Tập đọc
BÀN TAY MẸ
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
- Tiếng có vần an, at; từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương, giặt.
- Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần an, at.
- Hiểu được từ ngữ: rám nắng, xương xương.
- Nhắc lại nội dung bài. Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ.Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.
- Biết hỏi- đáp theo mẫu về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 24 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết tấu lời ca.
- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Băng nhạc, nhạc cụ
- Bài hát, máy catxet.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
T kiểm tra ĐDHT của H
II.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Dạy hát bài Quả
-T giới thiệu bài hát.
-T hát mẫu.
-T đọc lời ca từng câu hát
-T dạy hát từng câu: T chia mỗi lời thành 2 câu hát và chú ý những chỗ lấy hơi.
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: H hát kết hợp vỗ tay
-T cho H vừa hát vừa vỗ tay theo phách .
-T cho H hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca.
-T cho H đứng hát và tập nhún chân nhịp nhàng.
-T cho H hát đối đáp theo nhóm.
3.Củng cố
T cho H thi đua vừa hát vừa đối đáp
H để ĐDHT trên bàn
-H quan sát
-H đọc theo T ( C/n, ĐT)
-H thực hiện theo T
Các tổ thi đua
Luyện đọc
Hướng dẫn học sinh luyện đọc bài tập đọc đã học
BUỔI SÁNG Thứ sáu, ngày 27 tháng 2 năm 2009
Tập đọc
VẼ NGỰA
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng. Từ ngữ khó
- Tiếng có vần ưa; từ ngữ: sao, bao giờ, bức tranh.
- Ôn các vần ưa, ua; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần ưa, ua.
- Hiểu được từ ngữ trong bài.
- Nhắc lại nội dung bài : Bé vẽ ngựa không ra hình ngựa khiến bà không nhận ra con vật gì. Khi bà hỏi vẽ con gì bé lại ngây thơ tưởng rằng bà chưa bao giờ trông thấy con ngựa nên không nhận ra.
- Biết hỏi- đáp theo đề tài: Bạn có thích vẽ không.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Tranh minh họa phần luyện nói câu có tiếng chứa vần cần ôn
- Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi H đọc bài “ Cái Bống”
+Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
II.Bài mới
+Giới thiệu bài :
-T treo tranh, hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
-T Hôm nay các con sẽ học câu chuyện vui có tên là Vẽ ngựa. Câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào? Vì sao em bé vẽ ngựa mà người xem không nhận ra ngựa? Các con cùng đọc truyện để thấy điều đó.T ghi tựa bài
1. Luyện đọc
+T đọc mẫu cả bài văn
T cho H luyện đọc
+Đọc tiếng , từ ngữ :
-T gọi H đọc câu 1
-T rút từ : chẳng, giải thích: là không
-T gọi H đọc câu 2 .T rút từ : bao giờ
-Tiếng bao có âm đầu gì ? Vần gì ?
T gạch dưới : bao
-T gọi H đọc câu 3
-T giải thích: sao là câu hỏi tại sao
-T gọi H đọc câu 4 .T rút từ : bức tranh
+Tiếng bức có âm đầu gì? Vần gì?
+ Đọc câu :
+ Đọc đoạn :
+ Đọc bài :
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Ôn tiếng có vần ưa, ua
T giới thiệu : Hôm nay ta ôn 2 vần ưa, ua
T gắn 2 vần lên bảng
- Tìm trong bài tiếng có vần ưa
-Tìm các tiếng , từ có vần ưa, ua ở ngoài bài
3. Hoạt động 3 : trò chơi củng cố
T phổ biến cách chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra con ngựa?
-T gọi H đọc yêu cầu bài tập 3
-T cho H luyện đọc phân vai
-T chia từng nhóm 3 H
T đọc mẫu cả bài ( lần 2 )
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2 : Luyện nói :
T nêu yêu cầu của đề tài luyện nói:trả lời câu hỏi theo tranh
T cho H quan sát tranh, đọc câu mẫu.
T khuyến khích H hỏi những câu hỏi khác
T nhận xét ,cho điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài Hoa ngọc lan
-H đọc bài - trả lời câu hỏi
-Em bé và bà đang ngắm bức tranh.
-H đọc tựa bài
-H đọc câu 1
-H đọc :chẳng ( C/n, ĐT )
-H đọc câu 2
- Âm b , vần ao
-H đọc : bao giờ (C/n, ĐT)
-H đọc câu 3
-H đọc : sao ( C/n,ĐT)
-H đọc câu 4
+H: Âm đầu b, vần ưc
-H đọc : bức tranh( C/n,ĐT)
Mỗi H đọc 1 câu theo dãy
Từng nhóm 3H đọc 4 đoạn nối tiếp nhau
-H từng tổ thi đua đọc các đoạn
-H thi đua đọc cả bài
-H : ngựa, chưa, đưa
-H thi đua tìm nhanh các tiếng có vần ưa, ua ở ngoài bài
-H đọc các từ trên bảng (ĐT)
-H thi đua tìm nhanh tiếng, từ cóvần ưa, ua
-H đọc đoạn 1 ( 3HS )
+H : Con ngựa
H đọc đoạn 2, 3 ( 3HS )
+ Bé vẽ không ra hình ngựa.
