Giáo án tuần 2 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước

TUẦN 2

Tuần 2

Tiết : 6 TIẾNG VIỆT

 BÀI 4 : DẤU HỎI, DẤU NẶNG

 I Mục tiêu :

 - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

 - Đọc được : bẻ, bẹ

 - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

 II Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói

III Các hoạt động dạy học :

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 2 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n ve, thường có vào mùa hè - tiếng ve kêu.... - Các em vừa học những âm gì ? Tiếng gì ? Giải lao - GV hướng dẫn viết chữ ghi âm ê, v ê, bê, v, ve bê, ve TC : Tìm tiếng ngoài bài có âm ê, v Tiết 2 Luyện đọc Giới thiệu tranh, vẽ gì ? - GV cho HS đọc bài trong SGK - GV hướng dẫn viết bài vào vở Chấm - nhận xét Giải lao - Giới thiệu tranh, vẽ gì ? vì sao em biết ? - Em bé vui hay buồn ? Vì sao em biết ? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? - Còn em thường làm gì khi được mẹ bế ? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Mẹ vất vả nuôi dưỡng, chăm sóc chúng ta như vậy - chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? TC : Điền l hay h ? Chú ….ê` ; quả …ê ; lá…ẹ 4 Dặn dò : Chuẩn bị bài : l - h - Hát - HS đọc bài ở bảng be be, bè bè, be bé - HS viết bảng con : be, bé, bẻ, bẹ - ê - HS đọc cá nhân - đồng thanh - bê - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS đọc : ê - bê - bê - v - HS đọc cá nhân - đồng thanh - ve - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS đọc : v ve ve ê bê bê - HS đọc cá nhân - đồng thanh ê, v bê bề bế ve vè vé - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bóng - bảng con - HS tham gia trò chơi - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát tranh và trả lời - HS đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có âm vừa học - HS đọc tiếng - từ - câu - HS đọc cá nhân - đồng thanh câu ứng dụng - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết từng dòng - hết - HS quan sát tranh - HS trả lời ************************** Tuần 2 Tiết : 7 TOÁN LUYỆN TẬP NS : 29/8/2012 NG : 30/8/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3 ; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II Đồ dùng : Tranh như trong SGK III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 - Làm như thế nào? Giải lao - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2 - Làm như thế nào? * HSG : làm bài tập 3, 4 vở bài tập TC : Thi viết chữ số 1, 2, 3 đúng, nhanh. 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết số 1, 2, 3 Xem chuẩn bị bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5 - Hát - HS đếm xuôi từ 1- 3 - HS đếm ngược từ 3 - 1 - HS lên làm bài tập 1 vở bài tập và nêu kết quả 3 1 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 3 2 2 1 1 3 - 2 HS lên bảng điền số - cả lớp làm vở bài tập - HS tham gia trò chơi ************************************ Tuần 2 Tiết : 2 THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT NS : 29/8/2012 NG : 30/8/2012 I Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II Đồ dùng : - Giáo viên : Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật - Các bước vẽ xé, dán hình chữ nhật - Hai tờ giấy khác màu có kẻ ô vuông, giấy trắng làm nền, giấy nháp và dụng cụ để học thủ công : kéo, thước kẻ, bút chì, hồ dán, khăn lau tay. - Học sinh : Giấy nháp, giấy màu, giấy trắng và dụng cụ học thủ công : kéo, bút chì, thước kẻ. III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS 3 Bài mới : - Giới thiệu - ghi đầu bài a. Hướng dẫn quan sát - nhận xét bài mẫu - Đây là hình gì ? - Có mấy cạnh, các cạnh như thế nào ? - Em hãy kể những đồ vật có dạng hình chữ nhật. - Em nào hãy nêu lại đặc điểm của hình chữ nhật ? b. Hướng dẫn vẽ, xé hình chữ nhật - Hướng dẫn trên quy trình - GV vừa làm vừa hướng dẫn thực hành - Vẽ, xé, dán hình chữ nhật Lấy một tờ giấy màu sẫm - lật mặt sau đếm từ trên xuống 2 ô, từ ngoài vào ô, đánh dấu một điểm A và đếm vào 12 ô, đánh dấu một điểm B - đếm xuống 6 ô, đánh dấu một điểm C - đếm sang trái 12 ô, đánh dấu một điểm D - ta được 4 điểm, dùng bút chì vẽ theo đường kẻ tờ giấy,nối từ điểm A-B-C-D, ta được một hình chữ nhật. - Dùng tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật), tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé dọc theo cạnh hình chữ nhật - lần lượt các thao tác như vậy để xé được các cạnh (thẳng đều, ít răng cưa) - ta được một hình chữ nhật. - Muốn có được một hình chữ nhật ta phải làm gì ? Giải lao - Gọi 2 HS lên thực hành vẽ, xé hình chữ nhật d. HS thực hành vẽ, xé, dán hình chữ nhật - GV quan sát - giúp đỡ - Nhận xét sản phẩm của HS 4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, dụng cụ thủ công giờ sau học : xé, dán hình tam giác. - Hát - Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra theo yêu cầu của GV - HS nhắc lại - HS quan sát nhận xét - Hình chữ nhật - Có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau (cạnh trên và cạnh dưới), 2 cạnh ngắn bằng nhau (2 cạnh bên) - Cửa