÇn 16 * ­u ®iÓm - D¹y häc ®óng ch­¬ng tr×nh tuÇn 16 - D¹y häc t¨ng buæi ®óng lÞch - Duy tr× tèt c¸c nÒ nÕp quy ®Þnh - HS ®i häc ®Çy ®ñ * Tån t¹i : - Mét sè em ch­a chó ý trong häc tËp, ngåi häc cßn nãi chuyÖn riªng , - Mét sè em ®äc , viÕt , tÝnh to¸n chËm - * KÕt ho¹ch tuÇn 17 - So¹n bµi theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng - Theo ch­¬ng tr×nh gi¶m t¶i míi - Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã - Gióp ®ì cho häc sinh yÕu häc tËp - Th­êng xuyªn kiÓm tra bµi cò, kiÓm tra viÖc viÕt bµi cña häc sinh. - HS cã thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ. - Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh th­êng xuyªn - VÖ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ - GV th­êng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS - Tham gia ®Çy ®ñ c¸c phong trµo cña tr­êng còng nh­ ®éi ®Ò ra - TiÕp tôc vËn ®éng phu huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp - Cã kÕ ho¹ch phô ®¹o häc sinh yÕu vµo s¸ng thø 4 hµng tuÇn - KÕt hîp víi phô huynh h­íng dÉn häc sinh yÕu häc ë nhµ - ATGT vµ ANTH ®­îc ®¶m b¶o - GV viÕt s¸ng kiÕn kinh nghiÖm

File đính kèm:

  • docGA lop 2 p16.doc
Giáo án liên quan