I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được n, m, nơ, me.
- Đọc được,từ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
II.CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: nơ, me.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má.(nếu có)
29 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 4 Võ Thị Nga – Cẩm Thạch 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn
- Xé,dán được hình vuông,đường xộ cú thể chưa thẳng,bị răng cưa,hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng
*Xé,dán được hình vuông,đường xộ ớt răng cưa,hỡnh dỏn tương đối phẳng.
* Cú thể xộ thờm được hỡnh vuông cú kớch thước khỏc nhau.
II.chuẩn bị:
- Bài mẫu xé, dán hình vuông,
- Hai tờ giấy màu khác nhau.
- Hồ dán, giấy trắng làm nền.
IIi. các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông?
GV: Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình vuông. Em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé dán cho đúng hình.
2. GV hướng dẫn mẫu:
Vẽ và xé dán hình vuông
- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé
- GV làm thao tác xé từng cạnh một như HCN
- Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS quan sát.
- HS lấy giấy nháp ra vẽ hình vuông và xé hình vuông
3. Hướng dẫn thực hành:
-Sau khi đã xé được hình vuông. GV hướng dẫn dán hình.
- Xếp hình cân đối trước khi dán.
*HS khá giỏi xé, dán,hỡnh vuông cú kớch thước khỏc nhau
- Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng , đều.
IV. Nhận xét tiết học - dặn dò:
- Đánh giá chung sản phẩm
Dặn: HS chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán để học bài sau
_______________________________________
Hoạt động tập thể
sinh hoạt lớp
I.mục tiêu:
-Giúp HS nhận ra được ưu, khuyết , điểm của bản thõn -tổ -lớp trong tuần 4
IIi. các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Khởi động
-Cả lớp hỏt 1 bài
-GV nờu nội dung sinh hoạt lớp
Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp
-GV nhận xột về:
+ Nề nếp
+ Vệ sinh
+ Thành tớch học tập
+ Đúng nạp
Hoạt động 3: Khen gợi -Chỉ tiờu phấn đấu tuần tới
- GV khen gợi 1 số cỏ nhõn: Hoà, Duy, Trà, Thư, Mĩ,... chữ viết đẹp đọc khá tốt
- Những HS cần cố gắng luyện đọc, viết nhiều: Tình, Bảo, Phi, Tâm,...
- GV nờu chỉ tiờu phấn đấu tuần 4
Tuần 4
Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010
Luyện – Tiếng việt
ôn tập : m n
I.mục tiêu:
- Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn về các tiếng có chứa n, m đã học .
- Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập của bài n - m.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
IIi. các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc, viết vào bảng con: n, m, nơ, me.
- HS đọc câu sau: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
hoạt động của gv
B.Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- Rèn đọc cho:Giáp, Hoàng, Đạt, Vũ...
*Khuyến khích HS đọc trơn cho: Giang, Phương, Nga, Cao Đức, Tú, Ngân,...
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: n, m, nơ, me.
c. Luyện viết vào vở ô ly:
n, m, nơ, me.
- Rèn viết đúng mẫu chữ cho: Đức B, Giáp, Vũ,...
- Khuyến khích HS trình bày đúng đẹp
2. Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập của bài 13 vở BTTV.
- GV hướng dẫn HS làm từng bài
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm bài- chữa bài.
Bài1: Nối
Yờu cầu HS đọc từ sau đú nối với hỡnh
Bài 2: Điền n hay m:
Bài 3: Viết
GV lưu ý HS cách trình bày từ
ca nô, bó mạ
3. Nhận xét tiết học- Dặn dò:
Tuyên dương những em làm bài tốt.
hoạt động của hs
- Cá nhân, tổ, cả lớp đọc ở SGK
- HS đánh vần đọc
- HS đọc trơn
- HS nêu lại qui trình viết: n, m, nơ, me.
- HS viết bảng con: n, m, nơ, me.
- HS viết vở ô li: n, m, nơ, me.(mỗi chữ, tiếng 2 dòng
*HS khá, giỏi viết thêm 2 dòng: bố mẹ, ba má (biết trình bày khoảng cách từ)
- HS tìm hiểu nội dung của từng bài.
