Giáo án Lớp 2 Tuần 15 - Nguyễn Thị Diệu

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài,biết ngắt, nghĩ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Giáo dục anh em phải biết thương yêu nhau.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 15 - Nguyễn Thị Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2010 TIẾT 1 MÔN: TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. II. Đồ dùng dạy hoc: - Kẻ, viết sẵn bảng (Bài 2) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng B. Dạy bài mới: (28-29’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’) Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập (28-29’) Bài 1: Hoạt động theo cặp (6-8’) - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: Hoạt động cả lớp (8-9’) - Hướng dẫn HS nêu cách tính. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: Hoạt động cá nhân. (10-12’) - Hướng dẫn HS nhớ quy tắc, tìm x - Hướng dẫn mẫu 1 bài. a) 32 - x = 18 x = 32 -18 x = 14 - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. *Mở rộng Bài 4: Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (1-2’) - Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - Nhận xét, đánh giá.Tổng kết tiết học - 2hs - Theo dõi. - Tính nhẩm. - Dựa vào các bảng trừ để nhẩm. 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 - 1 em nêu. - Lần lượt lên bảng, lớp làm bảng con. 56 74 93 38 -18 - 29 - 37 -  9 38 45 56 29 - Thực hành làm vào vở. b) 20 - x = 2 c) x - 17 = 25 x = 20 - 2 x = 25 + 17 x = 18 x = 42 - Nêu kết quả, đọc quy tắc. Cả lớp nhận xét, thống nhất. Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 3 MÔN: CHÍNH TẢ (N-V) BÀI: BÉ HOA I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 3b. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3b. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, lưu ý. B. Dạy bài mới: (28-29’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) - Nêu mục đích, yêu cầu bài học. Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe - viết 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: (9-10’) - Đọc bài chính tả. - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Em Nụ đáng yêu như thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con. - Nhận xét, lưu ý cách trình bày. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: (12-14’) - Đọc bài 3. Chấm, chữa bài: (4-5’) - Hướng dẫn HS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 3b: Hoạt động cả lớp. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1-2’) - Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - gật đầu, bậc thềm, máy bay, thiên tài - Theo dõi - Theo dõi - 2 – 3 em đọc, cả lớp đọc thầm. + Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. - đen láy, mãi, đưa võng - Theo dõi - Nghe - viết bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Theo dõi - Điền vào chỗ trống ât hay âc? b) giấc ngủ, thật thà chủ nhật, nhấc lên - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 4 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngũ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của bài tập 1) - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa ở bài 1. Bảng phụ ở bài 2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi HS làm bài 1, 2 . - Nhận xét. B. Dạy bài mới: (28-29’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’) - Nêu mđ, yc của tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Hoạt động theo nhóm 2. - Hướng dẫn HS làm bài: Quan sát từng tranh, chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi (1 câu hỏi, có nhiều câu trảlời đúng) a) Em bé thế nào? b) Con voi thế nào? c) Những quyển vở thế nào? d) Những cây cau thế nào? - Gọi HS trình bày - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: Hoạt động theo nhóm 4 - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu: - Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, lưu ý. Bài 3: Hoạt động cả lớp. - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu. - Hướng dẫn HS làm bài cá nhân vào vở. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2’) + Chuẩn bị bài sau: Từ chỉ tính chất Câu kiểu Ai thế nào? - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2em. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi. - Dựa vào tranh trả lời câu hỏi và trình bày. - Suy nghĩ, làm việc. - Trao đổi, thống nhất: - Em bé rất xinh. (đẹp, dễ thương, đáng yêu, ngây thơ,...) - Con voi rất khỏe.(to, chăm chỉ làm việc, cần cù khuân gỗ,...) - Những quyển vở này rất đẹp.(nhiều màu, xinh xắn,...) - Những cây cau này rất cao.