I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người (trả lời câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Tranh minh họa SGK.
- Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 08, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
-Hai em lên bảng làm bài : ...ái nhà, ...ái cây, mái ...anh, quả ...anh.
-Nhân xét bài bạn.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn viết.
- Gió đưa thoảng hoa nhài. Nắng ghé vào cửa lớp, xem chúng em học bài.
- Rất yêu thương và kính trọng cô giáo.
- Có 4 dòng thơ.
- Phải viết hoa vì đây là các chữ đầu dòng thơ.
- Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi vào 3 ô.
- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các từ khó: thoảng hương nhài, ghé, cô giáo, giảng, yêu thương, điểm mười,...
- Lớp nghe đọc chép vào vở.
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .
- Một em lên bảng điền cả lớp làm vào vở .
- thủy : Thủy chung , thủy tinh , bình thủy ,...
- núi : núi non , đồi núi ,trái núi ,... .
- Nhận xét bài bạn . Đọc đồng thanh và ghi vào vở .
-Lớp chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 3 em .
- Thảo luận nhóm .
- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ .
- Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng.
- Nhận xét bài bạn, đọc đồng thanh các từ và ghi vào vở .
Luyện đọc bài: Đôi giày
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài: Tập tễnh, khấp khểnh, gầm giường, lẩm bẩm, ngắm đi ngắm lại
- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Cậu bé ngốc nghếch, đi nhầm hai chiếc giày ở hai đôi cao thấp khác nhau lại đổ tại chân mình bên ngắn, bên dài, đổ tại đường khấp khểnh. Khi có người bảo về đổi giày, cậu cứ ngắm mãi đôi giày ở nhà và phàn nàn đôi giày này chiếc cao, chiếc thấp
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bangr phụ viết nội dung cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài, ghi bảng: 2 HS nhắc lại tên bài.
2. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài 1 lần – 1 HS khá đọc.
* GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS luyện phát âm một số từ khó trong bài.
* Y/c HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV giới thiệu các câu cần luyện giọng, cho HS tìm cách đọc, thống nhất cách đọc và cho cả lớp cùng đọc. GV kết hợp y/c HS giải nghĩa từ khó trong đoạn.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
*Cho các nhóm thi đọc.
3. Tìm hiểu bài:
- GV cho HS đọc thành tiếng và đọc thầm từng đoạn rồi trả lời các câu hoit trong SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- H: Hãy nêu lại các chi tiết buồn cười trong truyện vui Đổi giày?
- Nhận xét giờ – Dặn HS về đọc lại bài.
Ngày soạn 21 thỏng10 năm 2009
Ngày giảng 22 thỏng 10 năm 2009
Thứ năm ngày giảng 22 thỏng 10 năm 2009
Buổi sáng
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY
I. Mục tiờu:1. 1. Nhận biết và bước đầu biết dựng một số từ chỉ hoạt động , trạng thỏi của lồi vật v sự vật trong cõu (BT1, BT2).
2. Biết đặt dấu phẩy vao chỗ thớch hợp trong cõu (BT3).
III. Lờn lớp:
HĐ CÚA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
- GV viết vào bảng phụ treo lờn.
a) Thầy thỏi ... mụn Toỏn.
b) Tổ trực nhật ... lớp.
c) Cụ Hiền ... bài rất hay.
d) Bạn Hạnh ... truyện.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1(miệng): GV treo bảng phụ.
Bài 2: Treo bảng phụ, chọn từ trong ngoặc đơn: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn).
- HD cho HS làm bài.GV kiểm tra, NX.
Bài 3: GV treo bảng phụ: GV viết sẵn vào băng giấy gắn cõu a.
Trong cõu cú mấy từ chỉ hoạt động của người? Lớp em làm gỡ?
Để tỏch rừ 2 từ cựng trả lời cõu hỏi làm gỡ?, trong cõu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
- Chữa bài. Chấm 7-10 bài.
- Nhận xột chung bài làm HS.
3. Củng cố - Dặn dũ:
Về nhà viết lại những chữ đó viết sai nhiều lần.
- 2 HS lờn bảng điền 1 em 2 cõu.
- Lời giải: dạy, quột dọn, giảng, đọc.
Tỡm cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của loài vật và sự vật trong những cõu sau:
-Con trõu ăn cỏ
-Đàn bũ uống nước dưới sụng .
-Mặt trời toả ỏnh nắng rực rỡ.
