Giáo án Tiếng việt 1 tuần 11

 Học vần: Bài 42: ưu, ươu

I.Mục tiêu: giúp HS:

 -Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).

 -Rèn tư thế đọc đúng .

 -Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi qua bức tranh trong SGK).

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Tranh minh hoạ sgk,bộ chữ.

 HS: Bộ chữ, bc.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng như sgk/87. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở TV: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/145 Củng cố, dặn dò. -Đọc: ưu -Cả lớp ghép vần ưu-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ưu -Cả lớp ghép tiếng lựu-1 em ghép bảng. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng lựu -Tìm tiếng mới, đọc tiếng, đọc từ -So sánh ưu với ươu(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần ,đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn ). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu . -Viết vào vở TV: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ưu, ươu Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 43: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh). II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn SGK/88. Tranh minh hoạ cho truyện kể Sói và Cừu III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: iêu, yêu B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Ôn các vần kết thúc bằng u, o. -HD hs đọc âm ở bảng ôn -H.dẫn hs ghép âm thành vần *HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng. -HD hs đọc các từ ứng dụng như SGK/88 và một số TN từ bài 38-> 42 Giải thích từ *HĐ3:Luyện viết -Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết. -Tổ chức trò chơi: “Ai viết nhanh hơn, đẹp hơn”. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh; rút ra câu ứng dụng sgk/89 -HD hs đọc một số câu ứng dụng từ bài 38 -> 42 *HĐ2:Luyện viết -HD hs viết vào vở TV *HĐ3:Kể chuyện: Sói và Cừu .Kể lần 1, toàn bộ câu chuyện -Kể lần 2 theo tranh minh hoạ Nêu ý nghĩa câu chuyện: SGV/148 *Củng cố: Nhận xét –dặn dò. -Nhắc lại các vần đã học kết thúc bằng u, o. -Đọc các âm trong bảng ôn -Ghép âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang để tạo thành vần và luyện đọc -Đọc thầm từ, tìm tiếng có vần vừa ôn; phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ. -Cả lớp viết bảng con-b.lớp: cá sấu, kì diệu và một số vần, từ ngữ từ bài 38 -> 42 -2 hs thi viết từ: ao bèo -Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 -Đọc cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ -Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. -Phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu. -Viết vào vở tập viết: cá sấu, kì diệu *Đọc tên câu chuyện. -Lắng nghe -Nghe và quan sát tranh. -Thảo luận nhóm- kể chuyện theo tranh. -Đại diện các nhóm thi kể trước lớp (HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh). -Luyện đọc bài trong SGK. -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần vừa ôn. Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 44: on, an I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Be svà bạn bè qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ sgk ,bộ chữ. HS: Bộ chữ, bc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV hoạt động của HS A.Bài cũ: Kiểm tra bài 43: Ôn tập B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần on: -HD hs phân tích cấu tạo vần on, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng con và đọc *H.dẫn quan sát tranh, rút ra từ: mẹ con b.Dạy vần an (Quy trình tương tự). *HĐ2:luyện viết -Viết mẫu và h.dẫn cách viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/86. Giải thích từ. *Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng như sgk/91. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -HD luyện nói theo các câu hỏi gợi ý SGV/151 Củng cố, dặn dò. -Đọc: on -Cả lớp ghép vần on-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần on -Cả lớp ghép tiếng con-1 em ghép b.lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng con -Đọc từ -So sánh an với on(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: on, an, mẹ con, nhà sàn. -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần ,đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn ). -2 em đại diện 2 đội thi ghép từ: nhà sàn. -Nhắc lại vần, iếng, từ vừa học. -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu . -Viết vào vở TV: on, an, mẹ con, nhà sàn -Nêu tên chủ đề luyện nói -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Be svà bạn bè qua bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần on, an. Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 45: ân, ă-ăn I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi (HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Nặn đồ chơi qua bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ con trăn, bộ chữ; Cái cân( vật thật) HS: Bộ chữ, bc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV hoạt động của HS A.Bài cũ: Kiểm tra bài 44: on, an B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ân: -HD hs phân tích cấu tạo vần ân, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng cân và đọc *H.dẫn hs quan sát cái cân, rút ra từ: cái cân b.Giới thiệu: ă c.Dạy vần ăn (Quy trình tương tự). *HĐ2:luyện viết -Viết mẫu và h.dẫn cách viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/86. Giải thích từ. *Tổ chức trò chơi: “Nối ô chữ” Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng như sgk/93. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/156 Củng cố, dặn dò. -Đọc: ân -Cả lớp ghép vần ân-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ân -Cả lớp ghép tiếng cân-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng cân -Đọc từ: cái cân -Đọc âm ă -So sánh ăn với ân(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ân, ăn, cái cân, con trăn. -Tìm tiếng mới, phân tích tiếng, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -2 em đại diện 2 đội tham gia trò chơi. -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc lại bài tiết 1(cá nhân, đồng thanh) -Tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu . -Viết vào vở TV: ân, ăn, cái cân, con trăn. -Nêu tên chủ đề luyện nói -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi (HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ân, ăn. Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Tập viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: cái kéo, trái đào, sáo sậu,... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, ..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. a.Dạy viết từ: cái kéo -GV giới thiệu từ : cái kéo Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: trái đào, sáo sậu,... (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: xưa kia, đồ chơi, tươi cười,... -Đọc từ -Nêu cách viết từ: cái kéo -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS ,mỗi đội 1 em thi viết từ: trái đào. Tập viết: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: chú cừu, rau non, thợ hàn... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. a.Dạy viết từ: chú cừu -GV giới thiệu từ : chú cừu Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: rau non, thợ hàn, dặn dò,... (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: cái kéo, trái đào, sáo sậu,... -Đọc từ -Nêu cách viết từ: chú cừu -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS, mỗi đội 1 em thi viết từ: khôn lớn.

File đính kèm:

  • docTuần 11.doc
Giáo án liên quan