Giáo án lớp 1 tuần 32, 33, 34

Bài : HỒ GƯƠM

A.Mục tiêu :

 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 -Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

 Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ).

 -Tích hợp môi trường : bảo vệ thiên nhiên.

 Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi.

 Yêu thích học tập, yêu quê hương, đất nước.

 

doc39 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 32, 33, 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nhận xét giờ học. - GV: Chốt lại nội dung bài - HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Toán Ôn tập các số trong phạm vi 100 Bài 1/176 : Tính nhẩm a) 60 + 20 = b) 62 + 3 = 70 + 10 = 41 + 1 = 50 + 30 = 28 + 0 = b) ............. Bài 2/ 176 : Tính 15 + 2 + 1 = 68 - 1 - 1 = 34 + 1 + 1 = 84 - 2 - 2 = Bài 3/ 176 : Đặt tính rồi tính 63 + 25 63 + 25 87 - 14 94 - 34 62 - 62 55 - 33 Bài 4/ 176: Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 - 30 = 42(cm) Đáp số: 42cm Bài 5/ 176 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? Rút kinh nghiệm Môn Tiếng Việt :.................................................................................................................. Môn Toán : .......................................................................................................................... Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2014 Buổi chiều: Tiết 1: TOÁN §135: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK, HS: SGK. Vở ô li, bảng con, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung bài A. Kiểm tra bài cũ: - Cột 3 bài 2 trang 176 - HS: Lên bảng thực hiện - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập Bài 1: - GV: Nêu yêu cầu - HS: Viết số thích hợp vào ô trống trong SGK bằng bút chì ( 1 em dùng phiếu HT) - HS: Lên bảng chữa bài( phiếu HT) Bài 2 : - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá - 1 HS: Nêu yêu cầu, nêu được qui luật của dãy số cần viết. 1 HS: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở Bài 3 : - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá - HS: Nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở, 3 em lên bảng thực hiện - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 4 : - 1 HS: Nêu yêu cầu - HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - 1 Lên bảng thực hiện 3. Củng cố, dặn dò: GV tổng kết bài nhận xét giờ học Toán Ôn tập các số đến 100 Bài 1/ 177: Viết số thích hợp vào ô trống 9P 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 22 23 24 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 45 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 59 60 61 63 64 66 67 68 70 71 72 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 Bài 2/ 177: Viết số thích hợp vào ô trống 7P a) .... , 83, ... , ... , 86, ..., ... b) 45, ...., ...., 42, ..., ..., ... Bài 3/ 177 : Tính 8P a) 22 + 36 = 96 - 32 = 89 - 47 = 44 + 44 = Bài 4/ 177: Bài giải Mẹ nuôi số gà là: 36 - 12 = 24 ( con ) Đáp số: 24 con Bài 5/ 177: Đo độ dài đoạn thẳng AB = 12cm Rút kinh nghiệm Môn Toán : ......................................................................................................................... Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 Tiết 1: CHÍNH TẢ CHIA QUÀ I. MỤC TIÊU: - Tập chép lại chính xác bài Chia quà . Nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của phương. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền đúng chữ s hoặc x hay d vào chỗ trống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Nội dung bài tập chép HS : vở ô li, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung bài A.Kiểm tra bài cũ (3 phút) - HS làm bài tập trên bảng (2 học sinh ) - Điền chữ c hay k: Đàn …iến, …on cua, thanh …iếm - HS, GV nhận xét, tuyên dương B.Bài mới 1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Hướng dẫn học sinh tập chép - HS quan sát đoạn chép trên bảng lớp đọc (3hs) - GV chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng các em dễ viết sai. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào bảng con ( cả lớp ) - HS, GV nhận xét, chữa lỗi. * Viết vở ô li - Viết bài vào vở - HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách đặt vở (1 học sinh ) - GV hướng dẫn học sinh cách trình bày, nhắc cách viết đề bài, chữ đầu câu viết hoa. - HS chép bài vào vở ( cả lớp ) - GV đọc chậm, chỉ vào những chữ trên bảng để học sinh soát lại. - Gv hướng dẫn học sinh gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - HS, GV nhận xét, tuyên dương 3. Chấm, chữa bài (4 phút) - HS đổi vở, nêu nhận xét bài của bạn. - GV chấm một số bài - GV nhận xét các bài đã chấm. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả (5 phút) * 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1- sgk (1 hs ) - HS, lựa chọn chữ điền vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn học sinh chọn chữ cần điền. - HS lên bảng điền chữ (2 hs ) - HS điền vần vào vở bài tập (cả lớp ) - HS câu văn, GV nhận xét kết luận. - Cách thực hiện tương tự bài 1. - HS đọc các từ vừa điền âm (CN )- HS, GV nhận xét. - GV rút ra quy tắc chính tả, hs nhắc lại 4. Củng cố, dặn dò (2 phút) - GV nhận xét tiết học. - Tuyên dương học sinh có bài viết đẹp Chính tả Chia quà Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên: - A, mẹ về! Chúng con chào mẹ ạ! Mẹ tươi cười đưa cho Phương hai quả na. Phương nói: - Chúng con xin mẹ. Phương chọn quả to hơn đưa cho em. Bài tập: a. Điền chữ: s hay x? …áo tập nói Bé …ách túi b. Điền: v hay d? Hoa cúc … àng ; Bé …ang tay ***************************************** Tiết 2: KỂ CHUYỆN HAI TIẾNG KÌ LẠ I. MỤC TIÊU: 1. Học sinh nghe giáo viên kể truyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó, kể được toàn bộ câu chuyện. 2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ truyện kể trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung bài A. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Cô chủ không biết quý tình bạn - HS kể lại nội dung câu chuyện (2hs ) - HS, GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1 phút) - GV giới thiệu chuyện và ghi đàu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện a) Giáo viên kể chuyện (5 phút) - GV kể chuyện 2,3 lần với giọng diễn cảm. + Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện + Kể lần 2,3 kết hợp với từng tranh minh hoạ - GV lưu ý kỹ thuật kể, giọng điệu, biểu lộ cảm xúc. b) Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh (10 phút ) - Tranh 1 vẽ cảnh gì ? + Câu hỏi dưới tranh là gì? ( Pao – lích đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên - GV yêu cầu mỗi tổ cử một đại diện thi kể đoạn 1. - HS lắng nghe bạn kể, nhận xét về:Bạn có nhớ nội dung đoạn chuyện hay không? Có kể thiếu hay thừa chi tiết nào không? Có diễn cảm không? - HS nối tiếp nhau kể theo các tranh 2,3,4(3hs) c )Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện (7 phút) - HS kể toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và lời gợi ý (CN ) - HS, GV nhận xét, tuyên dương đ) Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện (5 phút ) + Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? - GV hỏi, HS trả lời ( nhiều học sinh ) - GV nêu ý nghĩa câu chuyện. - HS liên hệ thực tế. 3. Củng cố, dặn dò (2 phút) - GV nhận xét tiết học, về nhà tập kể chuyện cho người thân nghe. - HS chuẩn bị câu chuyện tuần sau Kể chuyện Hai tiếng kỳ lạ Tranh 1: Pao lích ra công viên, buồn vì chị không cho em mượn bút vẽ. Anh không cho đi bơi thuyền. Bà không cho bánh. Pao lích được cụ già chỉ cho em cách nói và nhìn vào mắt người khác. Tranh 2: Pao lích được chị cho bút vẽ. Tranh 3: Pao lích được bà cho những cái bánh ngon. Tranh 4: Pao lích được anh nhận cho đi bơi thuyền. Mọi người đều vui vẻ với em. *Ý nghĩa câu chuyện: Phải lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ **************************************** Tiết 3: TOÁN §136: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK, Bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung bài A. Kiểm tra bài cũ: 3P - Cột 3 bài 3 trang 177 - HS: 2 hs lờn bảng thực hiện - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập: Bài 1: - 2 HS: Nêu yêu cầu - HS: Viết số vào bảng con - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 2: - 2 HS: Nêu yêu cầu, - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 3: - 1HS: Nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở, 3 em lên bảng - HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 4: - 1HS: Nờu yờu cầu - HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - 1 em lên bảng thực hiện - GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 5: - GV: Nêu yêu cầu, - HS: Nhắc lại cách đo đoạn thẳng. - Thực hiện đo, ghi kết quả và báo cáo kết quả trước lớp - HS+GV: Nhận xét, đánh giá 4. Củng cố: - GV: Nhận xét giờ học. - GV: Chốt lại nội dung bài - HS: ôn lại bài và làm BT ở nhà Bài 1/ 178: Viết số Năm: 5, mười chín: 19, bảy mươi tư: 74 chín: 9, ba mươi tám: 38, sáu mươi chín: 69, không: 0, bốn mươi mốt: 41, năm mươi lăm: 55. Bài 2/ 178: Tính a. 4 + 2 = 10 - 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 - 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 - 5 = b) 51 62 47 96 34 79 + - + - + - 38 12 30 24 34 27 89 50 77 72 78 52 Bài 3/ 178: Điền dấu thích hợp ( =) 35 ... 42 90 ... 100 38 ... 30 + 3 87 ... 85 69 ... 60 46 ... 40 + 5 Bài 4/ 178: Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại : … cm ? Bài giải Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 - 25 = 50 ( cm ) Đáp số: 50cm Bài 5/178 : Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng: 5cm, 7cm Rút kinh nghiệm Môn chính tả: ...................................................................................................................... Môn kể chuyện: .................................................................................................................. Môn toán : ........................................................................................................................... Ký duyệt của BGH Khánh Lợi, ngày ….. tháng ….. năm 2014

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 323334.doc
Giáo án liên quan