Giáo án lớp 1 tuần 32 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn

 ĐẠOĐỨC

 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

I.YÊU CẦU:

-Giáo dục H biết yêu thương giúp đỡ gia đình thương binh liệt sĩ trong xã hội địa phương

II.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động1:KTBC

-Vì sao không nên hái hoa.bẻ cây nơi công cộng?

Hoạt động2:Giới thiệu bài:

Hoạt động3:Giới thiệu cho H biết những gia đình thương binh liệt sĩ trong xã hội địa phương

1.Bà : Hồ Thi Tùng. mẹ lịêt sỹ ở An Bình

2.Bác:Thái Lý thôn Cam Lộ

Có nghĩa trang liệt sỹ ở thôn Cam lộ là nơi yên nghỉ của các liệt sỹ đã hy sinh dể dành lại độc lập cho đất nước chúng ta bây giờ

*Các em phải biết thương yêu giúp đỡ họ.Vì họ đã chịu nhiều đau thương mất mát trong chiến tranh để dành lại đọc lập ,tự do cho nước nhà

Hoạt động4:Củng cố-Dặn dò:

-Về nhà tìm hiểu thêm ở địa phương

Ngoài những người cô nêu em còn biết những gia đình nào có con là liệt sỹ , có công cách mạng trong thôn , trong xóm của mình.

HS nêu và cả lớp cùng thảo luận.

Em phải làm gì để tỏ lòng biết ơn những người đã hy sinh cho đất nước?