-H đọc đoạn 4
-H đọc yêu cầu
- 2 H làm miệng. 2 H lên bảng làm
- 3 H đứng đọc:
+ 1 H dẫn truyện
+1 H làm em bé.
+ 1 H là chị em bé.
-H đọc cả bài ( 3 H )
HS hỏi – đáp theo mẫu
Toán
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Bước đầu giúp HS :
- Biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Bộ chữ, thanh cài, bảng phụ
- HS : Que tính, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ :
- GV đọc các phép tính
15 20 18 40
+ 10 + 10 +10 + 50
- 1 HS làm bảng phụ
- Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn
II.Bài mới :
1.Giới thiệu cách trừ 2 số tròn chục.
a/ Hướng dẫn HS thao tác trên các que
- GV cài 5 bó chục
- Lấy bao nhiêu que
- Hãy tách ra 2 bó
-Em vừa tách ra bao nhiêu que?
- Còn lại bao nhiêu?
- HS lấy 5 bó chục
- HS 50 que
- HS tách : 2 bó
- HS 20 que
- còn lại 3 chục
b/ Hướng dẫn HS kĩ thuật tính :
a) Đặt tính: dựa vào cách đặt tính cộng các số tròn chục, bạn nào có thể lên bảng đặt tính trừ cho cô
® GV nhận xét
b) Cách tính
Chốt:Viết các số thẳng hàng , tính từ phải sang trái
Nghỉ giữa tiết
- HS nêu cách đặt tính
- HS nêu cách tính (từ phải sang trái)
2.Thực hành
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu
- khi tính cần lưu ý gì
- GV nhận xét
- Nêu : tính.
- Viết thẳng cột kết quả với các số trong phép tính
- 1 HS làm bảng phụ
- Cả lớp làm bài( 4 bài đầu )
- Nhận xét bài làm của bạn
BUỔI CHIỀU Luyện viết
Hướng dẫn học sinh luyện viết chữ D, Đ (phần B)
Kể chuyện
CÔ BÉ TRÙM KHĂN ĐỎ
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-H nghe , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
-Biết đổi giọng kể để phân biệt lời của cô bé, bà, sói và người dẫn chuyện.
-Hiểu lời khuyên câu chuyện : Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn , không được la cà dọc đường , dễ bị kẻ xấu làm hại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Tranh minh hoạ câu chuyện.
-Khăn đỏ, mặt nạ chó sói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
T gọi H kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Rùa và Thỏ và nêu ý nghĩa câu chuyện.
-T nhận xét cho điểm.
II.Bài mới
+Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Cô bé trùm khăn đỏ.T ghi tựa bài.
1.Hoạt động 1: Kể chuyện
-T kể câu chuyện lần 1 ( không tranh)
-T kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ)
2.Hoạt động 2:Hướng dẫn H kể từng đoạn theo tranh
-T treo tranh, hỏi:
a/ Tranh 1 :+Vẽ cảnh gì? Khăn Đỏ được mẹ giao việc gì?
b/ Tranh 2: +Khăn Đỏ gặp con gì trong rừng ? Khăn Đỏ bị sói lừa như thế nào?
c/ Tranh 3 : +Sói đến nhà bà để làm gì? Khăn Đỏ hỏi gì? Sói trả lời như thế nào?
d/ Tranh 4 : +Cuối cùng ai là người thắng cuộc
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn H phân vai kể toàn truyện
-T tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-T biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt
4.Hoạt động 4:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
-T: Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
-T chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
5.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện.
2 H
-H quan sát
-H tập kể nội dung theo tranh 1.
-H tập kể nội dung theo tranh 2
-H tập kể nội dung theo tranh 3
-H tập kể nội dung theo tranh 4
-H các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện
-Lớp theo dõi và nhận xét
- Phải biết vâng lời cha mẹ. Không la cà, đi đến nơi về đến chốn.
Sinh hoạt lớp
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
+++
I.Ổn định : hát
II. Tiến hành sinh hoạt lớp
- Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau :
1/ Về hạnh kiểm :
* Tổ 1 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 2 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 3 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
2/ Về học lực :
* Tổ 1 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu :.....................................................................................................
* Tổ 2 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu :....................................................................................................
* Tổ 3 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu :....................................................................................................
- Giáo viên tổng kết :
+ Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn.
+ Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên.
- Giáo viên nêu hướng tới :.......
+Yêu cầu học sinh thực hiện theo
File đính kèm:
- TUAN 24.doc