- HS làm bài
- HS làm bài-Đọc bài đã điền
HS viết:
ca nô, bó mạ
Luyện Toỏn
ÔN:BằNG NHAU. DấU BằNG
I.mục tiêu:
- Cũng cố những khái niệm ban đầu về lớn hơn và sử dụng dấu = và từ “bằng nhau” khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bằng nhau.
II. các hoạt động dạy học:
hoạt động của gv
1. Hướng dẫn viết dấu = và làm 1 số bài tập vào bảng con:
- HS viết dấu = ( dấu bằng nhau ) 3 lần vào bảng con.
- Làm bài tập sau ở bảng con:
+ Điền số vào chỗ trống:
..... = 1 ; 3 = ..... ; ...... = 4
+ Điền dấu vào chỗ chấm:
2..........2 ; 3..........3 ; 5.........5
3. Hướng dẫn luyện tập trên vở ô ly:
- GV chú trọng cách trình bày vở
Bài 1: Viết dấu = ( 3 dòng )
Bài 2:
a. Điền dấu vào chỗ chấm 2...........2 4..........4
2. ..........4 5..........5
2...........1 3..........3
5...........4 1..........1
*b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
...... = 2 ....... > 4 4 = ........ 3 > ...... 1 < ...... 3 < ...... 3 = ........
hoạt động của hs
HS lần lượt làm:
+ Điền số vào chỗ trống:
1 = 1 ; 3 = 3 ; 4 = 4
+ Điền dấu vào chỗ chấm:
2=2 ; 3=3 ; 5=5
- HS làm cá nhân
- HS làm cá nhân sau đó tiếp sức nêu kết quả
-HS khá, giỏi làm sau đó tiếp sức nêu kết quả
III. Nhận xét tiết học- Dặn dò:
Tuyên dương những bạn làm bài tốt.
____________________________________________
Luyện:Tự nhiờn –Xó hội
ÔN: nhận biết các vật xung quanh
I.mục tiêu:
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.
*Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có 1 giác quan bị hỏng.
II.chuẩn bị:
- Các hình trong SGK.
- Một số đồ vật như: xà bông thơm, nước hoa...
IIi. các hoạt động dạy học:
hoạt động của gv
Hoạt động 1: Bài cũ
- Kể các vật xung quanh ta?
-Nhờ những bộ phận nào của cơ thể để các em nhận biết các vật xung quanh
Hoạt động 2: Luyện tập
GV yêu cầu HS mô tả một số vật các em đưa đến lớp
Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vbt
GV nêu yêu cầu
Cho HS quan sỏt lần lượt từng tranh và nờu cõu hỏi:
VD tranh thứ nhất:
-Bạn gỏi đang làm gỡ?
-Nhờ bộ phận nào của cơ thể để nghe mùi thơm của hoa
Vậy ta nối bạn gái với cái gì?
(GV nờu cõu hỏi tương tự với cỏc bức tranh cũn lại)
Hoạt động 4:Cũng cố, dặn dò
- Nhắc nội dung bài học
- GV nhận xét
hoạt động củaHS
- HS tiếp sức nêu miệng
- HS hoạt động N4- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhắc lại yêu cầu
- Ngửi hoa
- Mũi
Mũi
Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2010
Luyện Tiếng việt
ÔN: D Đ T TH
I.mục tiêu:
- Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn về các tiếng có chứa d,đ ,t, th đã học .
- Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập của bài d,đ,t,th
IIi. các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc, viết vào bảng con: d, đ, t, th, dê, đò, tổ, thỏ
- HS đọc câu sau: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
bố thả cá mè, bé thả cá cờ
hoạt động của gv
B.Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- Rèn đọc cho: Đức B, Giáp, Hoàng, Đạt, Vũ...
*Khuyến khích HS đọc trơn cho:Hoài An, Giang, Phương, Nga, Cao Đức, Tú, Ngân,...
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: n, m, nơ, me.
c. Luyện viết vào vở ô ly:
n, m, nơ, me.
- Rèn viết đúng mẫu chữ cho: Đức B, Giáp, Vũ,...
- Khuyến khích HS trình bày đúng đẹp
2. Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập của bài 13 vở BTTV.
- GV hướng dẫn HS làm từng bài
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm bài- chữa bài.
Bài1: Nối
Yờu cầu HS đọc từ sau đú nối với hỡnh
Bài 2: Điền d hay đ:
Điền t hay th :
Bài 3: Viết
GV lưu ý HS cách trình bày từ
* Luyện kĩ năng nghe viết cho HS khá, giỏi
- GV đọc một số tiếng đã học
3. Nhận xét tiết học- Dặn dò:
Tuyên dương những em làm bài tốt.
hoạt động của hs
- Cá nhân, tổ, cả lớp đọc ở SGK
- HS đánh vần đọc
- HS đọc trơn
- HS nêu lại qui trình viết: d, đ, t, th, dê, đò, tổ, thỏ.
- HS viết bảng con: d, đ, t, th, dê, đò, tổ thỏ
- HS viết vở ô li: d, đ, t, th, dê, đò, tổ thỏ.(mỗi chữ, tiếng 1 dòng
*HS khá, giỏi viết thêm 2 dòng: đi bộ, thợ mỏ (biết trình bày khoảng cách từ)
- HS tìm hiểu nội dung của từng bài.
- HS làm bài
- HS làm bài-Đọc bài đã điền
- HS viết:
- HS viếtvở ô li
________________________________________
Hoạt động tập thể
(GVtổng phụ trỏch Đội)
_________________________________
Buổi chiều Luyện.Âm nhạc
(GVchuyờn trỏch)
____________________________________
Luyện toỏn
ễn: Số 6
I.mục tiêu:
- Cũng cố khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
IIi. các hoạt động dạy học:
1. Luyện tập ở bảng con:
a. Hướng dẫn viết số 6.
- GV kẻ bảng cho HS quan sát chữ mẫu của GV
- HS luyện viết số 6 ở bảng con.
- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
b.Làm bài tập vào bảng con:
6 ..... 5 4 ...... 6 6 ...... 6
HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét bài làm của HS.
2. Luyện tập vào vở ô ly:
Bài 1: Viết số 6: 2 dòng
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
..... > 4 ....... > 5 ........ < 5
...... < 6 ....... = 6 3 = ........
Bài 3: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
3 ..... 6 6 .... 5 6 ....... 6
2 ......6 6 ..... 4 5 ........5
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chấm bài - chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT( trang )
III. Trò chơi: “ Xếp số đúng và nhanh ”
- GV nêu luật chơi. GV chuẩn bị các số từ 1 đến 6 để ở bàn, mỗi em lấy 1 số và xếp nhanh dãy số đã học: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và ngược lại.
- Tổ nào xếp nhanh và đúng thì tổ thắng.
IV. Nhận xét - dặn dò:
Tuyên dương những em làm bài tốt
____________________________________
Luyện -Tập viết
lễ, cọ, bờ, hổ , mơ, do, ta, thơ
I.mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng đẹp các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù trong khi viết
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II.chuẩn bị:
Bộ chữ dạy tập viết.
IIi. các hoạt động dạy học:
1. Luyện viết trên bảng con:
- GV viết mẫu ,nờu qui trỡnh viết
- HS luyện viết trên bảng con lần lượt: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve , mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS viết - Nhận xét cách viết.
2. Luyện viết ở vở ụ li
- GV nêu yêu cầu bài viết - HS thực hành viết lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve , mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ(mỗi tiếng, từ 1 hàng).
+GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết, cách trình bày từ.
- HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS.
3. Nhận xét - dặn dò:
Nhận xét chung tiết học.
_______________________________________
b. Vẽ và xé dán hình tròn
- GV thao tác vẽ hình vuông.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
- Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ ( H3 ) sau đó xé dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
- HS lấy giấy nháp ra vẽ hìnhtròn và xé dán hình tròn
File đính kèm:
- GIAOAN LOP 1 TUAN 4 cktknkns.doc