Giáo án Lớp 2 các môn Tuần 11

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trơn toànbài.Đọc đúng các từ ngữ: làng , vất vả , giàu sang , nảy mầm

- Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ trong bài

- Hiểu nội dung bài:Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc châu báu

 

doc62 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 các môn Tuần 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dụng - 1 HS đọc câu - HS giải nghĩa câu b. Hướng dẫn quan sát NX - HS quan sát - GV hỏi – HS nêu NX về: + Độ cao các chữ cái + Vị trí dấu thanh + Khoảng cách giữa các chữ - GV viết mẫu chữ Kề c. Hướng dẫn viết bảng con - HS viết chữ Kề 2 lượt - GV uốn nắn- sửa sai 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở - GV nêu yêu cầu - HS viết bài – GV theo dõi uốn nắn 5.Chấm chữa bài - GV chấm NX một số bài 6. Củng cố dặn dò(3’) ? Nêu cách viết chữ K ? - GV NX chung bài viết - GV NX giờ học - Viết I- ích -Chữ Kgồm 3 nét :Hai nét đầu giống chữ I. Nét 3 kết hợp bởi 2 nét móc xuôi phải và móc ngược phải - Kề vai sát cánh - Chỉ sự đoàn kết bên nhau gánh vác một việc nào đó. - cao 1 li: ê,a,i,n - cao 2,5 li: K, h - cao 1,5 li:t - một chữ cái o ----------------------------- Toán: 53 - 15 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53 - 15 - áp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 53 – 15 để giải các bài tập có liên quan II. Đồ dùng dạy học - Que tính, bảng gài. III. Các hoạt động dạy học A. KTBC(5’) - 2 HS lên bảng thực hiện các y/c sau: - Dưới lớp đọc bảng 13 trừ đi một số - HS NX - GV Nhận xét – chấm điểm. B. Bài mới(32’) 1. GTB: 2. Phép trừ 53 – 15 - GV nêubài toán - HS nêu lại bài toán ? Muốn biết còn lại bao nhiêu q.tính ta làm thế nào? - Yêu cầu thao tác bớt trên q.tính để tìm kết quả của phép tính trên. - HS nêu cách bớt của mình - GV HD cách hợp lí nhất ? Vậy 53 q.tính bớt 15 q.tính còn bao nhiêu q.tính? ? Vậy 53 – 15= ? - Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính và tính – lớp làm bảng con. - Gọi vài HS nhắc lại cách trừ 3. Luyện tập – thực hành Bài 1: - HS nêu y/c bài - 2 HS làm bài bảng ( mỗi em làm 1 hàng ) – lớp làm vào vở - Chữa bài: + Nhận xét đúng – sai ? Nêu cách tính của 83 – 19và 93-54 GV : Lưu ý phép trừ có nhớ Bài 2: - HS nêu y/c bài ? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Y/c HS tự làm BT – 2HS lên bảng - Chữa bài: ? Nêu cách đặt tính, cách tính ? + Nhận xét đúng - sai. GV: Lưu ý cách tìm hiệu Bài 3: - HS nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân- 3 HS làm trên bảng - Chữa bài:+ NX Đ-S + Đổi chéo vở NX- GV kiểm tra xác suất ? Nêu cách tìm số bị trừ? GV: Lưu ý cách tìm số bị trừ Bài 4. – HS nêu yêu cầu - GV tổ chức trò chơi thi vẽ nhanh giữa 2 HS - Lớp theo dõi NX GV: ? Hình vẽ được là hình gì? 4. Củng cố – dặn dò(3’) ? HS nêu lại cách đặt tính và tính 53- 15? - Nhận xét tiết học ? Đặt tính rồi tính: 73 – 7 ; 83 – 9 - Có 53 que tính, bớt đi 15 q.tính. Hỏi còn lại bao nhiêu q.tính? - Thực hiện phép tính trừ 53 – 15 - 53 – 15 = 38 ( que tính ) - 53 – 15 = 38 . Viết 53 rồi viết 15 sao cho 5 đơn vị thẳng với 3đơn vị, 1chục thẳng cột với 5 chục. Viết dấu trừ và kẻ dấu gạch ngang. 53 - 15 -------- 38 . Tính từ phải sang trái : 3 không trừ được 5 lấy13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1.1thêm 1 bằng 2. 