Mục tiêu: Giúp HS:
-Vận dụng các kiến thức kỹ năng để thực hiện phép trừ có nhớ , tự tìm được cách để thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số
-Thực hành tính trừ dạng:100 trừ đi một số, luyện giải toán.
35 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 15 buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 nét : móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải
-Viết bảng con 3 – 4 lần
-3 –4 HS đọc.
-.-Quan sát và phân tích.
+Cao 2,5 li : N , g, h.
+Cao1,25 li: r,s
+ Cao 1,5 li : t
-Các chữ còn lại cao 1 li
-Là một con chữ O
-Quan sát theo dõi.
-Viết bảng con 2 – 3 lần
-Viết vào vở phần luyện theo kiểu chữ nghiêng nét đều.
-Về nhà luyện viết chữ hoa N thành thạo.
--------------------------?&@------------------------------
TIẾT: 3 HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Luyện giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Cách giải và trình bày bài giải toán về nhiều hơn, ít hơn, tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng và trừ (dạng đơn giản)
Rèn kĩ năng giải toán đơn ( có một phép tính).
Rèn tính cẩn thận trong trình bày và tính toán.
.III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ôn lý thuyết
2Bài tập vận dụng
3.Củng cố dặn dò: 2’
Các em đã học loại toán giải nào?
Bài toán đó các em giải mấy phép tính? Đó là phép tính gì?
-Nhận xét đánh giá.
Bài 1 -Ngăn trên có 97 quyển sách, ngăn dưới ít hơn ngăn trên 39 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách.
HD phân tích bài toán
-Bài toán cho biết gì?
HS tự tóm tắt bằng sơ đồ và giải vào vở
Bài 2: Đội Một có 57 người, đội Hai nhiều hơn 24 người. Hỏi đội Hai có bao nhiêu người?
Bài 3: Thùng cam và quýt có 100kg, trong đó cam có 76 kg. Hỏi có bao nhiêu kg quýt?
Bài 4: Một thùng đựng đầy dầu , sau khi bán đi 58 lít thì còn lại 37 lít. Hỏi lúc đầu thùng dầu có bao nhiêu lít?
Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Bài toán về nhiều hơn, ít hơn, tìm một thành phần khi biết 1 thành phần còn lại và kết quả
-Bài toán giải bằng 1 phép tính đó là phép tính cộng, hoặc trừ.
-HS đọc kĩ đề
-3HS nhắc lại đề toán.
-Ngăn trên có 97 quyển.
-Ngăn dưới ít hơn 39 quyển .
-Ngăn dưới có bao nhiêu quả
-HS đọc yêu cầu.
-Tự phân tích bài toán
Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
HS tự giải bài toán vào vở.
Cho 2 HS giải ở bảng lớp 2 bài
HS khác đổi vở, nhận xét bài bạn , GV chữa bài đưa ra biểu điểm cho HS tự chấm bài bạn.
GV tổng hợp kết quả và chữa kĩ cho HS nếu có nhiều em sai
-2 ,3 HS đọc 2 bài toán trên
GV chia lớp theo chẵn lẻ cho HS làm đề 1 bài 3, đề 2 bài 4
-Yêu cầu tóm tắt bằng sơ đồ và giải bài toán vào vở
GV thu chấm bài
Nhận xét kết quả.
Chữa bài kĩ cho những HS sai sót.
Làm lại bài ở nhà (Đối với những HS sai)
--------------------------?&@-------------------------
Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008
Buổi sáng
TIẾT: 1 TOÁN
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố lại:
Kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, thực hiện phép cộng trừ liên tiếp.
Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ liên quan đến quan hệ ngắn hơn.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ.
HĐ 2: Thực hiện biểu thức.
HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
HĐ 4: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở bài tập của HS nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
-Ta cần thực hiện như thế nào?
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu và ghi bảng 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
Bài 5: Gọi HS đọc.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-HD HS tìm hiểu bài.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS.
-Nhẩm đọc theo cặp.
- HS truyền điện đọc phép tính kèm kết quả.
-Nêu cách trừ.
- HS thực hiện trên bảng con
- nhận xét kết quả
-Có mấy phép tính. 2 phép trừ liên tiếp
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm bảng con.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
HS làm vào vở
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x= 26 x = 60
52 – x = 17
x = 52 – 17
x = 35.
-2HS đọc.
-Bài toán về ít hơn.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.
-Giải vào vở.
Băng giấy màu xanh dài
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
---------------------------------------------------------------------------------
TIẾT: 3 CHÍNH TẢ ( Nghe viết)
Bé Hoa.
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bé Hoa.
-Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay; s/x (ất/ấc)
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ2: Luyện tập.
3.Dặn dò.
-Yêu cầu HS tìm tiếng viết s/x
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài viết.
-Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả.
+Em Nụ đáng yêu thế nào?
-Yêu cầu HS tìm các tiếng hay viết sai.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc bài
-Đọc lại bài.
-Chấm một số vở HS.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3: Gọi HS đọc.
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét bài viết.
-Dặn HS.
-Viết vào bảng con 2 từ.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại bài viết.
-Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
-Tìm , phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở và soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Tìm từ có chứa ai/ ay
-Làm vào bảng con: bay, chảy, sai.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Làm vào vở bài tập.
-Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
-Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
-Về viết lại những từ sai.
