Giáo án lớp 1 tuần thứ 19

TUẦN 19

ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO(T1)

I.MỤC TIÊU:

-Nêu được một số biểu hiện lễ phép vối thầy giáo,cô giáo.

-Biết vì sao phải lễ php với thầy gio cơ gio

-Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo

II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.

 -Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần thứ 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Bạn trai trong tranh đang làm gì? + Em thấy thái độ của bạn như thế nào? + Khi nào chúng ta phải uống thuốc? + Háy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần ôc được tạo nên từ âm ô và c. - Phân tích vần. - So sánh vần ôc với ăc - Ghép vần ôc - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng mộc - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Biết đọc viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó đều có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . - Nhận xét và ghi điểm bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: * Giới thiệu số 16: - Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. + Tất cả có mấy que tính? - Giáo viên ghi bảng : 16 - Đọc là : Mười sáu - Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số. b. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19 tương tự như giới thiệu số 16. - Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 chữ số. c. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19. b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Cho học sinh thực hành ở bảng từ. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Học sinh nêu lại nội dung bài học. - Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị? - 2 Học sinh viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh nhắc tựa. - Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. + Có 16 que tính. - Học sinh đọc. - Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16. - Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số.. - Học sinh làm VBT. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 - Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. - Học sinh nối theo yêu cầu và tập. - Học sinh thực hành ở bảng từ và đọc lại các số có trên tia số. (Từ số 10 đến số 19). - Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 16, 17 18 và số 19. Tiếng Việt iêc - ươc I. Mục tiêu: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nĩi từ 2-4 cu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc II. Đồ dùng dạy học: - GV tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.(SGK) - HS sách Tiếng Việt – Bảng. B ® dng hc vÇn III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: lộc non Tổ 2: thuộc bài Tổ 3: lem luốc - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần iêc * Giới thiệu vần: - Viết vần iêc: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần iêc được tạo nên từ những âm nào? - Nhận xét, bổ sung. * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần iê - c - iêc - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm x đặt vào trước vần iêc, dấu sắc đặt trên ê để tạo tiếng mới. + Nhận xét. + Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng xiếc lên bảng. + Giới thiệu từ: xem xiếc - Giới thiệu tranh xem xiếc c. Dạy vần ươc :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần iêc được tạo nên từ âm iê và c. - Phân tích vần. - So sánh vần iêc với oc - Ghép vần iêc - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng xiếc - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Thảo luận nội dung tranh và giới thiệu trước lớp về nội dung tranh. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. Toán HAI MƯƠI-HAI CHỤC I.Mục tiêu : -Nhận biết số lượng 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết 20; phân biệt số chục, số đơn vị. -Làm được các BT: 1, 2, 3. II.Đồ dùng dạy học: GV -Tranh vẽ các bó chục que tính, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra: Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: GT bài, ghi tựa. HĐ1: Giới thiệu số 20. GV đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ? GV nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục. Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2) Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị. HĐ2: Học sinh thực hành: Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó. GV nhận xét – ghi điểm Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết theo mẫu: Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết. GV nhận xét – ghi điểm Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. GV nhận xét – ghi điểm 5.Củng cố dặn dò:Hỏi tên bài. GV cùng HS hệ thống nội dung bài học. Nhận xét, tuyên dương. Làm lại các bài tập trong VBT. Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị Học sinh viết các số đó. Các số đó đều là số có 2 chữ số. Vài HS nhắc lại. Học sinh đếm và nêu: Có 20 que tính Học sinh nhắc lại Học sinh viết số 20 vào bảng con. Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Họcsinhviết: 10, 11, ……………………………..20 20,19,…………………………………………………………………10 Gọi học sinh nhận xét mẫu. Học sinh viết: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Học sinh viết và đọc các số trên tia số. Học sinh viết theo mẫu: Số liền sau số 10 là 11 Số liền sau số 19 là 20 Học sinh nêu tên bài học. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 20. - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. II. Chuẩn bị: - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 21 III. Phần lên lớp: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định tổ chức: 2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 20: a. Về nề nếp: - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ. - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp. - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần). - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. b. Về học tập: - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: - Nhiều hs có tiến bộ rõ rệt trong học tập - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở. - Hoàn thành kiểm tra học kì I. - Bình chọn học sinh tiêu biểu trong tuần * Tồn tại: - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như sách vở - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ. - Số hs vắng học còn nhiều: 7 lượt có phép 3. Kế hoạch Tuần 21: - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học. - Duy trì tốt chuyên cần. - Bổ sung đầy đủ sách, vở, đồ dùng học tập cho học kì 2 - Thực hiện tốt công tác bán trú và bữa cơm học đường. - Hưởng ứng phong trào Kế hoạch nhỏ - Hát tập thể 1 - 2 bài. Ngọc Linh, Nhật, Mĩ Hoài, Hà Trang -Lắng nghe và thực hiện .

File đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 19 CKTKN.doc
Giáo án liên quan