Giáo án Lớp 2 Tuần 15 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

A- Mục tiêu:

 - Học sinh biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của anh anh em ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )

- Rèn cho học sinh có kỹ năng đọc diễn cảm.

 - Giáo dục học sinh biết thương yêu, đoàn kết với anh chị em trong gia đình

B- Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, tranh SGK.

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 15 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: - Đoạn văn kể về ai ? - Bộ Nụ cú những nột nào đỏng yờu ? - Bộ Hoa yờu em nh thế nào? b) Hướng dẫn viết cỏch trỡnh bày: - Đoạn trớch cú mấy cõu ? - Trong đoạn trớch cú những từ nào viết hoa? Vỡ sao ? c) Hướng dẫn viết từ khú: - Yờu cầu HS đọc cỏc từ khú . - Cỏc từ cú dấu hỏi , dấu ngó. d) Viết chớnh tả. e) Soỏt lỗi . g) Chấm bài – nhận xột : - Tuyờn dương hs cú tiến bộ, viết chữ đẹp . 3. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: - GV gọi HS đọc yờu cầu . - GV gọi 2 HS hoạt động theo cặp . - Cho hs đọc bài, nhận xột bổ sung. - GV nhận xột chốt lại kiến thức. Bài 3: - gọi hs nờu yờu cầu của bài. -Yờu cầu HS tự làm bài . - GV cho HS chữa bài . C. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột giờ học . - Dặn dũ HS về nhà xem lại cỏc bài tập đó học ở lớp. - HS viết bài: sản xuất, xuất sắc , cỏi tai, cõy đa, tất bật,… - HS nhận xột bổ sung. - HS nghe. - 2 HS đọc đoạn viết. - Kể về bộ Nụ… - Mụi đỏ hồng, mắt to, …là bộ Nụ - Nhỡn em , yờu em, ,ru em ngủ,.. - Cú 8 cõu. - Bõy , Hoà, Nụ, Em, Mẹ. Vỡ tờn riờng , sau dấu chấm cõu… - Hồng , yờu ,ngủ ,mói , vừng,.. - 2hs viết bảng , lớp viết bảng con. + HS viết bài. - HS soỏt lỗi. - HS nghe. + Tỡm những từ chứa vần ai/ ay: VD: Từ chỉ sự di chuyển trờn khụng là: Bay. - HS chữa bài , HS nhận xột bổ sung. + 2 hs lờn bảng làm. Lớp làm vở bài tập . Như: sắp xếp , xếp hàng, sỏng sủa, xụn xao, … +giấc ngủ, chủ nhật,… - HS nghe dặn dũ. ------------------–&—---------------- Tiết 3: Tập làm văn: Chia vui: Kể về anh chị em. A- Mục tiờu: - Bieỏt caựch noựi lụứi chia vui ( chuực mửứng) hụùp tỡnh huoỏng giao tieỏp ( BT1, BT2). Vieỏt ủửụùc 1 ủoaùn ngaộn keồ veà anh chũ em (BT3) - Rèn cho học sinh có kỹ năng làm bài tập nhanh, đúng. - Giáo dục HS yêu quý anh, chị em trong gia đình. B- Đồ dựng dạy học : - Tranh SGK , một số tỡnh huống để HS núi lời chia vui . C- Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm ta bài cũ: - GV gọi 2 HS đọc bài tập 2 của mỡnh – GV cho HS chữa bài , nhận xột bổ sung . - GV cho điểm , nhận xột bổ sung. II- Dạy học bài mới : 1. Giới thiệu bài – ghi bảng: 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1và 2: - GV treo tranh , yờu cầu cho HS xem tranh và nhận xột . - Tranh vẽ cảnh gỡ ? - GV gọi 1 HS đọc yờu cầu. +Chị Liờn cú niềm vui gỡ ? + Nam chỳc mừng chị Liờn nh thế nào ? + Nếu là em , em sẽ chỳc mừng chị Liờn nh thế nào ? - GV nhận xột, bổ sung, chốt lại kiến thức. * Nếu chị em đợc điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp cấp 2 thỡ em sẽ chỳc mừng chị em nh thế nào? Bài 3: - GV cho HS nờu yờu cầu. - GV yờu cầu HS tự làm bài. * GV giỳp đỡ HS yếu. - Yờu cầu HS đọc bài. - Cho HS nhận xột, tự cho điểm. * GV cho HS chốt bài học , GV nhận xột bổ sung. * Nếu cũn thời gian GV đọc cho HS nghe một số bài văn viết về người thõn của em… C. