Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2012-2013

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: HS yếu đọc đánh vần

* Luyện đọc lại các vần ở tiết 1

- Đọc các tiếng từ ứng dụng.

* Đọc câu ứng dụng

+ Cho Qsát tranh minh họa bài ứng dụng:

+ Đọc mẫu câu ứng dụng.

+ Giải thích từ.

- Sửa lỗi phát âm cho HS.

b) Luyện viết:

- Yêu cầu HS mở vở Tviết, hướng dẫn HS luyện viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Chú ý hướng dẫn HS còn yếu.

c) Luyện nói: Giữa trưa .

- Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói.

- GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói:

+ Trong tranh vẽ gì?

+Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? (ngủ trưa cho khỏe và cho mọi người nghỉ ngơi).

 

doc20 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ìm tiếng có vần. - Đọc CN, tổ, lớp. - 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần). - Đọc bài trên bảng lớp + SGK: CN, tổ, lớp. - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc thầm, tìm chữ mới. - Đọc CN, tổ, lớp. - 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT 1 lần. - Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu. - T.luận nhóm, nêu nội dung tranh. - Luyện nói theo nội dung câu hỏi. - Hsthi đua tìm . - HS đọc bài . Toán Số 0 trong phép cộng I, Mục tiêu: Sau bài học HS nắm được: - Phép cộng 1 với số 0 cho kết quả là chính số đó. Biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II, Đồ dùng dạy học: GV:3 chấm tròn, 3 quả táo. Bộ đồ dùng học toán. HS : bảng + phấn . Bộ đồ dùng học toán. III, Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Tính: 2 + 3 = 1 + 4 = 3 + 2 = 4 + 1 = 2, Bài mới: a)Giới thiệu bài: b.Phát triển bài: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 * 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim. Cả 2 lồng có bao nhiêu con chim ? - Cho HS đếm và trả lời (3 thêm 0 là 3) Ghi: 3 + 0 = 3 Tương tự: 0 + 3 = 3 - GV gắn chấm tròn lên bảng như hình vẽ (SGK) hướng dẫn HS nhận biết: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 0 + 3 = 3 + 0 * Một số cộng với 0 cho kết quả là (chính số đó) b) Thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS thi đọc kết quả nhanh Bài 2: Tính. - Hướng dẫn HS đặt tính cột dọc, yêu cầu HS làm bảng con. Bài 3: Số ? - Gọi HS nhận xét số 1 + 0 = 1 - Cần điền là số nào 0 + 3 = 3 Bài 4/51 (học sinh khá giỏi làm ) 3. Kết luận : - Khắc sâu cách cộng 1 số với 0. Nhận xét giờ học. - 2 HS + ĐT - 2 HS lên bảng - HS quan sát tranh - 2 HS trả lời, lớp nhận xét - Đọc 3 + 0 = 3 (CN+ĐT) 0 + 3 = 3 - HS nhắc lại (CN+ĐT) - 2 HS nhận xét và trả lời - Nhắc lại (CN+ĐT) - Đọc kết quả, giải thích - HS làm bảng con. - 2 HS nhận xét - 3 HS đọc kết quả ___________________________________________________________________ Thứ sỏu ngày 26 thỏng 10 năm 2012 Tiếng Việt Bài 34: ui ưi I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Phát triể lời nói tự nhiên 2-3 cõu theo chủ đề: Đồi núi. II. Đồ dùng dạy học: GV :- Tranh minh họa (hoặc mẫu vật) từ khóa: đồi núi, gửi thư. - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói. HS : SKG +bảng con ,phấn + Bộ thực hành TV. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - HS đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. - đọc câu ứng dụng 2.Bài mới: a)Giới thiệu bài : (Các bước tương tự các bài trước) - GV: Chúng ta học vần: ui ưi. GV viết lên bảng: ui ưi. b) Phát triển bài: Dạy vần: ui * Nhận diện vần: - Vỗn ui được tạo nên từ u và i. - So sánh ui với oi: Giống: i. Khác: ui bắt đầu bằng u - Cho HS cài bảng cài. * Đánh vần: Vần: HD đánh vần: u – i - ui. Đọc trơn: ui Tiếng khóa, từ ngữ khóa - Nêu vị trí của các chữ trong tiếng: núi (n đứng trước, ui đứng sau, dấu sắc trên ui). + Đánh vần và đọc trơn: u – i – ui nờ – ui – nui – sắc – núi đồi núi - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết Vần đứng riêng - Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết: ui - Chú ý nhận xét, sửa sai cho HS. Tiếng và từ ngữ - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con : núi. - Nhận xét và chữa lỗi. ưi (Quy trình tương tự). Lưu ý : + Vần ưi được tạo nên từ ư và i + So sánh ưi với ui: Giống: kết thúc bằng i. Khác: ưi bắt đầu bằng ư. + Đánh vần : ư – i – ưi gờ – ưi – gưi – hỏi – gửi gửi thư + Viết: Nét nối giữa ư và i; giữa g và ưi, dấu hỏi trên ưi. Viết tiếng và từ khóa: gửi và gửi thư. * Đọc từ, ngữ ứng dụng - Ghi bảng. Cho HS đọc. - Đọc mẫu - giải thích từ. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: HS yếu đọc đánh vần * Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - Đọc các tiếng từ ứng dụng. * Đọc câu ứng dụng + Cho Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng: + Đọc mẫu câu ứng dụng. + Giải thích từ. - Sửa lỗi phát âm cho HS. b) Luyện viết: - Yêu cầu HS mở vở Tviết, hướng dẫn HS luyện viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Chú ý hướng dẫn HS còn yếu. c) Luyện nói: Đồi núi HS khá giỏi thực hiện - Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói. - GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? + Trên đồi núi thường có gì? + Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi thế nào ? 4. Kết luận : * Trò chơi: Gắn hoa. - Thi tìm tiếng có vần: ui (ưi) cài lên cánh hoa để tạo thành 1 bông hoa. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - VN ôn kĩ bài vừa học, xem trước bài giờ sau. -3 HS đọc và viết. -2 HS đọc - HS nghe - HS đọc theo: ui ưi - Quan sát nhận diện vần ui. - Tìm - cài vần: ui. - Nhìn bảng cài đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp). - HS nêu - Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp). - Qsát mẫu,viết bảng con: ui - Quan sát, viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có vần. - Đọc CN, tổ, lớp. - 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần). - Đọc bài trên bảng lớp + SGK: CN, tổ, lớp. - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc thầm, tìm chữ mới. - Đọc CN, tổ, lớp. - 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT 1 lần. - Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu. - T.luận nhóm, nêu nội dung tranh. - Luyện nói theo nội dung câu hỏi. - 2 tổ cử mỗi tổ 5 bạn lên thi. - HS đọc bài .. Tự nhiên và Xã hội Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu :Giúp HS biết: - Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khỏe mạnh. - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khỏe tốt. - Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nước. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 8 SGK; - Một số thực phẩm như trong hình (nếu có). III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: 2. Bài mới : a, Giới thiệu bài : Ghi tên bài b. Phát triển bài: 1. Hoạt động 1: Động não + Hãy kể tên thức ăn, đồ uống hàng ngày. - GV viết lên bảng tên những thức ăn + Tên thức ăn? Thức ăn em thích? + Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn? - Kết luận: GV khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. 2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Yêu cầu nhận biết nội dung hình - GV đi tới các nhóm giúp đỡ. *Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt. 3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Cần ăn uống như thế nào ? 