(thẳng, xanh tốt,...) - Một số nhóm hỏi - đáp - Cả lớp bổ sung + Tìm những từ chỉ đđiểm của người và vật: - Trao đổi, thống nhất Tính tình của một người tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó,... Màu sắc của một vật trắng, đen, xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, hồng, xám,... Hình dáng của người, vật cao, thấp, mập, ốm, dài, nhắn, tròn, méo, to, nhỏ,... - Một số nhóm nêu kết quả. - Cả lớp theo dõi, bổ sung. + Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: Ai (cái gì, con gì) thế nào? M: Mái tóc ông em bạc trắng. - Suy nghĩ, chọn từ àđặt câu Ai (cái gì, con gì) thế nào? Mái tóc của bà em (vẫn còn) đen nhánh. Mái tóc của ông em (đã) hoa râm. Tính tình của mẹ em (rất) hiền hậu. BUỔI CHIỀU TIẾT 1 MÔN: TIẾNG VIỆT BÀI: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc lại các bài tập đọc trong tuần 14 và 15. - HS yếu luyện đọc theo CT lớp 1,2. II. Các hoạt động dạy học: 1/ Chia các nhóm hoạt động: * 3 nhóm: Yếu, trung bình, khá giỏi. 2/ Giao nhiệm vụ: - Nhóm yếu luyện đọc theo CT lớp 1,2. - Nhóm trung bình tự luyện đọc nối tiếp đoạn và cả bài. - Nhóm khá giỏi tập đọc diễn cảm các bài Tập đọc. + Theo dõi giúp đỡ các nhóm. 3/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS tiết sau. TIẾT 2 MÔN: TOÁN BÀI: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Tiếp tục thực hiện trừ có nhớ trong phạm vi 100 thông qua làm bài tập ở VBT ở trang 76. II.Các hoạt động dạy học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: - Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập 1, 2,3,4. - HS yếu làm bài tập 1. - HS trung bình làm bài tập 1,2. - HS còn lại làm các bài 1,2,3. + Theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. 3/ Chữa bài tập: - Chữa bài tập cho HS và nhận xét. 4/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét, dặn dò HS. Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 TIẾT 1 MÔN: TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. II. Đồ dùng dạy học; - Kẻ, viết sẵn bảng (Bài 1), bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) B. Dạy bài mới: (29-30’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Hoạt động theo cặp - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: Hoạt động cả lớp. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS nêu cách tính. - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: Làm bài cá nhân - Hướng dẫn HS nêu cách tính, làm vở. 42 - 12 - 8 = 30 - 8 = 22 - Hướng dẫn HS sửa bài. - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 5: - Gọi HS đọc đề bài và HD tìm hiểu đề bài. - Hướng dẫn HS làm vở. - Hướng dẫn HS sửa bài. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2’) - Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: Ngày, giờ - Nhận xét, đánh giá.Tổng kết tiết học - Theo dõi. - Tính nhẩm Dựa vào các bảng cộng, bảng trừ để nhẩm 10 - 8 = 2 13 - 6 = 7 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 11 - 4 = 7 12 - 3 = 9 - Nêu kết quả Cả lớp nhận xét, thống nhất - Theo dõi. - Nêu. - Làm bảng lớp và bảng con. - Thực hiện từ trái sang phải 36 + 14 - 28 72 - 36 + 24 = 50 - 28 = 36 + 24 = 22 = 60 - Nêu kết quả, đọc quy tắc. - Cả lớp nhận xét, thống nhất. Bài giải: Độ dài của băng giấy màu xanh là: 65 - 17 = 48 (cm)) Đáp số: 48cm - Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 3 MÔN: TẬP LÀM VĂN BÀI: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM I. Mục tiêu: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình (BT3).. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho bài 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Gọi HS đọc mẩu tin nhắn đã viết. - Nhận xét. B. Dạy bài mới: (28-29’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Nêu mục đích, yêu cầu bài học. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (miệng) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nhắc lại lời của Nam. - Lưu ý HS nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị. - Nhận xét, chữa. Bài 2:(miệng) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS nắm yêu cầu: em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời của bạn Nam). - Yêu cầu HS phát biểu. - Nhận xét, lưu ý. Bài 3:(viết) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS nắm yêu cầu: Chọn viết về 1 ngườiàGiới thiệu tên, đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em với người ấy... - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, lưu ý. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1-2’) - Dặn dò: + Thực hành nói lời chia vui, hoàn chỉnh bài viết + Chuẩn bị bài sau - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2em. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi. - 1 em nêu yêu cầu. - Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải Nhất. - Theo dõi, nhận xét. - Chữa vào vở. - Theo dõi, nắm cách làm - Em xin chúc mừng chị. Chúc chị học giỏi hơn nữa. Chúc chị năm sau đạt giải cao hơn... - Theo dõi. - Theo dõi, nắm cách làm - Cả lớp làm vở. - 3- 5 em đọc. - Cả lớp theo dõi, bổ sung. - Lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 4 DẠY GDPTTNBM ***************************

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 CKTKN GDKNS(4).doc