Tiết 1: Chào cờ tuần 27
Tiết 2+3: Tập đọc
HOA NGỌC LAN
I. Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài: Hoa ngọc lan.
+HS đọc và hiểu các từ: hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sáng sáng.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần: ăm, ăp. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa: ăm, ăp.
-Hiểu nội dung bài: tình cảm của bé đối với hoa ngọc lan.
-Biết nói về các loài hoa mà mình yêu thích.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 27 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập
-Gọi hs lên bảng làm bài:
Tìm số liền trước, liền sau của: 35, 70, 89.
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: Luyện tập chung.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Viết các số:
a/ Từ 15 đến 25.
b/ Từ 69 đến 79.
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2: Đọc số.
+GV viết số lên bảng và gọi hs đọc số.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Điền =.
+Cho hs nêu y/c. -Điền dấu =.
*Muốn so sánh hai số ta dựa vào đâu?
Số chục lớn là số lớn. Khi số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 4:
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
+Cho hs làm bài giải vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét. Cho hs kt chéo.
-Bài 5: Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+GV hỏi và gọi hs trả lời.
+Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung
-Chơi trò chơi: So sánh
90 và 91 70 và 69
32 và 33 50 và 30
Nhận xét.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS trả lời.
-Liền trước là: 34, 69, 88
-Liền sau là: 36, 71, 90
-HS nhắc lại.
-Viết số.
a/ 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25
b/ 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79
-HS làm vào bảng con..
-CN đọc.
-HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
-Cn sửa bài.
-HS trả lời.
-HS làm bài giải vào vở.
-CN sửa bài.
-HS kt chéo.
-CN trả lời.
-HS chơi trò chơi.
Tiết 3: Chính tả (tập chép)
CÂU ĐỐ
I. Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài “Câu đố”, trình bày đúng bài thơ. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập: Điền đúng tr / ch; điền chữ v / d / gi vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học: Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Nhà bà ngoại.
-Cho hs phân tích, viết bảng con:
rộng rãi, thoáng mát, khắp vườn.
Nhận xét, sửa sai.
-Cho hs nhắc lại qui tắc điền: k, gh, ngh.
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Câu đố.
b/HD nghe viết:
-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó:
suốt ngày, vườn cây, gây mật.
Sửa sai cho hs.
-GV và hs giải nghĩa từ khó.
-GV đọc lại bài.
*HD tập chép:
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và ghi bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs.
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-GV cho hs sửa lỗi: Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền chữ tr hay ch:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở:
thi chạy, tranh bóng
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ v / d hay gi:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs làm vào bảng con: vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Câu đố
Làm bài tập gì? -Điền: tr / ch; v / d / gi
*GD: Con ong tuy nhỏ nhưng biết làm việc giúp ích cho đời. Các em nên học theo con ong để làm việc giúp ích cho cha mẹ.
-Cho hs thi viết: vườn cây , gây mật
Nhận xét.
5. Dặn dò: Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS viết bảng con.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-HS làm vào vở.
-CN
-CN.
-HS làm vào bảng con.
-HS trả lời
-HS nghe.
-HS thi viết.
Tiết 4: Tập viết
TÔ CHỮ HOA E, EÂ, G
I. Mục tiêu:
-HS biết tô chữ hoa E, EÂ,G.
-Viết đúng các vần: ăm, öôn. Các từ: chăm học, vườn hoa.
Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét; Đưa bút theo đúng qui trình viết; Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu E, Ê, G, bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: Sĩ số.
2. Ktbc:
-Cho hs viết bảng con: bàn tay - gánh đỡ.
-Nhận xét.
3.Bài mới:
a/GTB: -Tô chữ hoa E, Ê, G; -Viết vần: ăm, ươn; -Viết từ: chăm học, vườn hoa.
b/HD tô chữ hoa:
Cho hs qsát, nhận xét:
-Viết E: Bắt đầu từ dòng li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó các em sẽ tô theo nét chấm,điểm kết thúc nằm trên dòng li thứ hai của dòng kẻ ngang.
-Viết Ê giống E nhưng có thêm dấu mũ.
-Viết G: có nét giống chữ C, nét 2 là nét khuyết dưới.
c/HD viết vần,từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc:
ăm – chăm học
ươn – vườn hoa
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD hs tập tô,tập viết:
-Cho hs tô E, Ê, G và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát, sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4. Củng cố:
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết: chăm học - vườn hoa
Nhận xét
5. Dặn dò: Luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nhận xét.
-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.
-Hs thực hành tô và viết vở TV.
-CN, lớp.
-HS thi viết.
Thứ sáu ngày 21 tháng 03 năm 2014
Tiết 1+2: Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ
I. Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài: Mưu chú Sẻ.