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 Vậy 53 – 15 = 38 Bài 1: Tính? 83 43 93 73 -19 -28 -54 - 27 ------- --------- --------- --------- Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 63 và 24 83 và 39 53 và 17 Bài 3: Tìm x x – 18 = 9 x + 26 = 73 35 + x = 83 ............... ................. ................. ............... ................. ................. Bài 4. Vẽ hình theo mẫu ------------------------------ Soạn10/11/09 Giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Chính tả mẹ I. Mục đích yêu cầu - Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài thơMẹ - Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê/ya; gi / r II. Đồ dùng dạyhọc - Vở bài tập II. Các hoạt động dạy học A. KTBC(5’) - 2 HS lên bảng viết – Dưới lớp viết nháp - HS NX – GV NX B. Bài mới (32’) 1. GTB: - Giới thiệu trực tiếp vào bài 2. Hướng dẫn HS viết chính tả a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chép trên bảng - 2 HS đọc lại ? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? - HS đếm và NX số chữ trong các dòng thơ trong bài ? Nêu cách viết mỗi chữ đầu trong mỗi dòng thơ? - HS luyện viết bảng con b. HS viết bài - GV lưu ý HS cách trình bày - HS chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm chữa bài - GV chấm NX một số bài 3. Hướng dẫn làm bài tập - HS nêu yêu cầu - Hs làm bài cá nhân - HS chữa bài trên bảng - HS NX – GV NX - 2 HS đọc lại đoạn văn - HS nêu yêu cầu - 2 HS thi làm bài nhanh trên bảng - HS NX – GV NX - Vài HS đọc lại bài làm GV: Phát âm đúng gi / r 4. Củng cố dặn dò (3’) - GV NX bài viết - GV NX giờ học - con nghé con trai người cha cái chai Mẹ - Mẹ được so sánh với hình ảnh ngôi sao , ngọn gió - dòng thơ 6 chữ , dòng thơ 8 chữ liên tiếp - Chữ ở dòng 6 viết lùi vào 1 ô so với chữ ở dòng 8 - lời ru , quạt , giấc tròn - Ghi tên bài ở giữa - Chữ đầu dòng 6 cách lề vở 3 ô, chữ đầu dòng 8 cách lề vở 2 ô Bài 1. Điền iê/ yê/ ya Đêm đã khuya , bốn bề yên tĩnh . Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây . Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt , tiếng mẹ ru con. Bài 2. Trong bài Mẹ * Những tiếng bắt đầu bằng gi: * Những tiếng bắt đầu bằng r: --------------------------------- Tập làm văn Gọi điện I . Mục đích yêu cầu 1. Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm được một số thao tác khi gọi điện . Trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện . Tín hiệu điện thoại cách giao tiếp qua điện thoại. – 2. Rèn kỹ năng viết - Viết được 4-5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gâng gũi với lứa tuổi HS. - Biết dùng từ đặt câu đúng , trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại II. Đồ dùng dạy học - Máy điện thoại III. Các hoạt đông dạy học A. KTBC(5’) - 2 HS đọc bài tập 2 tiết trước - HS NX – GV NX B. Bài mới(32’) 1. GTB - Giới thiệu trực tiêp vào bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập - HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc bài Gọi điện - GV hướng dẫn HS trả lời từng câu ? Em hiểu các tín hiệu sau nói lên điều gì? ? Nếu bốmẹ bạn cầm máy em xin phép nói chuyện với bạn như thế nào? - 1 HS đọc yêu cầu của bài - GV gợi ý tình huống a: ? Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì? ? Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào? ? Em đồng ý và hẹn ngày giờ cùng đi em sẽ nói như thế nào? - HS làm bài cá nhân - Nhiều HS đọc bài làm - HS NX – GV NX GV: Khi nói chuyện qua điện thoại cần nói ngắn gọn , tránh rông dài. 3 . Củng cố dặn dò (3’) - HS nhắc lại cá việc cần làm khi gọi điện thoại - GV NX giờ học - Thư ngắn thăm hỏi ông bà Bài 1. Đọc bài Gọi điện. a. Sắp xếp lại các việc phải làm khi gọi điện thoại: - Tìm số máy của bạn trong sổ - Nhấc ông nghe lên - ấn số - Tiếng “Tút” ngắn liên tục : máy đang bận - Tiếng “tút” dài ngắt quãng: chưa có