Giáo án lớp 2 Tuần 10 Trường tiểu học Trần Văn Ơn

a) Đọc từng câu:

H: Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài lần 1.

- Luyện đọc từ khó: sáng kiến, suy nghĩ, mãi, biếu.

H: Đọc nối tiếp lần 2.

b) Đọc từng đoạn trước lớp:

H: Đọc chú giải sau bài: Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ

c) Đọc từng đoạn trong nhóm:

H: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1.

d) Thi đọc giữa các nhóm:

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 10 Trường tiểu học Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I - YÊU CẦU: -Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(trả lời được các câu hỏi trong SVK). - HS có ý thức rèn đọc. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỗi em 1 bưu thiếp, 1 phong bì. - Viết những câu văn trong bưu thiếp và trên phong bì để HD LĐ. III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài “Sáng kiến của bé Hà”. Trả lời câu hỏi GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu từng bưu thiếp, đọc phần đề ngoài phong bì. 2.2.GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: a) Đọc từng câu: H: Đọc nối tiếp từng câu Luyện đọc: Bưu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long. b) Đọc trước lớp từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì. T: Hướng dẫn HS đọc một số câu. H: Đọc chú giải từ bưu thiếp c) Đọc trong nhóm d) Thi đọc giữa các nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: T: Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? (cháu gửi cho ông bà) T: Gửi để làm gì? (Chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới) T: Bưu thiếp thứ 2 của ai gửi cho ai? (ông bà gửi cho cháu) T: Gửi để làm gì? T: Bưu thiếp này dùng để làm gì? (Chúc mừng, thăm hỏi...) T: Viết 1 bưu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật ông bà. T: Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng sinh nhật. T: Viết phong bì thư phải ghi rõ địa chỉ người nhận. H: Viết bưu thiếp và phong bì thư. H: Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài. Lớp nhận xét IV - CỦNG CỐ - DẶN DÒ: T: Nhận xét tiết học. Viết bưu thiếp khi cần thiết. T: Hỏi bố mẹ về người thân trong gia dình, họ hàng nội ngoại để tiết sau học luyện từ và câu. ------------------------=˜&™=------------------------- Toán: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5 I – YÊU CẦU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5. - HS yêu thích học toán. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính. III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: 1HS lên bảng giải BT3 GV Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Các hoạt động: a. Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 11 - 5 và lập bảng trừ T: Hướng dẫn HS lấy 1 bó và 1 que tính rời. T: Có tất cả bao nhiêu que tính? T: Làm thế nào để lấy 5 que tính? H: Nêu nhiều cách khác nhau. T: Hướng dẫn: Lấy 1 que tính rời, tháo bó que tính lấy tiếp 4 que. (1 + 4 = 5) Cho HS thao tác trên que tính. T: Có 11 qt, lấy đi 5 qt, còn lại mấy que tính? - 11 5 6 H: Nêu phép tính: 11 - 5 = 6 T: Hướng dẫn HS đặt tính dọc: Nêu cách trừ T: Lần lượt giao nhiệm vụ cho các tổ lập bảng trừ (thao tác trên que tính). Lớp + GV nhận xét - Lớp đọc đồng thanh bảng trừ - H đọc 1 vài em. b.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài. a) T: Gọi HS nêu kết quả của 9 + 2........; 2 + 9 =.............. T:Nhận xét đặc điểm của phép tính. H: Nêu kết quả của 11 - 9................; 11 - 2 = ............. T: Cho HS nhận xét về cột tính này; đều có các số 9, 11, 2 Lấy tổng (11) trừ đi số hạng này (9) được số hạng kia (2) Bài 2: Tính: - HS làm bảng con. Chú ý cách đặt tính và viết kết quả - HS chữa bài Bài 4: Hướng dẫn HS giải - Chú ý cách đặt lời giải - cách trình bày III - CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Học thuộc bảng trừ.Xem bài sau - HS khá, giỏi làm các BT còn lại. - GV nhận xét giờ học ------------------------=˜&™=------------------------- LTVC: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I - YÊU CẦU: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT 1, BT 2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại (BT 3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT 4). - Học sinh có ý thức học tập II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập. III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Giới thiệu bài: T nêu mục đích, yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a) Bài tập 1 (Miệng) T: Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập. H: Mở SGK đọc truyện "Sáng kiến của bé Hà" tìm và viết nhanh ra giấy nháp những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. H: Phát biểu ý kiến. GV ghi từ đúng lên bảng. b) Bài tập 2: T: Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập. 