*Con mốo ,con mốo
....đuổi theo con chuột
......vuốt ,........ nanh
Con chuột ......quanh
Luồn hanh ...... hốc
* 1 HS đọc yờu cầu của bài: đọc liền 3 cõu văn thiếu dấu phẩy, khụng nghỉ hơi.
a)Lớp em học tập tốt lao động tốt .
b)Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương quý mến học sinh
c)Chỳng em luụn kớnh trọng biết ơn cỏc thầy giỏo cụ giỏo .
Chớnh tả: (NV)
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. Mục tiờu:
- Cheựp chớnh xaực baứi CT, trỡnh baứy ủuựng ủoaùn vaờn xuoõi; bieỏt ghi ủuựng caực daỏu caõu trong baứi.
- Laứm ủửụùc BT2; BT3(a/b).
II. Đồ dựng:
- Bảng phụ viết BT3.
III. Lờn lớp:
HĐ CÚA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
Gọi 2 em lờn bảng,
+ Đồng ... quờ em ... xanh tốt.
+ Nước từ trờn nguồn đổ ... chảy ... cuộn.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đề bài.
b. Hướng dẫn nghe - viết:
- Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần bài chớnh tả.
*An buồn bó núi với Thầy điều gỡ?
Bài chớnh tả cú những chữ nào phải viết hoa?
+ Khi xuống dũng, chữ đầu cõu viết thế nào?
- Viết tiếng khú: .
- GV đọc, HS viết vào vở.
- Theo dừi, giỳp đỡ HS chậm.
- Chấm 7-10 bài. Chữa lỗi.
c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
Bài 2: HS đọc YC
- 3 từ cú tiếng mang vần ao:
- 3 từ cú tiếng mang vần au:
Bài 3b: Đọc yờu cầu bài.
- HD cho HS làm vở.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- GV nhận xột, biểu dương những em viết chữ đẹp, làm bài đỳng.
- Nhắc nhở những em viết chưa đỳng, cần về nhà rốn thờm.
- Mỗi em điền 1 cõu.
- Lời giải: ruộng, luụn, xuống, cuồn.
* Nhận xột bài làm.
- 2 HS đọc lại .
*Thưa Thầy, hụm nay em chưa ...
- HS nờu.
- Viết lựi vào 1 ụ.
-2 HS lờn bảng. Lớp viết vào bảng con.
Thỡ thào, trỡu mến, buồn bó
- Lấy vở 2 viết bài.
- Bao, cỏo, chào.
-Chỏu, bỏu, rau.
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở
- Lời giải: ruộng, luụn, xuống, cuộn
Buổi chiều
Luyện từ và câu
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY
I. Mục tiờu:1. ).
1. Nhận biết và bước đầu biết dựng một số từ chỉ hoạt động , trạng thỏi của lồi vật v sự vật trong cõu (BT1, BT2).
2. Biết đặt dấu phẩy vao chỗ thớch hợp trong cõu (BT3).
III. Lờn lớp:
HĐ CÚA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1(miệng): GV treo bảng phụ.
Bài 2: Treo bảng phụ, chọn từ trong ngoặc đơn: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn).
- HD cho HS làm bài. Vào vở bài tập
- GV kiểm tra, NX.
Bài 3: GV treo bảng phụ: GV viết sẵn vào băng giấy gắn cõu a.
Trong cõu cú mấy từ chỉ hoạt động của người? Lớp em làm gỡ?
Để tỏch rừ 2 từ cựng trả lời cõu hỏi làm gỡ?, trong cõu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
- Chữa bài. Chấm 7-10 bài.
- Nhận xột chung bài làm HS.
3. Củng cố - Dặn dũ:
Về nhà viết lại những chữ đó viết sai nhiều lần.
Tỡm cỏc từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của loài vật và sự vật trong những cõu sau:
-Con trõu ăn cỏ
-Đàn bũ uống nước dưới sụng .
-Mặt trời toả ỏnh nắng rực rỡ.
*Con mốo ,con mốo
....đuổi theo con chuột
......vuốt ,........ nanh
Con chuột ......quanh
Luồn hanh ...... hốc
HS làm bài. Vào vở bài tập
* 1 HS đọc yờu cầu của bài: đọc liền 3 cõu văn thiếu dấu phẩy, khụng nghỉ hơi.
a)Lớp em học tập tốt lao động tốt .
b)Cụ giỏo chỳng em rất yờu thương quý mến học sinh
c)Chỳng em luụn kớnh trọng biết ơn cỏc thầy giỏo cụ giỏo .