ai nhấc máy - Cháu chào bác, cháu là Anh bạn của Xuân , cháu xin phép gặp bạn Xuân ạ! Bài 2. Viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại a. Bạn gọi điện thoại rủ em đi thăm một bạn trong lớp ốm: - A lô, tôi Lan Anh đây! - Chào câu , tớ là Mai Chi đây, cậu đi cùng tớ đén thăm Ngọc nhé , cậu ấy đang ốm. - ừ, 10 phút nữa tớ sẽ qua nhà cậu. - Chào cậu! b. Em đang học bài một bạn rủ đi chơi: - A lô , tôi Lan Anh đây! - Chào cậu , tớ là Mai Chi đây, cậu có đi cùng tớ ra phố xem xiếckhông? - Tiếc quá, tớ đang làm bài tập , hẹn cậulúc khác vậy. - Thế thì thôi , chào cậu - Chào cậu! Toán: luyện tập I . Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Các phép trừ có nhớ dạng 13 – 8; 33 – 5; 53 – 15 - Giải bài toán có lời văn ( toán đơn có 1 phép tính trừ ) - Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ trò chơi III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC(5’) - 2HS lên bảng - HS NX - GV Nhận xét – chấm điểm. B. Bài mới(32’) 1. GTB: 2. Luyện tập – thực hành Bài 1: - HS nêu y/c bài - Y/c HS làm BT sau đó cho HS đọc nối tiếp mỗi em 1 cột – nhận xét. GV: Lưu ý phép trừ có nhớ dạng 13 trừ đi 1số Bài 2: - HS nêu y/c bài ? Nêu chú ý khi đặt tính? - 2 HS lên bảng làm BT – lớp làm vào vở - Chữa bài: ? Nxét cách đặt tính và hiệu của phép tính? + Nhận xét – chấm điểm GV: Lưu ý cách đặt tính và tính trừ có nhớ Bài 3: - HS nêu y/c bài - 3HS lên bảng – lớp làm vào vở - Chữa bài: + Nhận xét đúng – sai ? Nêu NX về 2 phép tính trong cùng một cột? GV: Trừ lần lượt từng số hạng bằng trừ tổng Bài 4: - HS đọc bài toán - GV tóm tắt:? BT cho biết gì? ? BT hỏi gì? - 1HS lên bảng giải – Lớp làm vào vở - Chữa bài: + Nhận xét đúng – sai ? Nêu câu lời giải khác GV: Lưu ý lựa chọn lời giải phù hợp Bài 5: - HS nêu y/c bài - Y/c HS suy nghĩ quan sát và tự làm bài - Chữa bài: + Đọc kết quả bài làm + Giải thích lý do lựa chọn GV: Lưu ý dạng trừ có nhớ 4. Củng cố – dặn dò(3’) - Y/c HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính 52 - 28 - Nhận xét tiết học - Dặn dò: VN ôn luyện thêm các phép trừ có dạng 32 – 8; 52 - 28 . Đọc thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi 1 số Bài 1: Tính nhẩm 13 - 4 = 13 - 7 = 13 - 5 = 13 - 6 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 63-25 73-29 33-8 Bài 3: Tính 33 – 9 - 4 = 63 – 7 -6= 33 – 13= 63 – 13 = Bài 4: Bài toán Tóm tắt: Có : 63 quyển vở Đã phát : 48 quyển vở Còn : . . . quyển vở? Bài giải: Còn lại số quyển vở là: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số :15 quyển vở Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 43 - 26 ----------- Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 37 C. 17 D. 69 Sinh hoạt tập thể: Sinh hoạt lớp tuần 12 I/ Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần 12 - Triển khai các hoạt động tuần 13 - Sinh hoạt văn nghệ II/ Các hoạt động dạy học: 1. Đánh giá các hoạt động tuần 12: *. Học tập: - HS có ý thức học tập tốt - Nhiều HS có tiến bộ trong học tập : - Kết thúc đợt Thi đua chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam *. Nề nếp: - HS đi học đều, đúng giờ - Thực hiện tốt : xếp hàng ra vào lớp, TD giữa giờ - Đồng phục đúng quy định * Các hoạt động khác: - Tham gia thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 2. Các hoạt động tuần 13: - Vệ sinh sạch sẽ - Thực hiện tốt nề nếp - Tham gia nghiêm túc các hoạt động của trường , Đội - Tiếp tục chuẩn bị cho đợt thi đua mới 3. Bâù HS chăm ngoan - Dự kiến: 4. Sinh hoạt văn nghệ: - Hình thức: + Hát: + Múa: + Kể chuyện:

File đính kèm:

  • docLop 2 Cac mon.doc
Giáo án liên quan