--------------------------------------------------------------
TIẾT: 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Trường học.
I.Mục tiêu Giúp HS hiểu:
Trường học gồm có lớp học, phòng thư viện, phòng hội họp…
Kể được các hoạt động ở trường
Biết tên trường, địa điểm của trường, biết mô tả lại cảnh quan của trường
Giáo dục HS tự hào, yêu quý trường của mình, có ý thức giữa gìn và làm đẹp cho ngôi trường của mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Tham quan trường học.
HĐ 2: Làm việc với SGK.
3,Củng cố dặn dò.
-Gọi Hs trả lời câu hỏi
+Kể tên các thức ăn gây ra ngộ độc ở nhà?
+Đề phòng ngộ độc ở nhà cần phải làm gì?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Cho HS ra sân quan sát trường và các phòng học.
-Trường em tên gì? Thuộc xã, huyện nào?
-Trường có mấy khối lớp?
-Tổng số lớp? TS học sinh?
-Ở khu vực các em học có bao nhiêu lớp? Gồm có phòng học nào?
-Tả vài đặc điểm về trường, sân trường?
-KL: Trường học có các phòng học, sân trường, các phòng làm việc …
-Yêu cầu HS quan sát SGK
-Nêu gợi ý cho HS tự hỏi nhau
+Cảnh ở bức tranh 1 diễn ra ở đâu?
-Các bạn học sinh đang l àm gì?
-Phòng học ở SGK có khác với chúng ta không?
-Em thích phòng nào nhất? Tại sao?
- Các em đến thư viện làm gì?
-Nếu có phòng y tế thì để làm gì?
-Gọi Vài HS lên giới thiệu về trường của mình và các loại phòng (thư viện, văn phòng …)
-Em cần làm gì để trường luôn sạch đẹp?
-Nhận xét dặn dò. Cần thực hiện thường xuyên để trường em luôn luôn sạch đẹp
-1 –2 HS trả lời.
-Nêu.
-Quan sát và nhận xét.
-Nêu: Trường Tiểu học Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch
-Trường có 5 khối – kể tên mỗi khối và mỗi khối có bao nhiêu lớp.
-Có 16 lớp – 502 HS
-Quan sát và nêu.
-3 – 4 HS tả lại.
-Mở sách quan sát.
-Ở trong phòng học.
-Nêu.
-Nêu hết theo từng tranh
-HS nêu.
-Đọc sách, báo.
-Khám bệnh, lấy thuốc.
-Vài HS nêu.
HS nêu GV nhận mạnh những việc cần làm để trường luôn luôn sạch đẹp như: bảo vệ, giữ gìn, quét dọn, không xả rác bừa bải, đốt rác thường xuyên, không vẽ bậy…
------------------------------------------------
TIẾT: 5 SINH HOẠT LỚP
Nhận xét tuần 15
Mục tiêu.
Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần 15 chỉ ra những ưu
khuyết điểm giúp HS biết những ưu điểm để phát huy, những khuyết điểm để khắc phục, sữa chữa.
Phổ biến kế hoạch tuần 16.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ho¹t ®éng d¹y häc:
PhÇn 1: -Th¶o luËn tỉ b×nh xÐt thi ®ua trong tuÇn
- B×nh bÇu c¸ nh©n suÊt s¾c ®Ị nghi líp khen
- §Ị xuÊt nh÷ng b¹n vi ph¹m trong tuÇn ®Ị nghÞ c« gi¸o cã biƯn ph¸p giĩp b¹n kh¾c phơc.
PhÇn 2: Tỉ trëng ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng cđa tỉ tríc líp
PhÇn 3: GV ®¸nh gi¸ cơ thĨ mäi ho¹t ®éng diƠn ra trong tuÇn, giĩp mäi häc sinh thÊy râ mỈt m¹nh mỈt yÕu cđa tËp thĨ líp, cđa c¸ nh©n vỊ häc tËp, nỊ nÕp , vỊ vƯ sinh c¸ nh©n, vƯ sinh phong quang,ho¹t ®éng tËp thĨ... Khen: Ngọc Aùnh, Đức Dương, Anh Đức, Hồng Sơn , chª : Trường đi trể 2 lần.
Đánh giá hoạt động HKPĐ học sinh tham gia thi cờ vua kết quả cụ the.å GV chØ ra c¸c biƯn ph¸p ®Ĩ giĩp HS vi ph¹m kh¾c phơc døt ®iĨm mọi tồn tại trong tuần
PhÇn 4: Phỉ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn 16.
-Thùc hiƯn tèt mäi nỊ nÕp ®· quy ®Þnh,
-Mang ®đ dơng cơ häc tËp hµng ngµy ®Ĩ sư dơng cho c¸c tiÕt häc.
-Ph©n c«ng vƯ sinh cho c¸c tỉ: T2: QuÐt nhµ,
T3: Trùc nhµ xe
T4: S¾p xÕp chăm hoa
T1:Trùc s©n
-Nh¾c c¸c tỉ nhí khu vùc ®ỵc ph©n c«ng ®Ĩ lµm tèt.
-Lµm ®đ c¸c bµi tËp ë vë BT TViƯt vµ BT To¸n ë nhµ.
----------------------------@&?--------------------------------
File đính kèm:
- Giao an tuan 15 ty 2a.doc