Giáo án lớp 1 tuần 13 đến 15

Bài 51: ÔN TẬP

I/ Mục tiêu:

Học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n.

Nhận ra các vần có kết thúc bằng n đã học. Đọc đúng từ và câu ứng dụng.

Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên truyện kể: chia phần.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng ôn, tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, vở tập viết, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ: (3 HS)

 Học sinh viết, đọc từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn, uôn, ươn

 Đọc câu ứng dụng

 Đọc bài SGK.

 

doc51 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 đến 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iữa và phết hồ dán vào lên nét gấp ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay 2 ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt. *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: Thực hành trên giấy trắng. -Hướng dẫn học sinh lấy giấy trắng hình chữ nhật để thực hành nháp. -Giáo viên theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở những em làm sai. Nhắc đề. Theo dõi, quan sát. Học sinh lấy giấy trắng gấp cái quạt. 4/ Củng cố: v Giáo viên nhận xét bài làm nháp: Cái quạt của học sinh. 5/ Dặn dò: Tập gấp ở nhà v Dặn học sinh chuẩn bị dụng cụ để tiết sau gấp cái quạt. Tiết 4: Tự nhiên xã hội LỚP HỌC I/ Mục tiêu: v Học sinh biết lớp học là nơi các em đến học hằng ngày. v Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và 1 số bạn cùng lớp. vKính trong thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu quí lớp học của mình. Biết bảo vệ môi trường lớp học. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Hình bài 15 sách giáo khoa. Bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết” v Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Hỏi: Em hãy kể tên 1 số vật nhọn, dễ gây đứt tay, chảy máu? (Dao, kéo, mảnh chai...) (Hạnh). v Hỏi: Ngoài việc phòng tránh các vật nhọn ra, ở nhà chúng ta còn phải phòng tránh các đồ vật gì dễ gây nguy hiểm? (Tránh lửa, điện, nước...) 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài: Lớp học. -Bắt bài hát: “Lớp chúng ta đoàn kết”. *Hoạt động 1: Quan sát tranh. -Hỏi: Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì? -Hỏi: Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các hình đó? -Hỏi: Bạn thích lớp học nào? Tại sao? - Hỏi: Kể tên các thầy cô giáo và các bạn của mình? - Hỏi: Trong lớp em thường chơi với ai? - Hỏi: Trong lớp của em có những gì? Chúng được dùng để làm gì? -Kết luận: Biết được lớp học có các bạn, cô giáo (Thầy giáo) và các đồ dùng cần thiết. *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - Hỏi: Kể về lớp học của mình với bạn? - Hỏi: Em học lớp nào? - Hỏi: Đến lớp học để làm gì? - Hỏi: Em có yêu quí lớp học của mình không? -Kết luận: Nhớ tên lớp, trường. +Yêu quí lớp học của mình vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với thầy cô giáo và các bạn. *Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Ai đúng ai nhanh” -Hướng dẫn học sinh nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học. -Giao cho mỗi nhóm 1 tấm bìa to và 1 tấm bìa nhỏ có gắn tên các đồ vật có và không có trong lớp học của mình, yêu cầu gắn nhanh tên những đồ vật có trong lớp học của mình vào tấm bìa to. Cá nhân, lớp. Thảo luận nhóm. Cô và học sinh - Có bàn ghế giáo viên và học sinh, bảng đen, ảnh Bác Hồ... Học sinh lên trình bày trước lớp Bàn ghế, bảng đen... Để phục vụ việc dạy và học. Cá nhân. Nhóm 2 Học sinh lên hỏi – đáp trước lớp. Học tập. Có. Cá nhân. 4 nhóm. Cử mỗi nhóm 5 em. Đội nào gắn nhanh sẽ thắng. 4/ Củng cố: v Hỏi: Trong lớp học có những gì? v Hỏi: Em có yêu quí lớp học của mình không? v Hỏi: Nên bảo vệ tài sản, tránh vứt giấy rác xung quanh, sắp xếp bàn ghế gọn gàng cho lớp học sạch, đẹp. 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh về học bài, thực hiện những điều đã học. Thứ 6 Tiết 1 – 2: Học vần NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐỎ THẮM, MẦM NON I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, mầm non, bệnh viện, 2. Kĩ năng: -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3. Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to. -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1: nhà trường, buôn làng 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng (2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét, ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm . 2.Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm +Cách tiến hành: -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nhà trường (1d) buôn làng (1d) hiền lành (1d) 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở Tiết 2: bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. +Cách tiến hành: -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: đỏ thắm mầm non chôm chôm trẻ em 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở ----------------------o0o---------------------------- Tiết 3: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu: v Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. v Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10. Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10. v Giáo dục học sinh tính kiên trì trong học toán II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh phóng to hình vẽ trong sách giáo khoa. v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (3 HS) 7 – 2 + 5 = 3 + 6 – 9 = 5 + 4 – 1 = 4 – 2 + 8 = 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 10. *Giáo viên dùng mẫu vật để thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 -Giáo viên đọc mẫu, xóa dần. *Nghỉ giữa tiết: *Thực hành: Làm bài tập trong sách giáo khoa. Bài 1: Tính: a) 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 b) Hướng dẫn HS làm rồi chữa bài (theo SGK/83) -Nêu cách đặt theo cột. Bài 2: Điền số: 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 3: Điền dấu > < =: 9 4 3 + 4 < 10 6 + 4 > 4 6 = 10 – 4 6 < 9 – 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Qua tranh, HS thực hiện phép tính cho bốn trường hợp: GV và lớp nhận xét. Cá nhân, lớp. Học sinh học thuộc. Nêu yêu cầu Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm bài. Nêu yêu cầu, làm bài. Nêu cấu tạo của số 10. 10 gồm 1 và 9, 2 và 8... Nêu yêu cầu, làm bài. Nêu đề toán và giải. 10 – 5 = 5 Trảo đổi, lần lượt sửa các bài. 2 HS 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 4/ Củng cố: v Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh học thuộc bài. ----------------------o0o---------------------------- Tieát 4: SINH HOẠT TUẦN 15 I- Tình hình tuaàn 11: ………………….....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II- Triển khai kế hoạch hoạt động tuần 12: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA Lop 1 Tuan 1315.doc
Giáo án liên quan