Giáo án Lớp 2 Thứ 6 Tuần 20

I. Mục tiêu: Giúp HS:

 -Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.

 -Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số.

II. Đồ dùng dạy học:

 -Hai băng giấy như bài học SGK.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Thứ 6 Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø 6 ngµy 9 th¸ng 1 n¨m 2009 To¸n: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: Giúp HS: -Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. -Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số. II. Đồ dùng dạy học: -Hai băng giấy như bài học SGK. III. Hoạt động trên lớp: GV HS 1.Bài mới: a).Giới thiệu bài: b).Nhận biết hai phân số bằng nhau * Hoạt động với đồ dùng trực quan -GV đưa ra hai băng giấy như nhau, đặt băng giấy này lên trên băng giấy kia và cho HS thấy 2 băng giấy này như nhau. * Em có nhận xét gì về 2 băng giấy này ? -GV dán 2 băng giấy lên bảng. * Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần ? * Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ nhất. * Băng giấy thứ 2 được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần ? * Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy thứ hai. * Hãy so sánh phần được tô màu của cả hai băng giấy. -Vậy băng giấy so với băng giấy thì như thế nào ? -Từ so sánh băng giấy so với băng giấy, hãy so sánh và . * Nhận xét -GV nêu: Từ hoạt động trên các em đã biết và là 2 phân số bằng nhau. Vậy làm thế nào để từ phân số ta có được phân số . * Như vậy để từ phân số có được phân số , ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân số với mấy ? * Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ? * Hãy tìm cách để từ phân số ta có được phân số ? * Như vậy để từ phân số có được phân số , ta đã chia cả tử số và mẫu số của phân số cho mấy ? * Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ? -GV yêu cầu HS mở SGK đọc kết luận về tính chất cơ bản của phân số. c).Luyện tập – thực hành Bài 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV yêu cầu HS đọc 2 phân số bằng nhau trong từng ý của bài tập. Bài 2 -GV yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu thức. * Hãy so sánh giá trị của : 18 : 3 và (18 : 3) : (3 x 4) ? *Vậy khi ta thực hiện nhân cả số bị chia và số chia của một phép chiacho cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương có thay đổi không ? * Hãy so sánh giá trị của: 81 : 9 và (81 x 3) : (9 : 3) ? -Vậy khi ta chia hết cả số bị chia và số chia của một phép chia cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương có thay đổi không ? -GV gọi HS đọc lại nhận xét của SGK. Bài 3 -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. -GV viết phần a lên bảng: =  = * Làm thế nào để từ 50 có được 10 ? * Vậy ta điền mấy vào ? -GV viết lên bảng và giảng lại cho HS cách tìm ra phân số . -GV yêu cầu HS tự làm bài tiếp, sau đó đọc bài làm trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. 4.Củng cố: -GV yêu cầu HS nêu lại tính chất cơ bản của phân số. 5. Dặn dò: -GV tổng kết giờ học -HS quan sát thao tác của GV. -Hai băng giấy bằng nhau (như nhau, giống nhau). - 4 phần bằng nhau, đã tô màu 3 phần. - băng giấy đã được tô màu. -8 phần bằng nhau, đã tô màu 6 phần. - băng giấy đã được tô màu. -Bằng nhau. - băng giấy = băng giấy - = -HS thảo luận sau đó phát biểu ý kiến: = = -Để từ phân số có đượ phân số , ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 2. -Ta được một phân số bằng phân số đã cho. -HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kiến: = = -Để từ phân số có được phân số , ta đã chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 2. -Khi chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho. -2 HS đọc trước lớp. -HS cả lớp làm bài vào VBT. VD: = = . Vậy ta có hai phần năm bằng sáu phần mười lăm. - HS cả lớp làm bài vào VBT. a). 18 : 3 = 6 (18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6 b). 81 : 9 = 9 (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 - 18 : 3 = (18 x 4) : 3 x 4) -Khi ta thực hiện nhân cả số bị chia và số chia của một phép chia với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương không thay đổi. - 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3) -Khi ta chia hết cả số bị chia và số chia của một phép chia cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương không thay đổi. -2 HS lần lượt đọc trước lớp. -Viết số thích hợp vào ô trống -Để từ 50 có được 10 ta thực hiện 50 : 5 = 10. -Điền 15 vì 75 : 5 = 15 -HS có thể viết vào vở: = = . -HS làm bài vào VBT. -2 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. -HS cả lớp. Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE I.MỤC TIÊU: - Mở rộng và tích cực hóa vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của HS - Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở BTTV 4, tập 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu Ai làm gì? Trong đoạn viết (BT3, Tiết LTVC trước) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài” Mở rộng vốn từ : Sức khỏe” Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập1: - HS đọc nội dung bài tập - HS đọc thầm - HS trình bày - GV nhận xét và kết luận Bài tập 2: - GV nêu yêu cầu của bài tập - HS trao đổi nhóm - HS trình bày kết quả - Giáo viên nhận xét và chốt ý đúng Bài tập 3: Cách tổ chức tương tự như BT2 Bài tập 4: - HS đọc yêu cầu của bài- GV gợi ý - HS làm bài - HS trình bày - GV chốt ý đúng - 1 HS đọc - HS đọc và trao đổi theo nhóm để làm bài - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả- Lớp nhận xét - Các nhóm HS trao đổi ý kiến - Đại diện nhóm trình bày-lớp nhận xét - HS viết vào vở -1-2 HS đọc - HS làm - Đại diện HS phát biểu - HS ghi vào vở Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ trong bài Tập làm văn: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I.MỤC TIÊU: - HS nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu Nét mới ở Vĩnh Sơn - Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi em sinh sống. - Có ý thức đối với việc xây dựng quê hương II: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới” Luyện tập giới thiệu địa phương” Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: - 1 HS đọc nội dung BT1 - HS làm bài - GV giúp HS nắm dàn ý bài giới thiệu Bài tập 2: * Xác định yêu cầu của đề bài - HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV phân tích đề, giúp HS nắm vững yêu cầu, tìm được nội dung cho bài giới thiệu. - HS trình bày * HS thực hành giới thiệu về những đổi mới của địa phương: - HS thực hành - HS thi - GV nhận xét - Cả lớp theo dõi SGK - HS làm bài cá nhân, đọc thầm, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi. - HS tiếp nối nhau nói nội dung các em chọn giới thiệu - Thực hành giới thiệu trong nhóm - Thi giới thiệu trước lớp - Cả lớp bình chọn người giới thiệu địa phương mình tự nhiên,chân thực, hấp Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em. . .

File đính kèm:

  • docTHU 6.doc
Giáo án liên quan