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vở BT Lớp + GV nhận xét bổ sung. H: 2 em đọc lại kết quả. c) Bài tập 3: H: 1 em đọc yêu cầu bài tập. Họ nội là những người họ hàng về đằng nội (bố) Họ ngoại là những người họ hàng về đằng ngoại (mẹ) T: Mời 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - Lớp nhận xét - kết luận nhóm thắng cuộc. - Lớp làm vở d) Bài tập 4: H:1 em đọc yêu cầu của bài và truyện vui. H: 3 em lên bảng lớp làm. Cả lớp làm VBT. Lớp + GV nhận xét bài của bạn. IV - CỦNG CỐ - DẶN DÒ: T: Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt, có cố gắng. ------------------------=˜&™=------------------------- Thủ công: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2) I – YÊU CẦU : - HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp dược thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - HS yêu thích môn thủ công II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A - KIỂM TRA BÀI CŨ: T: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. B - BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành * HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui T: Gọi 2 em nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui và thực hiện các thao tác gấp thuyền. + Bước 1: Gấp tạo mui thuyền + Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều + Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền + Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. T: Cho HS tổ chức thực hành theo nhóm. H: Tự gấp thuyền T: Trong quá trình gấp GV uốn nắn thêm một số em còn chậm T: Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm và đánh giá kết quả học tập của HS 3. Nhận xét: T: Nhận xét sự chuẩn bị, ý thức học tập, kĩ năng thực hành của các cá nhân và các nhóm. III - CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhắc lại các bước gấp. - Thu dọn.Về nhà ôn lại bài ------------------------=˜&™=------------------------- Ngày soạn:8 /11 /2009 Ngày dạy: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Thể dục: ĐIỂN SỐ 1 - 2, 1 – 2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN. TRÒ CHƠI : BỎ KHĂN (GV bộ môn soạn và dạy) ------------------------=˜&™=------------------------- Tập viết: CHỮ HOA H I - YÊU CẦU: - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần). - Rèn kĩ năng viết chữ. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa H. - Bảng phụ II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A - KIỂM TRA BÀI CŨ: Kiểm tra phần viết ở nhà B - BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: T nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 2 chữ Ê - Ê: - Cao 5 li - Gồm 3 nét - Cách viết 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a) Giới thiệu câu ứng dụng: H: Đọc cụm từ câu ứng dụng: Hai sương một nắng Hiểu nghĩa từ ứng dụng b) T viết mẫu câu ứng dụng: c) Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: d) Hướng dẫn HS viết chữ Hai vào bảng con T:Hướng dẫn HS viết vào vở TV. 3. Chấm, chữa bài: IV CỦNG CỐ - DẶN DÒ: T: Nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS viết chữ đẹp Về nhà hoàn thành phần luyện thêm. ------------------------=˜&™=------------------------- Toán: 31 - 5 I - YÊU CẦU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31- 5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 -5. - Nhận biết giao điểm của hai đoan thẳng. II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: 3 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A - BÀI CŨ: - KT bảng trừ, 11 trừ đi một số . - Chữa các bài tập còn lại. B - BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Các hoạt động: a. Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép trừ 31 - 5 H: Lấy 3 bó que tính và 1 que tính rời bỏ trên bàn. T: Có tất cả bao nhiêu que tính? (31 que tính) T ghi: 31 T: Cầm trên tay 3 bó que tính và 1 que tính rời đính trên bảng. T: Lấy đi 5 que tính? (Ghi bên phải số 11) T: Tất cả còn lại bao nhiêu que tính? (Thao tác trên que tính) H: Thực hành và nêu cách làm: Muốn bớt 5 que tính ta phải bớt 1 que tính và 4 que tính nữa, ta bớt 1 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa (cho đủ 5 que tính), phải tháo 1 bó để có 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính còn 6 que tính, như thế là đã lấy 1 bó 1 chục và 1 que tính rời tức 11 que tính rời, bớt đi 5 que tính tức là lấy 11 trừ 5 bằng 6. Hai bó 1 chục (để nguyên) và 6 que tính rời, còn lại gộp thành 26 que tính. T: Hướng dẫn đặt tính và cách tính: b. Thực hành: Bái 1: (dòng 1) HS làm bảng con - Nêu kết quả - Nhận xét. Bài 2: (a, b) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ. H: Làm vào vở. Nêu kết quả. Nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu của bài. - Phân tích đề và tìm cách giải H: Giải bài vào vở. Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đt CD tại điểm nào? IV - CỦNG CỐ - DẶN DÒ: T:Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau ------------------------=˜&™=------------------------- Chính tả (N - V): ÔNG VÀ CHÁU I – YÊU CẦU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. - Làm được BT 2; BT(3) a / b. - Rèn kĩ năng viết chữ. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Viết quy tắc chính tả với c/ k - Vở BT. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: A - KIỂM TRA BÀI CŨ: H: 1 em viết lại tên các ngày lễ vừa học trong bài chính tả trước. - Lớp nhận xét. B - DẠY BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: T nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn nghe - viết: a) Hướng dẫn chuẩn bị T: Đọc 1 lượt. 3 HS đọc lại. T: Có đúng là cậu bé trong bài thắng được ông của mình không? H: Nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui. T: Hướng dẫn HS tìm dấu hai chấm và ngoặc kép trong bài. H: Viết vào bảng con tiếng khó. b) T:Đọc từng dòng thơ - HS viết vào vở. - Mỗi dòng đọc 2 lần c) Chấm, chữa bài: T: Chấm bài tổ 3. Nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: H: 1 em đọc yêu cầu của bài: Tìm 3 chữ bắt đàu bằng chữ c, 3 chữ bắt đàu bằng chữ k. T: Cho HS đọc, ghi nhớ quy tắc viết chính tả c/ k. H: 3 tổ thi tiếp sức. - Lớp bình chọn tổ làm bài tốt nhất. VD: ca, co, cô, cá... kẹo, kéo, kẻ... IV - CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Tuyên dương những HS có cố gắng. - Ghi nhớ quy tắc chính tả c/k. - T: Nhận xét tiết học. ---------------------=˜&™=----------------------

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan