I/ Mục đích- yêu cầu:
Đọc, viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lễ hội.
II/ Đồ dùng
Tranh minh họa và các từ khóa
Bộ đồ dùng
136 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 7 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t vần tiếng.
+ ông .
( quy trình tương tự )
d, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng .
Giải thích từ.
Đọc mẫu.
HS đọc theo cô: ong - ông.
Giống nhau : bắt đầu bằng o
Khác nhau : ong kết thúc bằng ng
HS đọc đánh vần .
o- ngờ - ong.
HS đọc đồng thanh, nhóm cá nhân .
Ghép vần ong BC.
HS ghép.
Đọc đánh vần.
Vờ- ong vong ngã võng
V đứng trước, ong đứng sau
Dấu ngã trên ong.
Đọc đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân
Cái võng: đọc trơn đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS viết bảng con.
2-3 em đọc.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần mới tiết 1
Đọc câu ứng dụng .
Giáo viên gọi lên bảng.
Giáo viên đọc mẫu.
b, Luyện viết.
Hướng dẫn quy trình.
c, Luyện nói .
Trong tranh vẽ gì?
Em thường xem bóng ở đâu ?
Em thích cầu thủ nào ?
Nơi em ở ? trường em có đội bóng không ?
Em có thích bóng đá không ?
+ Trò trơi.
III, Củng cố dặn dò .
Giáo viên chỉ bảng : HS đọc bài.
Tìm tiếng có vần vừa học.
Về học lại bài.
HS lần lượt đọc.
Ong võng, cái võng.
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
HS nhận xét tranh minh hoạ
HS đọc thầm.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
2 - 3 em.
HS viết vở tập viết .
Ong - ông.
Cái võng, dòng sông.
HS nêu tên bài luyện nói
Đá bóng.
HS thảo luận nhóm 2.
Đại diện nhóm thi tài.
Nhiều em nêu
Tập viết
Tiết 12: Nền nhà - nhà in, cá biển....
I Mục tiêu:
1. Kiến thức.
Giúp HS nắm được quy trình viết các chữ : nền nhà, nhà in.
2 . Kĩ năng .
HS viết đúng quy trình chữ mẫu, trình bầt sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra bài cũ: con chồn, cuồn cuộn.
2. Bài mới
A, Giải thích trực tiếp
B, Hướng dẫn viết.
Giáo viên Viết mẫu.
Hướng dẫn quy trình viết từng chữ
Hướng dẫn viết vào vở.
Giáo viên giao từng dòng
Nhắc nhở t thế ngồi cầm bút, để vở.
Giáo viên thu bài chấm 1/2 lớp.
3. Tổng kết dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn tự học ở nhà.
HS viết bảng con.
HS viết bài vào vở.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
I Mục tiêu .
Giúp học sinh củng cố về: phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
II Đồ dùng dạy và học.
Bộ đồ dùng học toán.
6 tam giác, 6 hình vuông.
III Các hoạt động dạy - học.
1. Hướng dẫn học sinh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a, Thành lập công thức
5+1 =6, 1+5 =6.
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ sách giáo khoa.
Nêu bài toán.
Có 5 hình tam giác.
Thêm 1 hình tam giác .
Có tất cả bao nhiêu tam giác?
Có 1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác là thành bao nhiêu tam giác?
-> 5+1 cũng bằng 1+5.
b, Lập công thức
4+2 =6, 2+4= 6.
3+3 =6.
Tiến hành nh phần a.
5 cộng mấy bằng 6
1 cộng mấy bằng 6.
6= 2 cộng mấy ?
6= 3 cộng mấy ?
2, Thực hành .
Bài 1: Tính
Củng cố bảng cộng 6.
Bài 2: Tính
Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
Bài 3: Tính
Nêu cách làm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
HS nêu bài toàn phần a.
Nêu bài toàn phần b.
4 củng cố dặn dò:
Hướng dẫn tự học.
2-3 em nêu bài toán.
phép tính: 5+1 =6
HS tự viết kết quả vào dấu .....
HS nêu: 1+5 =6.
Giáo viên viết nên bảng.
HS đọc lại: 5+1=6
1+5=6
HS nêu bài toán:
4+2=6
2+4=6
3+3=6
HS đọc lại : cá nhân, đồng thanh.
HS trả lời.
HS làm bảng con.
5 2 3 1 4
1 4 3 5 2
HS làm vào sách.
