Giáo án Lớp 2 Tuần 14 Năm 2007-2008

I. Yêu cầu:

Rèn kĩ năng đọc thành tiếng

Đọc trơn toàn bài. Nghỉ ngơi hợp lý

Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật

Hiểu nghĩa của các từ mới và từ quan trọng: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết

Hiểu được ý nghĩa của truyện Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ bài học SGK

III. Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ:

2 HS đọc lại truyện Há miệng chờ sung

2. Dạy bài mới: GV giới thiệu chủ điểm

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 14 Năm 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơi công viên. Long sẽ. Mời các nhóm trình bày. Kết luận: Tình huống 1 : An cần nhắc Mai đổ rác đúng qui định . Tình huống 2: Hà cần khuyên bạn không nên vẽ bậy lên tường . Tình huống 3 : Long đi đến trường để trồng cây cùng bạn . Hoạt động 3 : Thực hành làm đẹp cho lớp học . HS QS lớp học nhận xét - thực hành làm vệ sinh . Dọn dẹp lại sách vở , Đồ dùng học tập ở học bàn. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. HỌC BUỔI CHIỀU Hướng dẫn thực hành HT - GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI. Yêu cầu : HS biết được biển báo giao thông. HS biết được biển báo giao thông. HS thực hiện tốt luật giao thông. Đồ dùng: Qui trình làm biển báo giao thông. 1Biển báo giao thông hoàn thiện. Giấy màu . kéo… Lên lớp: Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Bài mới : GT + Ghi đề Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. GV : Mỗi biển báo có mấy phần? 2 phần . mặt và chân GV : Mặt biển báo giao thông chỉ lối thuận chiều và Biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều có gì giống và khác nhau? Ở giữa hình tròn đều có HCN màu trắng chân biển báo đều là HCN. Khác nhau về màu sắc của biến báo chỉ lối đi thuận chiều màu xanh còn biển báo kia màu đỏ. GV :? Biển báo giao thông có tác dụng gì? Hướng dẫn cắt , dán: Bước 1: Gấp, cắt dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều . Gấp , cắt hình tròn màu xanh từ HV có cạnh 6 ô vuông. cắt HCN màu trắng có chiều dài 4 ô. Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô . chiều rộng1 ô.làm chân. Bước 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều . Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng . Dán HT màu xanh chồm lên. Dán HCN màu trắng vào giữa. HS thực hành . HS trình bày SP. GV đánh giá sản phẩm. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Thể dục: Có GV chuyên trách . Thủ công : Có GV chuyên trách Ngày soạn 3 / 12 Ngày dạy 6 / 12 Toán BẢNG TRỪ I. Yêu cầu: - Củng cố các bẳng có nhớ: 1 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số - Vận dụng các bảng cộng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp - Luyện tập kĩ năng vẽ hình II. Đồ dùng: Bảng phụ - Phiếu học tập III. Lên lớp: Bài cũ : KT vở bài tập ở nhà Bài mới : GT + Ghi đề Bài 1: Tính nhẩm HS làm miệng 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 4 = 9 11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 13 – 6 = 7 11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 13 – 5 = 6 11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 13 – 6 = 5 11 – 7 = 4 12 – 8 = 4 13 – 7 = 4 11 – 8 = 3 12 – 9 = 3 17 – 8 = 9 11 – 9 = 2 18 – 9 = 9 17 – 9 = 8 14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 14 – 8 = 6 15 – 9 = 6 14 – 9 = 5 Bài 2: Tính 5 + 6 + 8 = 19 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5 Bài 3 : HS đọc yêu cầu GV hướng dẫn HS vẽ vào SGK . HS đổi chéo kiểm tra. GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét Tuyên dương HS Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH - CÂU KIỂU AI LÀM GÌ DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. Yêu cầu : Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Rèn kĩ năng đặt câu theo mẩu Ai làm gì ? Rèn kĩ năng sử dụng, dấu chấm hỏi . Đồ dùng : Bút dạ - Bảng phụ Lên lớp : 1. Bài cũ : KT vở bài tập của HS. 2. Bài mới : GT + Ghi đề Bài 1 : Miệng HS đọc yêu cầu : Tìm 3 từ nói lên tình cảm gia đình. HS làm vở nháp . Gợi ý : nhường nhịn, chăm sóc, yêu thương, chăm sóc, chăm chút, chăm chẵm, yêu quý, chăm lo chiều chuộng. Bài 2 : HS đọc yêu cầu : Sắp xếp các từ ở 3 nhóm thành câu . HS làm phiếu . theo nhóm 4. HS thi dán kết quả . Nhận xét VD : Chi em chăm sóc em . Anh em giúp đỡ nhau. Bố em thương em . Bài 3: Viết . GV nêu yêu cầu của bài . Cả lớp đọc thầm . HS làm vào vở. Chữa bài : Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi dể điền vào ô trống. VD : Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà . Nhưng con đã biết viết đâu? Không sao, mẹ ạ. Bạn Hà cũng chưa biết đọc. chuyện này buồn cười chỗ nào? 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét Dặn HS hoàn thành bài tập. Thể dục Có GV chuyên trách Làm bài tập Tiếng Việt Làm bài tập KỂ NGẮN VỀ GIA ĐÌNH Yêu cầu: Biết cách giới thiệu về gia đình. Nghe và nhận biết câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt. Viết được những điều vừa nói một cách thành thạo. Chuẩn bị: Bảng phụ- phiếu học tập lên lớp: Bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 1HS nhắc lại các tín hiệu ý nghĩa của tút ngắn liên tục. tút dài ngắt quãng. Bài mới : GT + Ghi đề. Hướng dẫn làm bài : Bài 1 : Miệng Kể về gia đình em. 1HS đọc yêu cầu , gợi ý . GV nhắc HS lưu ý kể về gia đình chứ không phải là trả lời câu hỏi : Cả lớp đọc thầm và nhớ những điều cần nói . 1 HS khá giỏi kể mẩu . HS tập kể theo nhóm 4. Các nhóm cử 1 số em kể . bình chọn. Bài 2: Viết Dựa vào những điều đã kể ở bài tập 1. Hãy viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình em. Hướng dẫn HS viết vào vở . Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Họp chuyên môn Ngày soạn 4/12 Ngày dạy 7 /12 Chính tả TIẾNG VÕNG KÊU I. Yêu cầu: Chép lại chính xác trình bày đúng khổ 2 của bài thơ Tiếng võng kêu. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; i/ iê; ăt/ ăc. Rèn chữ cho HS. II. Đồ dùng : Bảng phụ - VBT III. Lên lớp: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS tập chép. Hướng dẫn HS chuẩn bị GV chép 2 khổ thơ lên bảng. HS đọc. GV : ? Chữ đầu các dòng thơ viết ntn? HS chép vào vở . GV theo dỏi. GV chấm , chữa bài. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: Lựa chọn . HS neu cầu. Cả lớp làm vào giấy nháp. Lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài, Thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. HS đọc lại. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Nhắc HS làm BT. Toán : LUYỆN TẬP. Yêu cầu: Củng cố phép trừ có nhớ , vận dụng để làm tính, giải toán . Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm SBT. Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng. Lên lớp: Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng. 18 - 9 = 16 - 8 = 14 - 7 = 17 - 9 = 17 - 8 = 15 - 7 = 13 - 6 = 12 - 8 = 16 - 7 = 14 - 6 = 11 - 7 = 17 - 9 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. HS làm bảng con. 35 - 8 = 57 - 9 = 63 - 5 = 72 - 34 = 81 - 45 = 94 - 36 = Bài 3: Tìm x x + 7 = 21 8 + x = 42 x - 15 = 15 x = 21 – 7 x = 42 - 8 x = 15 + 15 x = 14 x = 34 x = 30 Bài 4 : GV đọc đề. HS nhắc lại. GV tóm tắt- HS giải vào vở . Bài giải: Số kg đường thùng bé có là : 45 - 6 = 39 ( kg ) Đáp số: 39 kg Củng cố dặn dò: Gv nhận xét. Tập làm văn QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: VIẾT NHẮN TIN Yêu cầu: Rèn kỹ năng nghe và nói . QS tranh trả lời câu hỏi. Rèn kĩ năng viết. Viết 1 mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý. Đồ dùng: Tranh minh hoạ. Lên