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI
A. Mục tiờu: (Đó soạn ở tiết 1).
B. Đồ dựng: Quy trỡnh, mẫu thuyền, giấy màu
C. Lờn lớp:
1. Bài cũ: Giỏo viờn nhận xột bài tiết trước
2. Bài mới:
HĐ CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HSQS nhận xột:
- Quan sỏt mẫu: GV định hướng cho HS quan sỏt
- Thuyền cú hỡnh dỏng như thế nào ?
- Đỏy thuyền như thế nào ?
- Thuyền cú những phần nào ?
- Trong thực tế thuyền để làm gỡ ?
- Trong thực tế thuyền làm bằng những chất liệu gỡ ?
- GV mở dần thuyền
- Thuyền được gấp bằng giấy hỡnh gỡ ?
+ GV vừa làm mẫu vừa nờu quỏ trỡnh
+ GV vừa làm mẫu vừa nờu quỏ trỡnh
* HD gấp thuyền
- Bước 1:
-Bước 2:
- Bước 3:-Thao tỏc mẫu, GV vừa làm vừa giảng giải từng thao tỏc
3. Củng cố:
4. Dặn dũ:
- Bầu ở giữa nhọn, hai đầu phẳng
- Phẳng
- Mui thuyền, mạn thuyền, đỏy thuyền
- Chở người và hàng hoỏ trờn sụng, trờn biển
- Gỗ, tre, kim, loại
- Tờ giấy hỡnh chữ nhật
- Gấp cỏc nột cỏch đều
- Gấp tạo thõn và mui thuyền
-Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui.
- Vài HS lờn thực hiện
- HS thực hành theo nhúm
- GV cựng HS đỏnh giỏ những sản phẩm thực hành
- Về gấp cho thành thạo
Ngày soạn 22 thỏng10 năm 2009
Ngày giảng 23 thỏng 10 năm 2009
Thứ năm ngày giảng 23 thỏng 10 năm 2009
Tập làm văn:
MỜI, NHỜ, YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ -
KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. Mục tiờu:
- Biết noựi lời mời, nhờ, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp ủụn giaỷn.(BT1)..
- Biết trả lời ủửụùc caõu hỏi về Thầy giỏo (Cụ giỏo) lớp 1 cuỷa em.(BT2); vieỏt ủửụùc khoaỷng 4,5 caõu noựi veà coõ giaựo (thaày giaựo) lụựp 1 (BT3).
II. Đồ dựng:
- Bảng lớp (hoặc bảng phụ) bài tập 2.
- Bảng phụ viết một vài cõu núi theo tỡnh huống BT1.
III. Lờn lớp:
HĐ CÚA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
- Kiểm tra bài làm vở HS. Nhận xột.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đọc yờu cầu bài.
a) Bạn đến ... vào chơi.
- Tiếp tục cho HS làm cõu b;c .
- NX, sửa sai.
Bài 2: Trả lời cõu hỏi:
a) Cụ giỏo dạy em hồi lớp 1 tờn gỡ?
b) Tỡnh cảm ... như thế nào?
c) Em nhớ ... điều gỡ?
d) Tỡnh cảm ... như thế nào?
Bài 3: HS đọc đề bài:
- HD cho học sinh làm bài.
- Viết một đoạn khoảng 4,5 cõu núi về Cụ (Thầy) giỏo cũ của em.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Củng cố - Dặn dũ:
-NX tiết học.
- Dặn HS thực hành núi lời mời, nhờ, yờu cầu, đề nghị với bạn, mọi người xung quanh thể hiện thỏi độ văn minh, lịch sự.
- 3 HS viết TKB ngày hụm sau của lớp em.
- HS mở vở BTTV/34.
- 1 HS đọc.
- Chào Nga, nhà bạn đẹp quỏ.
- A! Nam, mời bạn vào nhà chơi.
a) Cụ giỏo lớp 1 em tờn là ...
b) Cụ hết lũng yờu thương, .....
c) HS tự nờu.
d) Tỡnh cảm của em đối với ......
- HS làm vào vở, đọc đoạn văn đó viết
+ Cụ giỏo lớp 1 của em tờn là .....Cụ rất yờu thương và chăm lo chỳng em từng li từng tớ. Em nhớ nhất ...Em rất quý mến Cụ và luụn nhớ ơn Cụ. Những lỳc ngồi học trong lớp, Cụ đi qua em nhỡn theo mói.
File đính kèm:
- giao AN LOP 2 CHUAN tuan 08.doc