+HS đọc và hiểu các từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần: uôn, uông. Tìm được tiếng, nói được câu có chứa: uôn, uông.
-Hiểu nội dung bài: Chú Sẻ nhanh trí nên đã thoát nạn.
-Biết nói về chú Sẻ.
II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Sĩ số, hát vui.
2. Mở đầu:
-Tiết trước học bài gì? -Ai dậy sớm
-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời:
Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em:
+Ở ngoài vườn?
+Ở ngoài đồng?
+Ở trên đồi?
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Mưu chú Sẻ.
b/HD luyện đọc:
b.1/GV đọc mẫu:
b.2/Luyện đọc:
-Luyện đọc từ:
+Cho hs tìm từ khó - GV gạch chân:
hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu:
*GV HD: Khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn:
+HD hs chia đoạn: 2 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần:
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: uôn.
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân: muộn.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: uôn, uông.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và viết vào bảng con:
+uôn: chuồn chuồn, cuộn chỉ, khuôn bánh...
+uông: buồng chuối, quả chuống, luống rau
-Nhận xét, sửa sai.
c.2/Nói câu chứa tiếng có vần: uôn, uông.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.
-Sửa câu cho hs.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Mưu chú Sẻ
-Giải nghĩa từ: sạch sẽ, muộn, hoảng.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5. Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết 1 học bài gì? -Mưu chú Sẻ
-Cho hs đọc lại đoạn, cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần uôn.
3. Bài mới:
a/Tìm hiểu bài:
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời:
+Đoạn 1: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo:
a/ Hãy thả tôi ra!
b/ Sao anh không rửa mặt?
c/ Đừng ăn thịt tôi!
+Đoạn 2: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
-Cho hs đọc lại cả bài.
b/Luyện nói:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs thực hành ghép câu đúng về chú Sẻ.
Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Mưu chú Sẻ
-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-Cn, lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN, lớp.
-CN, lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-Cn, lớp.
-HS viết vào bảng con.
-CN, lớp.
-CN.
-HS tập nói câu
-HS trả lời
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.
-HS trả lời
-Cn, lớp.
-CN.
-HS trả lời
-Chọn câu: b.
-Sẻ vụt bay đi
-CN.
-Cn, lớp.
-Ghép câu đúng về chú Sẻ.
-HS trả lời
-Cn.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
CON MÈO
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
-Chỉ và nói tên được các bộ phận bên ngoài của con mèo.
-Tả được con mèo (lông, móng, vuốt, ria...).
-Biết được lợi ích của việc nuôi mèo.
-Tự chăm sóc mèo (nếu nhà có nuôi mèo).
II. Đồ dùng dạy học: Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Hát vui.
2. Ktbc:
-Tiết trước học bài gì? -Con gà.
-GV hỏi:
+Cơ thể gà có những bộ phận nào?
+Nuôi gà có lợi ích gì?
+Làm gì để phòng bệnh dịch cúm gia cầm?
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/GTB: -Con mèo.
b/Các hoạt động:
b.1/Hoạt động 1: Quan sát và làm bài tập.
-Cho hs qsát tranh con mèo và thảo luận:
+N1: Lông mèo có những màu gì? Khi sờ lên lông mèo, em có cảm giác gì?
+N2: Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo? Tác dụng của từng bộ phận?
+N3: Mèo đi như thế nào? Hãy nêu các tài của mèo?
-Cho các nhóm báo cáo.
*Toàn thân mèo có một lớp lông mịn bao phủ. Nó có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Mắt to, sáng, soi rõ trong bóng đêm, ban ngày thu nhỏ lại khi có nắng. Mũi và tai mèo rất thính giúp mèo nghe được và đánh hơi rất xa. Răng sắc để xé thức ăn. Nó đi nhẹ nhàng bằng bốn chân, leo trèo và bắt chuột rất giỏi.
b.2/Hoạt động 2: Đi tìm kết luận.
-Gv hỏi:
+Con mèo có những bộ phận nào?
+Nuôi mèo để làm gì?
+Con mèo ăn gì?
+Em chăm sóc mèo thế nào?
+Tại sao không nên trêu chọc cho mèo tức giận?
-Sửa sai.
*Khi mèo có biểu hiện khác lạ, em hãy nhốt mèo lại, nhờ bác sĩ thú y theo dõi. Người bị mèo cắn cần phải tiêm ngừa dại.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Con mèo
-GV hỏi:
+Kể tên các bộ phận của con mèo?
+Nuôi mèo để làm gì?
+Em chăm sóc mèo như thế nào?
-Nhận xét.
5. Dặn dò: Chăm sóc con mèo nuôi ở nhà (nếu có).
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo tổ.
-CN nêu.
-HS nghe.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời
-Cn trả lời.
Tiết 4:
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
&
File đính kèm:
- Tuan 27 Lop 1.doc