lớp: Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS Bài mới: GT + Ghiđề. Hướng dẫn làm bài : Bài 1: Miệng GV nêu yêu cầu của bài. Quan sát tranh. a, Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê vào lòng/ bón bột cho búp bê ăn. b, Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm / bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c, Tóc bạn buộc vểnh lên, thắt hai chiếc nơ trông thật xinh xẻo. d, Bạn mặc một bộ quần áo rất gọn gàng/ bạn mặc bộ quần áo rất đẹp. Bài 2: Viết . HS đọc yêu cầu. HS viết vào vở. HS đọc bài. 5 giờ chiều 7/ 12 Mẹ ơi. Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đua con về. Con Tường Linh 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Mỹ thuật VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH VUÔNG I. Yêu cầu: HS biết vẽ hoạ tiết vào hình vuông. HS biết phối hợp màu sắc phù hợp Rèn cho HS tính thẫm mỹ II.Chuẩn bị: Một số mẩu hình vuông có sẵn hoạ tiết Một số hình vuông không có hoạ tiết III. Lên lớp: Bài cũ : Gọi HS lên chấm bài - nhận xét Bài mới : GT + Ghi đề. GV nêu yêu cầu tiết học. HS thực hành: GV cho HS quan sát một số hoạ tiết . HS quan sát nhận xét: Hình mảng chính ở giữa. Hình mảng phụ ở các góc xung quanh Hoạ tiết giống nhau , vẽ màu giống nhau. GV hướng dẫn HS cách sắp xếp hoạ tiết vào trong hình vuông Tự tìm màu cho phù hợp. HS thực hành . GV quan sát. Màu nền đậm , hoạ tiết sáng , ngược lại. HS trưng bày sản phẩm . GV nhận xét. HS và GV chọn sản phẩm đẹp để làm tư liệu. GV đánh giá sản phẩm. Tuyên dương một số HS có sản phẩm đẹp. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Nhắc HS hoàn thành sản phẩm. HỌC BUỔI CHIỀU LÀM BÀI TẬP TOÁN: Luyện tập : 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 . I.Yêu cầu: HS biết vận dụng các dạng toán đã học để làm bài tập HS làm nhanh , thành thạo. Rèn kỹ năng tính cho HS. II. Chuẩn bị: Phiếu học tập Bảng phụ III. Lên lớp: Bài cũ: Kiểm tra vở BT ở nhà của HS. GV nhận xét . Bài mới: GT + Ghi đề. Bài 1: Đặt tính rồi tính: HS làm nháp - gọi HS lên chữa. 45 – 16 65 – 27 95 - 58 75 – 39 96 - 77 56 – 18 66 - 29 77 - 48 57 - 49 68 - 39 88 – 29 55 – 19 Bài 2: Số? HS làm phiếu – GV thu chấm 79 - 9 = ? - 10 = ? 98 - 9 = ? - 9 = ? 86 - 6 = ? - 25 = ? 62 – 4 = ? - 4 = ? Bài 3: Bài toán : Năm nay bà 65 tuổi , mẹ kém bà 29 tuổi . Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? HS nhắc lại đề toán . GV nêu câu hỏi phân tích . HS tự giải vào vở. Bài giải : Số tuổi của mẹ là: 65 - 29 = 36 ( tuổi ) Đáp số : 36 tuổi Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Dặn HS hoàn thành tốt bài toán. Thể dục nâng cao Có GV chuyên trách Hoạt động tập thể SINH HOẠT SAO I. Yêu cầu : HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự quản. HS thuộc được các bước thành thạo. HS nắm được kế hoạch tuần 15 Tuyên dương HS tốt . II.Chuẩn bị : Sân bãi sạch sẽ Các bước của mô hình sinh hoạt. III. Lên lớp: Ổn định tổ chức. GV nêu yêu cầu giờ học GV cử chi đội trưởng tổ chức. HS nêu lại các bước . GV nhận xét bổ sung. HS thực hiện . GV nhắc nhở . Bước 1: Hát bài như có Bác trong ngày vui đại thẳng các em đi thành vòng tròn lớn. Bước 2 : Đứng nghiêm đọc 5 điều Bác Hồ dạy . Bước 3 : Đọc lời hứa nhi đồng Bước 4 : Đọc điều luật nhi đồng Bước 5 : Hát nhi đồng ca. GV phổ biến kế hoạch tuần 15 Thi đua học tốt chào mừng ngày 22/ 12 HS đi học chuyên cần , Đúng giờ . Không ăn quà vặt . Thực hiện đội mũ bảo hiểm 15 / 12 Tham gia tốt các hoạt động của đội . Tuyên dương HS ngoan : Dung. Phong. Hạnh. Hoàn. Khánh. Hà . Hoa… Nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết : T. Kiệt. Ánh. P. Duy. Nhắc nhở HS ăn uống hợp vệ sinh. HS nói chuyện trong giờ học. GV nhận xét giờ học. NHẬN XÉT

File đính kèm:

  • docTuàn 14.1.doc
Giáo án liên quan