4+2 = 5+1= 5+6=
2+4= 1+5= 0+5=
3 em lên bảng.
4+1+1= 4+0+2=
3+2+1= 2+2+2=
5+1+0= 3+3+0=
Trên cây có 4 con chim bay về thêm 2 con nữa hỏi trên cây có tất vả bao nhiêu con?
Viết phép tính.
4+2=6
Có 3 ô tô mày trắng .
Và 3 ô tô màu xanh.
Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô?
phép tính : 3+3=6.
Thứ ngày tháng năm 2005
Cô dạy thay khối trưởng
Thứ ......ngày...... tháng......năm 2005
Mĩ thuật
Tiết 12 Vẽ tự do
I Mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp HS biết tìm đề tài để vẽ theo ý thích
2. Kĩ năng: Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn.
II Đồ dùng dạy học.
1 số tranh ảnh vẽ về các đề tài.
1 số tranh ảnh cuả HS .
III Các hoạt động dạy học.
a, Kiểm tra bài cũ.
b, Bài mới.
A, Giới thiệu : vẽ tranh tự do. ( hay vẽ theo ý thích).
Mỗi em có thể chọn 1 đề tài : như phong cảnh, tĩnh vật chân dung.
B, Hướng dẫn cách vẽ .
Giới thiệu 1 số tranh.
Tranh vẽ những gì?
Màu sắc trong tranh như thế nào ?
Đâu là hình ảnh phụ?
c, Thực hành :
Gợi ý để HS chọn đề tài .
Hướng dẫn vẽ.
Vẽ xong tô màu.
D, Nhận xét dặn dò .
Hướng dẫn HS nhận xét 1 số bài.
Hướng dẫn quan sát hình ảnh, màu sắc. các vật.
HS quan sát tranh.
HS trả lời theo từng tranh: màu sắc hài hoà đẹp mắt.
HS nhớ lại các hình ảnh gần với nội dung của tranh.
Như người, con vật, cây
Sông, núi, đường xá.
HS chọn màu phù hợp để tô.
Nhận xét về màu sắc, hình vẽ.
Học vần
Tiết 117-118 Bài 54 : ung - ưng
I Mục đích -yêu cầu
Học sinh đọc và viết được : bông súng, sừng hươu...
Đọc được câu đố: không sơn mà đỏ .....
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rừng thung lũng.
II Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ, các vật mẫu.
III Các hoạt động dạy - học
A, Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng: phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu .
Đọc bài ứng dụng.
B, Bài mới
Tiết 1
1, Giới thiệu bài .
Chúng ta học vần ung - ưng
Giáo viên ghi bảng.
2 . Dạy vần :
+ Ung
a, Nhận diện vần .
Vần ung được tạo nên từ u, n và g.
So sánh ung với ong.
b, Đánh vần :
Giáo viên hướng dẫn đánh vần :
u- ngờ - ung.
Ghép tiếng súng.
Từ khóa: bông súng.
c, Vết :
Hướng dẫn quy trình viết ung súng.
+ ưng
( quy trình tương tự )
d, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng .
Giải thích từ.
HS đọc theo giáo viên.
Giống nhau : kết thúc bằng ng
Khác nhau : ung bắt đầu bằng u
Nhìn bảng phát âm.
đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân .
Ghép vần ung.
Đọc đánh vần.
Sờ - ung - sung sắc súng.
HS đọc trơn, đánh vần.
HS viết bảng con.
2-3 em đọc.
HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần tiết 1
Đọc câu ứng dụng .
b, Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết
Ung, ưng, bông súng
Sừng hươu .
c, Luyện nói .
Trong rừng thường có những gì ?
Em thích những thứ gì nhất ?
Thung lũng, đèo suối ở đâu ?
Chỉ những vùng trong hình .
+ Trò chơi.
4, Củng cố dặn dò .
Hướng dẫn học bài, tự học ở nhà .
HS đọc vần, tiếng, từ.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhóm, cá nhân, đồng thanh.
HS viết vào vở
Đọc tên bài:
Có cây cối, thú.
Miền núi
Toán
Tiết 48 Luyện tập
I Mục tiêu .
Giúp học sinh củng cố về: phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 .
Rèn kĩ năng đặt tính, tính chính xác
Biết nêu bài toán qua tranh.
II Các hoạt động dạy - học.
1 Bài tập ở lớp.
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính.
HS nêu cách làm từ trái sang phải.
