Giáo án lớp 1 tuần 13 chuẩn kiến thức kĩ năng

Bài 57: ang, anh

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU

 - H nắm được cấu tạo vần : ang, anh.

- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ang, anh, cây bàng, cành chanh.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ang, anh : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ

 

doc27 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nuôi tằm + Tiếng nuôi đã học rồi + Âm t và dấu huyền + Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau +H cài vần ăm +H : á – mờ – ăm +H đánh vần (cá nhân,đồng thanh +H đọc trơn vần ăm : ( C/n, ĐT) +Tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau +H cài tiếng tằm + H đánh vần ( c/n, đt) + H đọc trơn: tằm (c/n, đt) . 2.Hoạt động 2: Dạy vần âm T chỉ vào vần ăm và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì? + Hãy cài vần âm -T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âm (ghi tựa bài) -T cài vần âm -T đánh vần mẫu: ơ – mờ – âm + Đọc trơn vần âm + Phân tích vần âm + Ghép âm n với vần âm, thêm dấu sắc trên âm â, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng nấm T cài tiếng nấm + Hãy đánh vần tiếng nấm + Đọc trơn tiếng nấmT sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?T gắn từ hái nấm T giải thích: nấm dùng để chế biến thức ăn, có ở trong rừng hay ở các gốc cây -T chỉ từ khoá -T chỉ bảng lớp -T cho so sánh 2 vần -T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau H quan sát và trả lời: Ta được vần âm + H cài vần âm + H đánh vần ( C/n, ĐT) + H đọc trơn : âm( c/n, đt) + H : Vần âm có âm â đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng nấm H cài tiếng nấm + H đánh vần(cá nhân, đồng thanh + H đọc trơn : nấm ( c/n, đt) + Tranh vẽ bạn gái đang hái nấm + hái nấm -H quan sát -H đọc trơn: hái nấm (c/n, đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt) -H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau Khác nhau: ăm có ă đứng trước, âm có â đứng trước 2.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần ăm – tằm:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2, ă nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần ăm đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: ă nối với m ở đâu? Tiếng tằm:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t , viết tiếp vần ăm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên ă, t nối với ăm ở giữa nét cong của ă -T: t nối với ăm ở đâu? b/ Vần âm, nấm:-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng nấm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n , viết tiếp vần âm, kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên â 3.Củng cố – dặn dò YC HS đọc lại bài H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét móc của m H viết ăm( b/c) H: ở đầu nét xiên của u H viết tằm( B.c) H viết vần âm (b/c) H viết nấm(b/c) TIẾT 2 1.KTBC : YC đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng T giới thiệu các từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm T giải thích từ: tăm tre, mầm non T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ăm, âm 3.Củng cố – dặn dò Tìm tiếng có vần vừa học H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : tăm, thắm,mầm, hầm TIẾT 2 1.KTBC : YC đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 124 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học (T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ, từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T chấm 1 số vở 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Quyển lịch dùng để làm gì? -T: thời khoá biểu dùng để làm gì? -T: Chúng nói lên điều gì chung? -T:Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình? -T: Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì? -T: Con thích thứ nào trong tuần nhất ? Vì sao? -T: Hãy đọc thứ ,ngày , tháng hôm nay? -T: Khi nào đến hè và khi nào đến tết? 4.Củng cố , dặn dò -Đọc S /125 -H đọc c/n , ĐT -H:đàn dê đang gặm cỏ, dòng suối chảy -H quan sát -H:rầm, cắm, gặm -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Thứ, ngày, tháng, năm -H:tấm lịch và thời khoá biểu -H: để xem ngày tháng -H: để biết thời gian trong 1 tuần em học môn nào vào ngày nào -H: sử dụng thời gian -H thảo luận, cá nhân trình bày Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 7 II.Bài mới + Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục với bảng trừ trong phạm vi 7 2.Hoạt động 2:Thực hành Bài 1 : -T gọi H đọc đề toán -T:trong bài này ta có sử dụng bảng tính nào và cần lưu ý điều gì? -T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra -T nhận xét, cho điểm Bài 2 : T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp làm bài -T gọi H đọc kết quả -T khẳng định kết quả đúng Bài 3 :-T gọi H đọc đề toán -T gọi H đọc kết quả -T nhận xét Bài 4 : -T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ hình a và viết phép tính -T gọi H nêu phép tính và đặt đề toán -T : gọi H đặt đề toán khác dựa vào phép tính của H -T nhận xét 3.Củng cố T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức” T nêu cách chơi và luật chơi: T cài trên 2 bảng phụ phép tính và số. Sau khi nghe hiệu lệnh T, 2 đội sẽ dùng bút nối kết quả với phép tính. Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp. Mỗi người chỉ được nối 1 lần, đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng. Vài H đọc -H: tính -H: sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 và phải viết các số thẳng cột với nhau -H làm bài - 2H đổi vở -H: tính -H làm bài -1 H đọc , cả lớp nhận xét -H : tính . H làm bài -H: Viết phép tính thích hợp H làm bài a - H: 7 – 2 = 5: Có 7 quả cam, lấy đi 5 quả. Hỏi còn lại mấy quả? H thực hiện Mỗi đội cử 5 H BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 7 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 -Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 7 II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.KTBC : YC HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : 2.Thực hành a.Bài 1 : Tính 7 – 1 = 7 – 4 = 7 – 3 = 7 – 0 = 7 – 5 = 7 – 7 = b.Bài 2 : Tính 7 – 1 + 2 = 7 – 0 + 3 = 7 – 2 + 3 = 3 + 2 – 4 = 7 – 3 + 2 = 7 – 3 + 1 = c.Bài 3 : Điền dấu , = 7 – 4 ....... 7 – 3 7 – 2 ....... 7 – 0 7 – 5 ....... 7 – 6 7 – 0 ....... 7 – 3 3 + 2 ....... 2 + 4 1 + 6 ....... 0 + 7 3. Củng cố – dặn dò Hỏi lại bảng trừ Thi đua làm tính Nhận xét 3 H đọc bảng trừ. H tính H nêu kết quả phép tính Chữa bài H tính H nêu kết quả phép tính Chữa bài H tính H lên bảng điền dấu Chữa bài Luyện vần ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN I.MỤC ĐÍCH Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ ghi các âm vần HS : bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : hát 2.Ôn các vần : - Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ? -T ghi các vần đã học. -HD ôn tập các vần 3.Luyện viết -HD viết bảng con các âm, vần -Tìm chữ có âm vừa học. 4.Củng cố Tổ chức thi đua Nhận xét -H trả lời : ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm. -H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân. -Viết bảng con -3 tổ thi đua viết âm SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA +++ I.Ổn định : hát II. Tiến hành sinh hoạt lớp - Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau : 1/ Về hạnh kiểm : * Tổ 1 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 2 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... * Tổ 3 : - Chăm ngoan :.............................................................................................. - Vệ sinh :....................................................................................................... - Đồng phục :................................................................................................. - Đùa giởn : ................................................................................................... 2/ Về học lực : * Tổ 1 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. * Tổ 2 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. * Tổ 3 : - Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ...................................................................... - Đọc yếu âm :............................................................................................... - Đọc yếu vần :.............................................................................................. - Giáo viên tổng kết : + Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn. + Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên. - Giáo viên nêu hướng tới :....... +Yêu cầu học sinh thực hiện theo. + Học sinh hứa hẹn.

File đính kèm:

  • docTUAN 13.doc
Giáo án liên quan