Thiết kế bài dạy lớp 1 tuần 13 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

BÀI 51: ÔN TẬP

A.Mục tiêu:

 - HS đọc và viết chắc chắn vần kết thúc bằng n

 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.

 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và cừu

B. Đồ dùng:

 - Bảng ôn

 - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.

 

doc25 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 1 tuần 13 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Truyền điện Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ong - Cho cả lớp tham gia. - Nhận xét, chữa sai. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Từ: s… ngòi., m…. chờ, chú c…., nét,c……. - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - Cả lớp - Cả lớp - Theo dõi. -1đội/5HS - Cá nhân. HĐTT(TC) Phụ đạo HSY môn: Tiếng việt TOÁN( tc) Ôn luyện: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết làm tính nhanh phép cộng và trừ trong PV7 B. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng + Tổ chức 2 đội thi đua 4+3= 6+1= 3+0= 5-5= 6-1= 7-4= 5+2= 3-2= 0+5= 2+3= + Tổ chức làm toán chạy 6-3+4=… 6-4 +1=… 4-1-2 =… 3 +4-3=… 5-2+3=… 5-2 +0=… - Cho cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. + Tổ chức TC: Đúng- Sai 6-1 =2 3 +4=7 6+1=7 4 -1 =5 7-2 =0 2 +4=6 - Theo dõi - 1đội/ 5HS - Theo dõi. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. - HS nhận xét bằng bông hoa: Đ-S TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: ung- ưng A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: ung- ưng - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B.Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng * Tổ chức TC: Truyền điện Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ung - Cho cả lớp tham gia. - Nhận xét, chữa sai. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Từ: đ…… đưa, c,,,, mềm, kh…. ảnh, ch…. chạc, tr….. thưởng - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương. - Theo dõi. - Theo dõi - Cả lớp - Cả lớp - Theo dõi. -1đội/5HS - Cá nhân. THỦ CÔNG(TC) Ôn luyện: Toán A. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng làm tính nhanh phép cộng và trừ trong PV7 B. Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb 2. Ôn luyện + HĐ1 + HĐ2 + HĐ3 - Ghi đề bài lên bảng + Tổ chức 2 đội thi đua 7-3= 4+1= 3+0= 5-0= 7-1= 7-4= 3+2= 6-2= 0+2= 4+3= + Tổ chức làm toán chạy 7-3+4=… 6-4 +1=… 4-2-2 =… 3 +4-6=… 7-2+3=… 6-2 -4=… - Cho cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. + Tổ chức TC: Đúng- Sai 6-1 =5 3 +4=7 6+1=0 4 -1 =5 7-4 =3 2 +5=6 - Theo dõi - 1đội/ 5HS - Theo dõi. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. - HS nhận xét bằng bông hoa: Đ-S HĐTT(TC) Phụ đạo HSY SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Các em đã gặt được nhiều điểm 10 như em: - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng. - Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: - Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: có tiến bộ về đọc và viết. - Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Vệ sinh thân thể chưa sạch như em và đi học vắng nhiều Lợi - Trong giờ học còn đi lung tung: vắng không có lí do. 2.Phương hướng đến: - Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp - Tiếp tục thi đua học đạt điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo TIẾNG VIỆT:( TH) Cho HS tự học, sau đó GV giải thích những thắc mắc của học sinh. ……………………………………………… TOÁN(49) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV7. Biết làm tính cộng trong PV7 B. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học Toán 1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 4 +3=… 2 +5=…. 7 - 3=… 7 - 1=…. 5 +2=… 6 + 1=… - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV6 - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép cộng 6+1=7, 1+6=7 Giải lao(3) 3.Thực hành + Bài1/67 (4) + Bài 2/67 (4) + Bài 3/ 67 (4) + Bài4/ 67 (3) 4. Dặn dò(2) - Ghi đề bài lên bảng * Hướng dẫn tương tự như phép cộng trong PV 6 - Gọi HS nhắc lại: 4+3=7; 3+4=7, 2+5=7, 5+2=7, 2+5=7 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện SGK - Gọi HS nêu kết quả - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con. - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm SGK. ( Dòng 2 chuyển buổi chiều) - Gọi HS nêu vấn đề - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả Câu a: 5+2=7 Câu b: 3+4=7 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong PV 7 - 2HS đọc đề bài. - Theo dõi. - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục buổi sáng - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK.( HSY làm 4 cột đầu) - 3HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con - Lấy 1+2=3, lấy 3+5=8 viết 8 sau dấu = - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi TOÁN(50) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV7. Biết làm tính trừ trong PV7 B. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 6 +1=… 3 + 4=…. 5 - 3=… 1 + 0=…. 2 +5=… 6 - 1=…. - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 7 - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép trừ 7-1=6 7-2=5 ( 10) Giải lao(3) 3.Thực hành + Bài1/69 (4) + Bài 2/69 (4) + Bài 3/ 69 (4) + Bài4/ 69 (4) 4. Dặn dò(2) - Ghi đề bài lên bảng * 7-1= 6 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 7 con ong đang đậu trên cây, bay đi 1 con .Còn lại mấy con ong ? - Gọi HS nêu lại vấn đề + Hỏi: Vậy 7 bớt 1 còn mấy? Ghi bảng: 7-1=6 và đọc” Bảy trừ một bằng sáu” -Gọi HS nhắc lại: Bảy trừ một bằng sáu *7-2=5; 7-4=3 ( Hướng dẫn tương tự 7-1=6) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 4+3=7, 3+4=7 , 7-3=4; 7-2=5, 7-5=2 - Gọi HS nhắc lại: 4+3=7, 3+4=7 , 7-3=4; 7-2=5, 7-5=2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm bảng con ( Cột 3 chuyển buổi chiều) - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu vấn đề - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2HS đọc đề bài. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi - 3 HS HS múa bài: Hai bàn tay - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con( HSY làm cột 2 và3 ) -1 HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi TOÁN: (51) LUYÃÛN TÁÛP A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Các phép cộng, trừ trong PV7 B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số từ 1 đến 7 và các dấu = C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 6 – 0 =… 7 - 4 =…. 4 + 3 =… 2 + 5 =…. 7 - 3 = … 7 – 1 = … - Gọi HS đọc bảng trừ trong PV7 - Nhận xét- tuyên dương. - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Luyện tập + Bài1/70 Tính (5) + Bài 2/70 Tính ( 6) Giải lao(3) + Bài 3/70 Số (5) + Bài 4/ 70 = (4) + Bài 5/ 70 Viết phép tính thích hợp ( 4) 4. Dặn dò: (2) - Ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở bảng con - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bảng con. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu vấn đề. - Cho HS làm bảng con Kết quả: 3+4=7 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong PV8 - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện ở SGK.1HS làm ở bảng lớp. ( HSY làm 4 cột đầu) - 3HS - 1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con Học sinh múa: Hai bàn tay -1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK.(HSY làm cột 1 và 3) - 3HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con - 1HS thực hiện ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Cả lớp tham gia - Theo dõi TOÁN(52) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành khái niệm ban đầu phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV8. Biết làm tính cộng trong PV8 B. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học Toán 1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 4 +3=… 2 +5=…. 7 - 3=… 7 - 1=…. 5 +2=… 6 + 1=… - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV7 - Nhận xét- Tuyên dương. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép cộng 7+1=8, 1+7=8 Giải lao(3) 3.Thực hành + Bài1/71 (4) + Bài 2/71 (4) + Bài 3/ 72 (4) + Bài4/ 72 (3) 4. Dặn dò(2) - Ghi đề bài lên bảng * Hướng dẫn tương tự như phép cộng trong PV 7 - Gọi HS nhắc lại: 5+3=8; 4+4=8, 3+5=8, 6+2=8, 2+6=8 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS thực hiện SGK - Gọi HS nêu kết quả - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con. - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm SGK. ( Dòng 2 chuyển buổi chiều) - Gọi HS nêu vấn đề - Yêu cầu HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả Câu a: 6+2=8 , Câu b: 4+4=8 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong PV 8 - 2HS đọc đề bài. - Theo dõi. - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục buổi sáng - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK.( HSY làm 4 cột đầu) - 3HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con - Lấy 1+2=3, lấy 3+5=8 viết 8 sau dấu = - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi

File đính kèm:

  • docGian an tuan 13.doc
Giáo án liên quan