3.Kết luận: Về nhà kể lại cho cha mẹ và những người trong gia đình về những điều em đã học được ở bài này. Hát - 6 – 7 HS trả lời - QS các hình ở trang 18 SGK. - 6 – 7 HS trả lời - HS nghe + Quan sát nhóm hình ở trang 19 SGK. + Một số HS phát biểu trước lớp. + HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi Thủ công xé dán câyđơn giản I - Mục tiêu : - Biết xé, dán hình cây đơn giản - Xé đợc hình tán cây, thân cây và dán cân đối , phẳng. II - Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bài mẫu về xé, dán 2. Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a .GTbài ghi tên bài: b. Phát triển bài: a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn QS và NX - GV cho HS quan sát mẫu - quan sát - Em nào cho biết đặc điểm của cây mà em nhìn thấy - nêu : Có thân cây tán cây và lá cây b) Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây * HD xé tán lá cây tròn - cho HS đánh dấu 1 hình vuông có cạnh 6 ô - đánh dấu vào tờ giấy thủ công Từ HV : Xé 4 góc - Xé chỉnh sửa cho HS giống hình tán lá cây - xé, chỉnh sửa * HD xé tán lá dài - HD đến ô, đánh dấu vẽ và xé 1 HCN cạnh 8 ô và 5 ô - HS đánh dấu HCN, dài 8 ô rộng 5 ô - Từ HCN xé 4 hình không cần xé đều nhau - HS xé, chỉnh sửa cho giống hình lá cây * Xé hình thân cây : - cho HS đánh dấu HCN cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô - thực hiện - Nhận xét c) Hoạt động 3 : Hướng dẫn dán hình - dán phần thân ngắn với tán lá tròn - hướng dẫn bôi hồ rồi lần lợt dán ghép hình thân cây - Dán phần thân dài với tán lá tròn dài - Nhận xét c.Kết luận: a. GV nhận xét giờ b. GV cho HS thu dọn vệ sinh c. VN : Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau : Xé dán hình cây đơn giản . . _____________________________ An toàn giao thông: Bài 3 Không chơi đùa trên đường phố I., Mục tiêu : - Sau bài học HS nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đờng phố. - Vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn . - Có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đờng phố. II, Đồ dùng dạy học: GV: Hình vẽ ông mặt trời cuời, ông mặt trời buồn . HS: Sách pô ké mon cùng em học ATGT. III, Các hoạt động dạy học ; Hoạt động giáo viên Đọc và tìm hiểu ND truyện: GV kể chuyện. Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi theo gợi ý: Bo và Huy đang chơi trò chơi gì ? Các bạn đá bóng ở đâu ? Lúc này xe cộ đi lại nh thế nào ? Truyện gì đã sảy ra với hai bạn ? Thử đoán xem nếu ô tô không phanh kịp ... ? KL: Hai bạn chơi đá bóng ở gần đờng giao thông là rất nguy hiểm , không đảm an toàn cho bản thân và làm ảnh hởng đến ngời, xe cộ đi lại. 2 Bày tỏ ý kiến. - GV gắn tranh yêu cầu học sinh bày tỏ sự tán thành hay không tán thành . - Vì sao em tán thành ? - Vì sao không tán thành ? - Nếu em ở đó khuyên bạn nh thế nào ? - KL: đờng phố dành cho xe đi lại.Không nên chơi đùa trên đờng phố rất rễ gây tai nạn giao thông. - Gọi HS đọc ghi nhớ cuối bài . 3. Trò chơi nên , không nên. - GV : Hớng dẫn HS chơi trong 3 phút lần lợt dùng phấn nối các hoạt động với từ nên , không nên phù hợp : 1, Chơi trong sân trờng 2, Chơi sát lề đờng. 3, Chơi trên vỉa hè . 4, Chơi ở sân vận động. c.Kết luận : GV nhận xét giờ học Về nhà thực hiện theo bài học Hoạt động học sinh Quan sát thảo luận theo ND tranh - Vài HS trả lời theo gợi ý, lớp nhận xét bổ sung. - HS quan sát bày tỏ ý kiến , giơ thẻ ông mặt trời . - 3,4 HS trả lời lớp nhận xét bổ sung. - 3 HS đọc, lớp đồng thanh - 2 đội chơi mỗi đội 5 HS. 5, Chơi trong câu lạc bộ. 6, Chơi ở ngã tư. 7, Chơi ở góc phố 8,Chơi trong công viên ________________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1(16).doc
Giáo án liên quan