ra vào, mặt bàn ghế, quyển vở, quyển sách, bảng con, bảng lớp,.... - Cả lớp nhận xét - HS quan sát - nghe - nhớ. - HS nhắc lại : vẽ được hình chữ nhật và xé theo hình chữ nhật - Cả lớp thực hành vẽ được hình chữ nhật xé, dán hình chữ nhật - Hoàn thành sản phẩm - HS quan sát - nhận xét - HS nêu cách xé, dán hình chữ nhật - HS nhắc lại quy trình xé, dán hình chữ nhật SINH HOẠT LỚP 1/ Nhận xét tuần qua : - Nhìn chung trong tuần này HS đi học đều. - Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. - Nề nếp lớp ổn định. - Bên cạnh vẫn còn 1 số HS thường xuyên quên dụng cụ học tập như : Hải, Hiền 2/ Công tác đến : - Nhắc nhở HS thường xuyên đem dụng cụ học tập đầy đủ. - Rèn cách cầm bút và sửa tư thế ngồi cho HS. - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. ******************************** Tuần 2 Tiết : 10 TẬP VIẾT TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN NS : 30/8/2012 NG : 31/8/2012 I Mục tiêu : - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một * HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản II Đồ dùng : Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : Kiểm tra vở, dụng cụ học môn Tập viết 3 Bài mới : - Giới thiệu bài Nét gì ? - Có mấy nét ? Nét ngang viết như thế nào ? Nét đứng viết như thế nào ? Nét xiên trái viết như thế nào ? Nét xiên phải viết như thế nào ? - GV hướng dẫn các nét : nét móc xuôi, móc ngược, móc hai đầu, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt Giải lao GV hướng dẫn HS viết bài vào vở GV nhắc tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết Chuẩn bị bài 2 : Tập tô e, b, be Hát - HS chuẩn bị dụng cụ học môn Tập viết - HS nhắc lại - ngang, đứng, xiên trái, xiên phải, móc dưới, móc trên, móc hai đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong tròn khép kín, khuyết trên, khuyết dưới, thắt - 13 nét - HS đọc - HS quan sát - trả lời - HS nêu cách viết - HS viết bóng, bảng con - HS viết bài vào vở ***************************** Tuần 2 Tiết : 10 TẬP VIẾT TẬP TÔ E, B, BÉ NS : 30/8/2012 NG : 31/8/2012 I Mục tiêu : Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một II Đồ dùng : Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - Chữ gì ? Viết như thế nào ? e, b bé - So sánh độ cao của các con chữ ? Gọi 1 HS lên bảng tô Giải lao - GV hướng dẫn HS viết Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết Chuẩn bị bài 3 : lễ cọ bờ hổ Hát - HS lên bảng viết các nét cơ bản, cả lớp viết bảng con - e - 1 nét thắt cao 2 dòng li - b - 1 nét khuyết trên liền nét với 1 nét thắt - bé - Con chữ b cao 5 dòng li, con chữ e cao 2 dòng li - Con chữ b viết trước nối liền với con chữ e, dấu sắc đặt trên con chữ e - 1 HS lên bảng tô - Cả lớp tô bóng - HS viết bảng con - HS viết từng dòng - hết Tuần 2 Tiết : 8 TOÁN CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 NS : 30/8/2012 NG : 31/8/2012 I Mục tiêu : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc, viết các số 4, số 5 ; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II Đồ dùng : Tranh như trong SGK III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : Giới thiệu bằng các nhóm đồ vật - Tranh vẽ gì ? - Có mấy chấm tròn ? - Gắn số mấy tương ứng ở dưới - Giới thiệu chữ số 4 in – số 4 viết - Chữ số 4 viết như thế nào ? Giới thiệu số 5 tương tự như số 4 Hôm nay em học thêm những số nào ? Giới thiệu số ô vuông như SGK Giải lao - Nêu yêu cầu bài 1 - Nêu yêu cầu bài 2 (Bài 3 vở bài tập) - Làm như thế nào ? - Nêu yêu cầu bài 3 (Bài 2 vở bài tập) - Làm như thế nào ? 4 2 1 2 4 5 * HSG : làm bài tập 4 (Nối theo mẫu) - TC : 2 đội, mỗi đội 5 em - thực hiện nối tiếp Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 4 Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 5 4 Dặn dò : Luyện viết chữ số 4, 5, Xem chuẩn bị bài : Luyện tập - Hát - 2 HS lên điền số 1 3 3 1 - HS đếm xuôi, ngược từ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 - HS trả lời - HS đếm từ trái sang phải - gắn số tương ứng ở dưới. - HS trả lời : 1, 2, 3, 4, 5 - HS đọc xuôi, ngược từ 1 -> 5, 5 -> 1 - HS nêu yêu cầu bài tập - HS viết số 4, 5 vào vở bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đếm số hình vẽ và ghi vào ô trống - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập - Đọc xuôi 1 -> 5 - Đọc ngược 5 -> 1 - HS tham gia trò chơi ******************************************** Tuần 2 Tiết : 2 RÈN CHỮ VIẾT bê, ve NS : 30/8/2012 NG : 31/8/2012 I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : bê, ve, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng : Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - Giới thiệu - Chữ gì ? - So sánh độ cao các con chữ ? - Viết như thế nào ? - GV hướng dẫn viết bê, ve Giải lao - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà Hát - 2 HS lên bảng viết : b, be - Cả lớp viết bảng con - bê, ve - HS so sánh độ cao của các chữ - HS quan sát - Cả lớp viết bóng - HS viết bảng con - tươi cười, đồ chơi - HS viết từng dòng - hết

File đính kèm:

  • docGA Tuan 2 lop 1.doc
Giáo án liên quan