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 32 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rồi tính 73 + 12 65 - 40 Hoạt động2:Giới thiệu bài Hoạt động3:Thực hành Bài1:H lên bảng làm Đặt tính rồi tính. HS làm bảng con. Bài2: H đọc đề toán tự tóm tắt rồi giải Bài giải: Thanh gỗ còn lại dài là: 97 – 2 = 95(cm) Đáp số:95cm Bài3:H dựa vào tóm tắt đọc đề toán rồi giải Hs giải vào vở. Gv chấm bài nhận xét. Hoạt động4:Củng cố -Dặn dò: -Chấm bài-Nhận xét -Về nhà làm lại các bài tập -CBBS:Kiểm tra. TẬP ĐỌC: LUỸ TRE A. YÊU CẦU: 1.Hđọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh bài tập đọc SGK C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 II.KTBC -2 H đọc bài Hồ Gươm và trả lời câu hỏi 1,2 SGK II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn H luyện đọc a.GV đọc mẫu b.H luyện đọc *Luyện đọc tiếng từ ngữ -luỹ tre,rì rào,gọng vó,bóng râm *Luyện đọc câu -H nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ nối tiếp *Luyện đọc đoạn, bài: -H đọc từng đoạn -H đọc cả bài -Cả lớp đọc đồng thanh 3.Ôn vần iêng a.Tìm tiếng trong bài có vần iêng -H thi tìm: tiếng chim bTìm tiếng ngoài bài có vần iêng -H thi tìm: +bay liệng ,thiêng liêng c.Điền miệng vần iêng hoặc yêng -Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên -Chim yểng biết nói tiếng người. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a.Tìm hiểu bài + luyện đọc -H đọc lại cả bài:3 H -H đọc khổ thơ1:trả lời câu hỏi +Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm? -H đọc khổ thơ2: Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa -GV đọc lại bài -H đọc bài b.Luyện nói: Đề bài:Hỏi - đáp về những loài cây .5.Củng cố-Dặn dò -Về nhà học thuộc bài,làm bài tập -CBBS:Sau cơn mưa TỰ NHIÊN -XÃ HỘI: GIÓ I.YÊU CẦU Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió. GD hs ăn mặc phù hợp khi trời gió. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình trong bài 32 SGK III.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: 2Các hoạt động: Hoạt động1:Làm việc với SGK 1Mục tiêu: H biết các dấu hiệu khi trời đang có gió qua các hình ảnh trong SGK và phân biệt dấu hiệu cho biết có gió nhẹ ,gió mạnh 2.Cách tiến hành: Bước1: -H theo cặp q/s tranh và trả lời câu hỏi SGK +So sánh trạng thái của lá cờ để tìm ra sự khác biệt vào những lúc có gió và không có gió,đối với những ngọn cỏ lau.Từ đó các em sẽ suy nghỉ để giải thích được sự khác biệt đó là do gió gây ra +Nêu những gì bạn thấy khi gió thổi vào người -H q/s trong tranh SGK Bước2: H hỏi -trả lời Kết luận:Khi trời lạng gió cây cối đứng im.Gío nhẹ làm cho lá cây,ngọn cỏ lay động,Gío mạnh hơn làm cho cành lá nghiêng ngã Hoạt động2:Q/s ngoài trời 1.Mục tiêu :H nhận biết trời có gió hay không có gió,gió mạnh hay gió nhẹ 2.Cách tiến hành: Bước1:GV nêu nhiệm vụ cho H ra ngoài trời q/s +Nhìn xem các lá cây,ngọn cỏ ngoài sân trường có lay động không? Từ đó rút ra kết luận gì? Bước 2:Tập hợp lớp-Đại diện nhóm trình bày kết quả *GV kết luân: Hoạt động3:H chơi trò chơi chong chóng +Cách chơi: -Bạn quản trò hô:gió nhẹ-các em trong nhóm tay cầm chong chóng chạy từ từ -Bạn quản trò hô gió mạnh-ngược lại -Bạn quản trò hô;Trời lặng gió-Các bạn trong nhóm đứng lại Hoạt động4:Củng cố -Dặn dò: -Về nhà học thuộc bài -CBBS:Trời nóng-trời rét THỦ CÔNG: CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ I.YÊU CẦU: -H vận dụng kiến thức đã học để cắt ,dán và trang trí ngôi nhà. -Cắt ,dán, trang trí được hình ngôi nhà yêu thích Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.Đường cắt tương thẳng, hình dán tương đối phẳng. GD hs sạch sẽ. II.Chuẩn bị: GV:Bài mẫu về ngôi nhà có trang trí -Giấy các màu -1tờ giấy trắng làm nền H:Giấy thủ công,hồ dán,kéo... III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động1:KTBC Hoạt động2:Giới thiệu bài Hoạt động3:H/d H q/s và nhận xét -H/d H q/s bài mầu ngôi nhà được cắt dán -GV hỏi +Thân nhà,mái nhà,cửa ra vào,cửa sổ là hình gì? +Cách vè cắt các hình đó ra sao? Hoạt động 4:H/d H thực hành *H/d kẻ ,cắt ngôi nhà -Kẻ cắt thân nhà -Kẻ cát mái nhà -Kẻ cắt cửa ra vào,cửa sổ *H thực hành trên giấy nháp-GV theo dõi uốn nắn Hoạt động5:Củng cố -Dặn dò -KT sản phẩm của H -CBBS:Thực hành Thứ năm Ngày soạn:26/4/2010 Ngày giảng:29/4/2010 THỂ DỤC BÀI TDPTC- TÂNG CẦU HOẶC CHUYỀN CẦU THEO NHÓM 2 NGƯỜI. Giáo viên bộ môn CHÍNH TẢ: LUỸ TRE A,Yêu cầu: Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tretrong khoảng 8-10 phút. Điền đúng l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chỗ in nghiêng. Bài tập( 2) a hoặc b B.Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập T/V -Nội dung các bài tập C.Các hoạt động dạy học: I.KTBC -2 H viết câu: xa một chút là Tháp rùa tường rêu cổ kính -KT vở viết ở nhà chấm 4-5 em II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn H tập viết chính tả: -GV đọc bài- H đọc bài -H viết bảng con:gọng vó -GV đọc bài-H viết -H chữa lỗi chính tả -GV đọc lại bài-H soát bài -GV chấm bài cho H 3.Hướng dẫn H làm bài tập c/t: b.Điền l hay n: -H nêu yêu cầu của bài -H làm vào vở: -Hai H lên bảng chữa Trâu no cỏ chùm quả lê a.