Giáo án tuần 26 Lớp 1A3

 Môn : Tập đọc

Bài : BÀN TAY MẸ

A.Mục tiêu :

-HS đọc trơn cả bài : Bàn tay mẹ.

+HS đọc và hiểu các từ : nấu cơm,rám nắng,gầy gầy,xương xương.

+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.

+Luyện đọc diễn cảm câu : Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,các ngón tay gầy gầy,xương xương của mẹ.

-Ôn vần : an, at. Tìm được tiếng chứa an, at.

-Hiểu nội dung bài : Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý,biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

-Trả lời các câu hỏi theo tranh,nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.

B.Đồ dùng học tập : sgk, tranh.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 26 Lớp 1A3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . . 90 -Cho hs đếm : 80 – 90, 90 – 80. d/Giới thiệu các số : 90 – 99. -GV lấy que tính : +9 chục và 5 que rời là bao nhiêu ? +Đọc, viết thế nào ? -Tương tự, GV giới thiệu : 90 – 99. *HD bài tập 2b : -1 hs làm bảng lớp, lớp viết b -Cho hs đếm : 89 – 99, 99 – 89. *Bài tập 3 : GV viết cho hs đọc và phân tích cấu tạo : 76, 95, 83, 90. *Bài tập 4 : GV hỏi – hs trả lời : -Đếm xem trong hình có bao nhiêu cái bát ? -33 gồm……chục, …… đơn vị ? 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Các số có 2 chữ số -Cho hs đếm 70 – 99, 99 – 70. -GV hỏi cấu tạo : 79, 88, 93, 95. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -Viết b. -HS nhắc lại. -Quan sát. -Viết bảng và đếm số. -HS quan sát. -HS viết bảng và đếm số. -HS quan sát. -HS viết b và đếm số. -HS đọc và p.tích. -CN. -. -CN, lớp. CN p.tích Môn : Chính tả ( nghe viết ) Bài : CÁI BỐNG A.Mục tiêu : -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài thơ “Cái Bống”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập : điền tiếng có anh/ach ; điền chữ ng/ngh vào chỗ trống. B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Bàn tay mẹ -Cho hs phân tích,viết bảng con : hằng ngày , bàn tay , bao nhiêu. Nhận xét,sửa sai. -Cho hs nhận xét đúng/sai : nhà gha cái ghế gi nhớ xuồng ge Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Cái Bống. b/HD nghe viết : -Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk . -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. Sửa sai cho hs. -GV và hs giải nghĩa từ khó. -GV đọc lại bài. *HD nghe viết : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -GV đọc và ghi bài lên bảng cho hs sửa lỗi : Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần anh hay ach : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở. hộp bánh, túi xách -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ ng hay ngh : ngà voi , chú nghé -Cho hs đọc y/c. -Gv HD : ngh – e, ê, i. -Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Cái Bống Làm bài tập gì? Điền anh/ach ; ng/ngh *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. -Cho hs thi viết : khéo sàng đường trơn Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -HS viết bảng con. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS trả lời. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -HS làm vào vở. -CN : -CN. -HS làm vào bảng con : -. HS trả lời . -HS nghe. -HS thi viết. Môn : Đạo đức Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( t1 ) A.Mục tiêu : 1.HS biết : -Khi nào cần nói lời cảm ơn,khi nào cần nói lời xin lỗi. -Vì sao cần nói lời cảm ơn,xin lỗi. -Trẻ em có quyền được tôn trọng,được đối xử bình đẳng. 2.HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 3.HS có thái độ : -Tôn trọng,chân thành khi giao tiếp. -Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn,xin lỗi. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm. - Động não. B. Đồ dùng học tập : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Đi bộ đúng quy định -GV hỏi : +Muốn qua đường,người đi bộ đi ở phần đường nào?( ngã ba,ngã tư ) +Ở đường đô thị / nông thôn,người đi bộ đi ở đâu? +Gặp đèn xanh,đèn đỏ làm gì? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Cảm ơn và xin lỗi. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 theo cặp. -Xem tranh 1, 2 trong sgk trang 38 : +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Vì sao các bạn làm như vậy? -Cho hs trả lời. b.2/Hoạt động 2 : Làm BT2 theo nhóm. -Chia lớp làm 4 nhóm,mỗi nhóm xem 1 tranh và trả lời : Em nghĩ bạn sẽ nói gì?Vì sao? -Cho các nhóm làm việc,đại diện nhóm trả lời. *Phải biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.Nói xin lỗi khi làm phiền người khác. b.3/Hoạt động 3 : -GV nêu y/c : Em hãy kể những trường hợp em nói cảm ơn,xin lỗi. -Cho hs kể. -GV nhận xét,tuyên dương những hs biết nói cảm ơn,xin lỗi. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Cảm ơn và xin lỗi -Khi nào nói cảm ơn/xin lỗi? 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN trả lời. -HS làm việc theo nhóm. -CN trả lời. -HS nghe. -CN kể. -. -HS trả lời. Thứ sáu ngày 07 tháng 03 năm 2014 Môn : Tiếng Việt Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -HS đọc được các bài : Trường em, tặng cháu, bàn tay mẹ, cái nhãn vở, cái Bống. -Ôn vần : ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach. Tìm tiếng trong bài,ngoài bài chứa các vần vừa ôn. -HS trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài. -Luyện viết : bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau.Làm được các bài tập. B. Đồ dùng học tập : sgk, bảng con, vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Cái Bống -Cho hs đọc bài và trả lời : +Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? +Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? +Viết : nấu cơm, gánh đỡ, khéo sàng. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Ôn tập giữa hk2. b/HD ôn đọc : -Cho hs đọc lần lượt từng bài,tìm tiếng trong bài,ngoài bài và trả lời câu hỏi : +Bài : Trường em, ôn vần : ai, ay. +Bài : Tặng cháu, ôn vần : ao, au. +Bài : Cái nhãn vở, ôn vần : ang, ac. +Bài : Bàn tay mẹ, ôn vần : an, at. +Bài : cái Bống, ôn vần : anh, ach. c/HD ôn viết : -GV viết bảng : bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai sau. -Cho hs phân tích và viết bảng con. Nhận xét,sửa sai. *Làm bài tập : -Cho hs nhắc lại qui tắc điền : c/k , g/gh , ng/ngh. -Cho hs làm bài vào vở : +Điền : c hay k. …á vàng thước …ẻ lá …ọ +Điền : g hay gh. nhà …a cái …ế +Điền : ng hay ngh. …à voi chú …é -Cho hs sửa bài. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Ôn tập giữa hk2 -Cho hs nêu qui tắc điền : c/k , g/gh , ng/ngh. Nhận xét. 5.Dặn dò : chuẩn bị kiểm tra. -Nhận xét tiết học. -. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi -HS đọc. -HS viết bảng con. -CN,lớp nêu. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -. HS trả lời -Cn nêu. Môn : Tiếng Việt Bài : KIỂM TRA Môn : Toán Tiết 104 Bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs : -Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số ) -Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. B.Chuẩn bị : que tính, bảng con, phiếu. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? Các số có hai chữ số -Cho 1 hs điền : 80 – 90. Đọc, phân tích cấu tạo : 85, 89, 90, 80. -Cho hs viết b : 75, 83, 96, 98. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : So sánh các số có hai chữ số. b/Giới thiệu : 62 < 65 -Cho hs lấy 62 và 65 que tính. +62 và 65 giống nhau ở điểm nào? ..giống nhau ở số chục +2 so sánh với 5 thì ntn ? 2 < 5 Vậy 62 < 65. -62 < 65, vậy 65 so với 62 thì ntn ? -Cho hs đọc : 62 < 65 65 > 62 @Khi so sánh số có hai chữ số : nếu số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị. Số đơn vị nhỏ là số nhỏ và ngược lại. c/Gới thiệu : 63 > 58. -Cho hs lấy 63 và 58 que tính. +63 và 58 có số chục ntn ? số chục khác nhau +6 chục so với 5 chục thì ntn ? 6 chục > 5 chục Vậy 63 > 58 -63 > 58, vậy 58 so với 63 thì ntn ? 58 < 63 -Cho hs đọc : 63 > 58 58 < 63 @Khi so sánh số có hai chữ số thì so sánh số chục : nếu số chục lớn là số lớn và ngược lại. d/Thực hành : -Bài 1 : = +Cho hs đọc y/c. -Điền dấu = +Cho hs làm b và giải thích. +Nhận xét. -Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất. +Cho hs đọc y/c, làm b. +Gọi hs sửa bài. -Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất. +Cho hs đọc y/c, làm b. +Gọi hs sửa bài. -Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64. +Theo thứ tự từ bé đến lớn. +Theo thứ tự từ lớn đến bé. .Cho hs đọc y/c và làm vở. .Gọi hs sửa bài. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? So sánh các số có hai chữ số. -Khi so sánh các số có hai chữ số : +Nếu số chục giống nhau thì so sánh số gì ? số đơn vị +Nếu số chục khác nhau thì so sánh số gì ? so sánh số chục -Cho hs chơi so sánh : 63…68 23…32 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -HS làm bài tập. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. . HS trả lời HS trả lời -CN,lớp. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. …. HS trả lời . HS trả lời HS trả lời -CN,lớp. -HS nhắc lại. HS trả lời -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng con. -HS làm bài vào vở. -CN. - HS trả lời -…. HS trả lời … HS trả lời -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 26 nam 2013 2014.doc
Giáo án liên quan