Nhận xét vị trí các số và kết quả.
Bài 3: Điền dấu >,<,=
Nêu cách làm.
Bài 4: Số
Bài 5 : quan sát tranh nêu bài toán.
HS nêu và ghi phép tính.
4 Củng cố dặn dò.
Về nhà học bài.
HS làm bảng con
5 6 4 6 3
1 3 2 5 3
1+3+2 = 6-1-2 =
3+1+2 = 6-1-3=
= 6-3-1=
3+2......6 4+2 ....5
2+4.......6 4-2.....5
3+3.......6 3+2....6
+2 =5 3+ =6
Thứ ....... ngày ........tháng........năm 2005
Âm nhạc
Tiết 12 Ôn bài hát : đàn gà con.
I Yêu cầu.
1, Kiến thức: Giúp học sinh củng cố giai điệu và lời hát : đàn gà con.
2, Kĩ năng: HS tập biểu diễn bài hát.
Thực hiện 1 số động tác vận động phụ hoạ.
II Các hoạt động dạy - học.
1, Hoạt động 1:
Ôn tập bài hát : Đàn gà con.
Giáo viên hướng dẫn HS hát ôn.
2, Hoạt động 2 : Vận động.
Giáo viên hát và làm theo mẫu động tác
Tay vỗ đệm, người đung đưa nhún theo phách.
3, Hoạt động 3. Biểu diễn.
Giáo viên hướng dẫn .
Vừa hát vừa vận động phụ hoạ.
4. Củng cố dặn dò.
Hướng dẫn tự học.
HS hát ôn theo nhóm, cá nhân, lớp.
Luyện tập theo tổ, nhóm, vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu.
HS hát vận động.
HS biểu diễn theo nhóm, cá nhân.
Học vần
Tiết 119-120 Bài 55 : eng- iêng
I Mục đích -yêu cầu
Học sinh đọc và viết được : eng - iêng, lỡi xẻng ....
Đọc được câu ứng dụng: dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao, hồ ư, giếng.
II Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ
Các vật mẫu.
III Các hoạt động dạy - học
A, Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng.
Đọc câu đố : 3 em.
B, Dạy bài mới
Tiết 1
1.Giới thiệu bài .
Chúng ta học vần eng - iêng
giáo viên ghi bảng.
2 . Dạy vần :
+eng :
a, Nhận diện vần .
Vần eng được tạo nên từ e-n-g.
So sánh eng với ong.
b, Đánh vần :
Giáo viên hướng dẫn đánh vần :
e- ngờ - eng.
Ghép tiếng xẻng.
Vị trí chữ và vần.
Từ khóa : lỡi xẻng.
c, Viết :
Hướng dẫn quy trình viết vần eng.
Tiếng xẻng.
+ iêng
( quy trình tương tự )
d, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng .
Giải thích từ.
Giáo viên đọc mẫu.
HS đọc theo giáo viên eng - iêng.
Giống nhau : kết thúc bằng ng
Khác nhau : eng bắt đầu bằng e
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
Ghép vần eng.
X đứng trước, eng đứng sau.
Đọc đánh vần : xẻng.
đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS đọc trơn.
HS viết trên không.
Bảng con
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần tiết 1
Đọc câu ứng dụng .
b, Luyện viết.
Hướng dẫn viết : eng, iêng.
Lưỡi xẻng, trống chiêng.
c, Luyện nói .
Trong tranh vẽ những gì?
Chỉ đâu là giếng ?
Những tranh này đều có điểm gì chung?
Ao, hồ, giếng, có điểm gì khác nhau ?
Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?
Để giữ vệ sinh cho nước ăn các em phải làm gì ?
4, Củng cố dặn dò .
HS đọc bài trên bảng.
Hướng dẫn HS tự học.
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
HS viết vào vở.
Đọc tên bài luyện nói.
Ao, hồ, giếng.
Tranh vẽ ao, hồ, giếng.
Đều nói về nước.
Kích thước, địa điểm.
Nước giếng, nước máy
Giữ gìn vệ sinh môi trường.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần .
I Ưu điểm
Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn.
Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt
Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp.
II Tồn tại.
Một số em chưa có ý thức trong học tập
- Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập….
- Một số em còn nói tự do Hồng Sơn, Hoàng, Bình ….
3. Tuyên dương
- Chi, Nga, Quỳnh
File đính kèm:
- giao an 1.doc