Điền dấu hỏi hay ngã: -1 H đọc yêu cầu bài tập -H làm vào vở -H lên bảng chữa: GV chấm bài cho H 4.Củng cố -Dặn dò: -GV nhận xét giờ học -Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà KỂ CHUYỆN: CON RỒNG CHÁU TIÊN A.Yêu cầu: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Hiểu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. GD hs yêu quê hương đất nước. B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện kể SGK C.Các hoạt động dạy học: I.KTBC: -H kể lại câu chuyện Dê con nghe lời mẹ II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.GV kể chuyện -GV kể chuyện 2 lần -Lần 1:Kể toàn câu chuyện -Lần 2:Kể kết hợp từng tranh minh hoạ 3.H/d H kể từng đoạn chuyện theo tranh -H dựa vào từng tranh và câu hỏi gợi ý để kể -Từng nhóm thi kể 4.H kể toàn bộ câu chuyện -Một số H thi kể trước lớp 5.Giúp H hiểu ý nghĩa câu chuyện -GV hỏi H trả lời +Chuyện Con Rồng cháu Tiên muốn nói với mọi người điều gì? TrÎ:Theo truyên Con Rồng cháu Tiên thì tổ tiên của người Việt Nam ta đã có dòng dõi cao quý.Cha thuộc loại Rồng mẹ Tiên.Nhân dân tự hào vì dòng dõi cao quý đó.Bởi vì chúng ta đèu là con cháu của Long Quân,Âu Cơ đựơc cùng một bọc sinh ra. 6.Củng cố -Dặn dò: -GV nhận xét tổng kết -V nhà kể lại toàn bộ câu chuyện -Cbbs:Cô chủ không biết quý tình bạn TOÁN: KIỂM TRA I.YÊU CẦU: Tập trung vào đánh giá: Cộng trừ các số trong phạm vi 100 không nhớ; xem giờ đúng,giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. GD hs trung thực trong giờ kiểm tra. II.Đề bài KT Bài1:Đặt tính rồi tính 32 + 35 46 – 13 25 + 4 48 – 6 Bài2: Lớp 1 A có 37 H,Sau đó có 3 H chuyển sang lớp khác.Hỏi lớp 1 A còn lại bao nhiêu học sinh. Bài3:Số 35 +21- -21 Bài4: Ghi giờ đúng vào ô trống III.Đánh giá: Bài1:4 điểm .Mỗi phép tính đúng:1 điểm Bài2: 3 điểm -Viết đúng lời giải 1 điểm -Viết đúng phép tính 1 điểm -Viết đúng đáp số 1 điểm Bài 3:Điền đúng 1 ô ghi 0,5 điểm Bài 4:Ghi giờ đúng của 1 đồng hồ:1 điểm Thứ sáu Ngày soạn:27/4/2010 Ngày giảng:30/4/2010 TOÁN: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 A.YÊU CẦU: Biết đọc đếm so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo dộ daid đoạn thẳng. Làm bài tập :1,2(cột 1,2,4), 3,4,5. GD hs yêu môn toán. B.Các hoạt động dạy học: Hoạt động1:Giới thiệu bài Hoạt động2:Thực hành Bài 1:H nêu yêu cầu bài tập:H tự làm bài vào vở-H lên bảng chữa Viết số từ 0 đến 10 dưới mỗi vật của tia số. Bài2:H nêu yêu cầu-H làm vào bảng con 9...7 2...5 8...6 7...9 5...2 6...6 Bài3:H nêu yêu cầu-H tự làm bài rồi lên bảng chữa Khoanh vào số lớn nhất. 9 Khoanh vào số bénhất. 3 Bài 4:H nêu yêu cầu –H làm bài vào vở -GV chữa bài Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.Từ ớn đến bé. Bài 5. hs đo độ dài đoạn thẳng. Củng cố - Dặn dò Xem bài ôn tập các số đến 10. TẬP ĐỌC: SAU CƠN MƯA A.YÊU CẦU: 1.Hđọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài:Bầu trời , mặt đất, tất cả cảnh vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1sgk. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh bài tập đọc SGK C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 II.KTBC -2 H đọc bài Luỹ tre và trả lời câu hỏi 1,2 SGK II.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn H luyện đọc a.GV đọc mẫu b.H luyện đọc *Luyện đọc tiếng từ ngữ -mưa rào,râm bụt,xanh bóng,nhởn nhơ,quây quanh, -Phân tích:mưa,nhởn nhơ,quây quanh *Luyện đọc câu -H luyện đọc từng câu *Luyện đọc đoạn, bài: -H đọc đoạn 1:Sau cơn mưa-ánh mặt trời -H đọc đoạn 2:Còn lại -H đọc cả bài -Cả lớp đọc đồng thanh 3.Ôn các vần ây,uây a.Tìm tiếng trong bài có vần iêng -H thi tìm: tiếng chim bTìm tiếng ngoài bài có vần iêng -H thi tìm: +mây,mấy,bầy c.Tìm tiếng ngoài bài có vần ây,uây -H thi tìm +ây:xây nh,mây bay,cây cối +uây:khuấy bột,khuây khoả,... Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a.Tìm hiểu bài + luyện đọc -H đọc lại cả bài:3 H -H đọc đoạn 1:trả lời câu hỏi +Sau trận mưa rào,mọi vật thay đổi ntn? +H đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi +Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào? -GV đọc lại bài -H đọc bài b.Luyện nói: Đề bài:Trò chuyện về cơn mưa M:H :Bạn thích trời mưa hay trời nắng T:Tôi thích trời mưa vì không khí mát mẻ -H thực hành 5.Củng cố -Dặn dò: -Về nhà học bài và làm bài tập CBBS:Cây bàng Sinh hoaût sao I. YÊU CẦU - Hoüc sinh thuäüc mä hçnh sinh hoaût sao tæû quaín. - Giaïo duûc hoüc sinh yï thæïc tæû quaín. III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY - HOÜC: Hoaût âäüng 1: Hoüc sinh táûp qui trçnh sinh hoaût sao theo mä hçnh tæû quaín - Hoüc sinh nhàõc laûi caïc bæåïc sinh hoaût sao - Hoüc sinh thæûc hiãûn qui trçnh sinh hoaût sao tæû quaín - Giaïo viãn quan saït, giuïp âåî hoüc sinh coìn luïng tuïng - Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång Hoaût âäüng 2: Troì chåi ''Diãût caïc con váût coï haûi'' - Hoüc sinh nhàõc laûi caïch chåi - Hoüc sinh thæûc hiãûn troì chåi - Giaïo viãn nháûn xeït, tuyãn dæång Nháûn xeït giåì hoüc.

File đính kèm:

  • docTUAN 32.doc