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột giờ học . - Dặn dũ HS về nhà xem lại bài học , liờn hệ thực tế. - HS đọc bài tập 2 tuần 14. - HS xem lại bài của mỡnh ,nhận xột bổ sung bài cho bạn. - HS nghe. - HS xem tranh và trả lời cõu hỏi. - HS nờu yờu cầu . + Bộ trai đang ụm hoa tặng chị. + Chỳc mừng chị nhõn dịp chị thi đạt kết qủa cao…. - Vỡ chị đạt kết qủa cao trong kỡ thi HS giỏi tỉnh… + Vài HS núi mẫu. - HS núi lời của mỡnh. VD: + Em xin chỳc mừng chị….chỳc chị học giỏi hơn nữa … - Nhiều HS nờu theo ý hiểu, HS khỏcnhận xột bổ sung. - HS nờu yờu cầu. - HS làm bài VD: Em rất yờu bộ Nam . Nam năm nay 2 tuổi .Mụi bộ Nam đỏ hồng, da trắng như trứng gà búc. Nam rất hay cười , nụ cười của bộ Nam rất ngộ nghĩnh…. - HS nghe đọc bài. - HS nghe dặn dũ. ------------------–&—---------------- Tiết 4: Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp. A- Mục tiờu : - HS kiểm điểm cỏc hoạt động trong tuần 15. - Nờu phương hướng hoạt động trong tuần tới . B- Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt. C- Cỏc bước sinh hoạt: I. Cỏc tổ trưởng lần lượt đỏnh giỏ, nhận xột tổ mỡnh. II. Lớp trưởng nhận xột, đỏnh giỏ chung: - Cỏc thành viờn cỳ ý kiến. III. Giỏo viờn nhận xột, bổ sung: a. Ưu điểm: - Cỏc em đến lớp đỳng giờ, trang phục đỳng quy định. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng. - Thực hiện tốt “ đụi bạn cựng tiến”. - Về nhà làm bài tập khỏ đầy đủ. .- Tiếp tục giành được nhiều bụng hoa điểm 10 chào mừng ngày 22 – 12. b. Tồn tại: - Một số em về nhà chưa làm bài tập như: Hựng, Văn... - Chữ viết xấu: Sang, Văn,... - Chưa cú ý thức tự quản: Tiến, Sinh,... c. Về kế hoạch tuần tới: - Đi học chuyờn cần, đỳng giờ. - Tiếp tục thực hiện “ Đụi bạn cựng tiến”. - Học và ụn tập chuẩn bị thi học kỳ I. - Học tốt giành bụng hoa điểm 10 chào mừng ngày 22- 12.. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Đi học đỳng giờ chuẩn bị bài chu đỏo. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. ------------------–&—---------------- Chiều: Tiết 1: Luyện toỏn: Vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, giải toỏn. A- Mục tiờu: - Rốn cho HS luyện vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước. - Rốn kĩ năng trừ cú nhớ, kĩ năng vẽ đường thẳng. - Rốn cho HS cú kỹ năng giải toỏn cú lời văn. B- Đồ dựng dạyhọc : - Hệ thống cỏc bài tập ở SGK bài tập và một số bài toỏn cho HS khỏ . C- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. I- Củng cố lý thuyết: * GV cho 2 HS đọc bảng trừ, HS khỏc nhận xột bổ sung. * GV gọi 2 HS. lờn bảng làm, lớp làm nhỏp. - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trớc, nờu cỏch vẽ? Cho HS nhận xột - GV chốt lại, nhận xột, cho điểm HS, vào bài. II- Hướng dẫn HS luyện tập *Bài 1: Tớnh nhẩm: 18- 9 = 17 - 9 = 16 - 9 = 15 – 6 = 15- 7= 15 – 8 = ,… - GV cho HS đọc đề bài, nờu cỏch tớnh nhẩm-tự ghi kết quả vào vở. *Trong khi HS cả lớp làm bài , GV đi giỳp đỡ HS yếu. - Nhận xột, chữa bài. Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: 42 – 18 71 – 25 60 – 37 83 – 55 Bài 3 : Vẽ đường thẳng. a) Đi qua 2 điểm C, D. Chấm thờm một điểm E để C, D, E thẳng hàng. b/Đi qua điểm I.Chấm thờm hai điểm G, H để G, I , H thẳng hàng. c/Đi qua 2 trong 3 điểm M, N, P. Chấm thờm hai điểm E, H để M, E, N thẳng hàng và N, P, H thẳng hàng. - Y/C HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS. cỏch vẽ. + GV cho HS lờn bảng vẽ bài - GV cho HS nhận xột , bổ sung , GV chốt lại. Bài 4: Một cửa hàng buổi sỏng bỏn được 27 cỏi xe đạp, buổi chiều bỏn ớt hơn buổi sỏng là 8 cỏi. Hỏi cửa hàng buổi chiều bỏn được bao nhiờu cỏi xe đạp ? - Bài cho gỡ ? tỡm gỡ ? Nờu cỏch tỡm . cỏc bước để tỡm ra cỏi gỡ ? - Bài toỏn cú mấy phộp tớnh , vỡ sao phải tớnh nh vậy ? * GV chốt lại cho HS cỏch làm bài 4 . ( Bài toỏn cú 2 phộp tớnh dành cho HS khỏ giỏi ) D. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - HS. về nhà vẽ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. - 2 HS đọc bảng trừ. - HS khỏc nhận xột bổ sung. -HS lờn bảng làm, lớp làm nhỏp. - Thực hiện vẽ theo yờu cầu. - Nhận xột bạn làm bài. - GV cho HS làm xong bài,nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả từng phộp tớnh. - HS làm xong bài, nối tiếp nhau bỏo nờu kết quả từng phộp tớnh. - HS đọc yờu cầu , HS nờu cỏch làm . - HS tự làm bài. -Nhiều HS. nờu và làm bài vào vở - Nhận xột bài của bạn cả về cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - HS lờn bảng làm ,HS chữa bài. Vẽ đường thẳng: a/ Đi qua 2 điểm C, D C_______P__________ D b) Đi qua điểm I… c) Đi qua hai trong ba điểm M, N , P. -HS tự vẽ đường thẳng vào VBT - HS nêu yêu cầu của bài , tìm hiểu bài. + Bài toán có 2 phép tính. Cửa hàng buổi chiều bán được là: 27 + 8 = 35 ( nhãn vở ) Đáp số: 35 nhãm vở. - HS nghe dặn dò. ------------------–&—---------------- Tiết 2: Luyện Tiếng Việt: Luyện: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào? I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS về từ chỉ đặc điểm, Câu kiểu : Ai thế nào? - Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ: ? Đặt 2 câu theo kiểu: Ai làm gì? B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài- ghi đề: 2.Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Dựa vào tranh, trả lời các câu hỏi sau: GV gọi HS nêu yêu cầu GV yêu cầu 2 HS lên bảng: 1HS hỏi và 1 HS trả lời Bài 2: Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật GV gọi HS nêu yêu cầu GV yêu cầu HS làm vào VBT Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: GV gọi HS nêu yêu cầu GV yêu cầu HS làm vào vở GV thu chấm, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà ôn bài HS nêu yêu cầu HS1: Em bé như thế nào? HS2: Em bé rất xinh đẹp HS1: Con voi như thế nào? HS2: Con voi rất chăm chỉ ........................................ HS1: Những cây cau như thế nào? HS2: Những cây cao xanh tốt HS nêu yêu cầu HS làm vở BT a.Đặc điểm về tính tình một con người: siêng năng, chăm chỉ, dữ, nóng nảy, lười biếng,... b.Đặc điểm vầ màu sắc của một vật: tím, vàng, đen, đỏ,... c.Đặc điểm về hình dáng của người ,vật: thấp, ngắn, nhỏ,... HS nêu yêu cầu HS làm vở a.Tính tình của bố em vui vẻ. b.Bàn tay của em bé tráng hồng. c.Nụ cười của anh rạng rỡ. ------------------–&—---------------- Tiết 3: Luyện Tiếng Việt: Bài 9: G- Gúp sức chung tay I.Mục tiờu: - Giỳp HS viết đỳng, chớnh xỏc chữ hoa G và cụm từ ứng dụng: Gúp sức chung tay - Rốn kỹ năng viết chớnh xỏc, rừ ràng. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dựng dạy học: GV: Mẫu chữ, Nội dung bài HS: Bảng con, vở TV III. Cỏc hoạt động dạy học: Bài cũ: Khụng Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề: Cỏc hoạt dộng chớnh: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sỏt mẫu GV cho HS quan sỏt chữ hoa G ? Chữ G hoa cao mấy li? ? Chữ G hoa cỡ vừa cao mấy li? ? Chữ G hoa gồm cú mấy nột? GV hướng dẫn HS viết chữ G hoa GV yờu cầu HS viết chữ G hoa vào bảng con GV quan sỏt, nhận xột GV cho HS quan sỏt và hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Gúp sức chung tay GV yờu cầu HS giải thớch nghĩa cụm từ ứng dụng GV quan sỏt , giỳp đỡ Hoạt động 2: Viết vào vở GV yờu cầu HS viết vào vở GV nhắc HS tư thế ngồi viết Gvquan sỏt, giỳp đỡ HS yếu GV thu chấm, nhận xột HS quan sỏt 8 li 4li HS nờu HS quan sỏt HS viết bảng con HS quan sỏt HS quan sỏt HS giải thớch HS viết vào vở TV 3.Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học -------------------------------------------------0o0-----------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 15.doc
Giáo án liên quan