Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2012-2013

1. Kiểm tra:

- Cho 2 – 4 HS đọc và viết: bạn thõn, gần gũi, khăn rằn, dặn dũ.

- 1 HS đọc cõu ứng dụng

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: (Tương tự cỏc bài trước)

-GV:Chỳng ta học vần: ụn ơn. GVviết lờn bảng:ụn ơn.

b) Phỏt triển bài :

Dạy vần: ụn

* Nhận diện vần:

- Vần ụn được tạo nờn từ ụ và n.

- So sỏnh ụn với on:

 Giống: n. Khỏc: ụn bắt đầu bằng ụ

- Cho HS cài bảng cài.

* Đỏnh vần:

+ Vần: HD đỏnh vần: ụ - n – ụn. Đọc trơn: ụn

+ Tiếng khúa, từ ngữ khúa

- Nờu vị trớ của cỏc chữ trong tiếng: chồn (ch đứng trước, ụn đứng sau, dấu huyền trờn ụn).

+ Đỏnh vần và đọc trơn:

 ụ - nờ – ụn

 chờ – ụn – chụn – huyền – chồn

 con chồn

- Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS

Dạy vần: ơn (Quy trỡnh tương tự). Lưu ý:

+ Vần ơn được tạo nờn từ ơ và n

+ So sỏnh ơn với on:

Giống: n. Khỏc: ơn bắt đầu bằng ơ.

+ Đỏnh vần: ơ - nờ – ơn

 sờ – ơn – sơn

 

doc23 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, đọc trơn (CN, tổ, lớp). - Qsát mẫu,viết bảng con: iên - Quan sát, viết bảng con: điện, đèn điện. - Đọc thầm, tìm tiếng có vần. - Đọc CN, tổ, lớp. - 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần). - Đọc bài trên bảng lớp + SGK: CN, tổ, lớp. - Quan sát tranh, đọc thầm, tìm chữ mới. - Đọc CN, tổ, lớp. - 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT. - Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu. - T.luận nhóm, nêu nội dung tranh. - Luyện nói theo nội dung câu hỏi. - 2 tổ cử mỗi tổ 5 bạn lên thi. - HS đọc bài Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh được củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. II. Đồ dùng dạy học: HS : -Que tính, bảng con, III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng trừ trong phạm vi 6 . 6 – 1 = 5 6 - 5 = 1 6 – 2 = 4 5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 - GV nhận xét . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu – ghi bảng b) Phát triển bài : Hướng dẫn HS làm các bài tập: Bài 1 (67): - Cho HS làm bài: 5 6 4 6 3 6 + - + - + - 1 3 2 5 3 6 6 0 6 2 6 6 + - + - + - 2 6 4 4 0 1 Bài 2 (67): GV nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào vở 1+ 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 = 3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 2 = 6 – 1 – 3 = - Chữa bài - Chấm một số bài, nhận xét. Bài 3 (67): Điền dấu > . < , = ? - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài vở 2 + 3 6 3 + 3 6 4 + 2 5 2 + 4 6 3 + 2 6 4 – 2 5 - Quan sát, giúp đỡ HS yếu Bài 4 (67): Số? - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Cho mỗi tổ làm một cột vào sách + 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5 + 5 = 6 3 + = 4 6 + = 6 - Quan sát giúp đỡ HS con lúng túng, chưa nắm rõ cách làm. Bài 5 (67): - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS quan sát, nêu bài toán, viết phép tính. a. Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? (4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6) b. Có 6 con vịt, có 2 con vịt chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? (6 – 2 = 4) c. Có tất cả 6 con vịt, có 4 con đứng lại. Hỏi có mấy con chạy đi? (6 – 4 = 2). 3. Kết luận : * Trò chơi: “Nêu kết quả đúng” - GV nói: “1 cộng 5”, “1 thêm 3”, “5 trừ 3”, - Nhận xét giờ học. Giao bài VN. - HS làm bài - Lớp nhận xét. - Lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vở - 3 em chữa bài bảng lớp - HS nêu - Lớp làm vở - 3 em làm bảng lớp - HS nêu - Làm bài theo tổ - 3 em chữa bài - Quan sát tranh - Nêu bài toán - Viết phép tính - HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả đúng. . Thứ sỏu ngày 23 thỏng 11 năm 2012 Tiếng Việt Bài 50: uôn ươn I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Phát triển lời nói tự nhiên 2-3 cõu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào II. Đồ dùng dạy học: GV:- Tranh minh họa (hoặc mẫu vật) từ ngữ khóa câu ứng dụng, phần luyện nói. -Bộ chữ dạy tiếng việt. HS : - Bảng + phấn + bộ chữ thực hành TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Cho 2 – 4 HS đọc và viết: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. - 1 HS đọc câu ứng dụng 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: (Tương tự các bài trước) - GV: Chúng ta học vần: uôn ươn. GV viết lên bảng: uôn ươn. b) Phát triển bài : Dạy vần: uôn * Nhận diện vần: - Vần uôn được tạo nên từ u ô và n. - So sánh uôn với iên: Giống: n. Khác: uôn bắt đầu bằng uô - Cho HS cài bảng cài. * Đánh vần: + Vần: HD đánh vần: u – ô – nờ – uôn. Đọc trơn: uôn + Tiếng khóa, từ ngữ khóa - Nêu vị trí của các chữ trong tiếng: chuồn (ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên uôn). + Đánh vần và đọc trơn: u – ô - nờ – uôn chờ – chuôn – huyền - chuồn chuồn chuồn - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS Dạy vần: ươn (Quy trình tương tự). Lưu ý : + Vần ươn được tạo nên từ ư ơ và n + So sánh ươn với uôn: Giống: n. Khác: ươn bắt đầu bằng ươ. + Đánh vần : ư – ơ – nờ – ươn vờ – ươn – vươn vươn vai * Viết + Vần đứng riêng - Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết: uôn (Lưu ý nét nối giữa u ô và n). - Chú ý nhận xét, sửa sai cho HS. + Tiếng và từ ngữ - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng con : chuồn, chuồn chuồn. - Nhận xét và chữa lỗi. + Vần ươn hướng dẫn tương tự, lưu ý: Nét nối giữa ư ơ và n. Viết tiếng và từ ngữ khóa: vươn và vươn vai. * Đọc từ, ngữ ứng dụng - Ghi bảng. Cho HS đọc. - Đọc mẫu - giải thích từ. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (HS yếu đọc đánh vần từng tiếng trong bài ) * Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - Đọc các tiếng từ ứng dụng. * Đọc câu ứng dụng + Cho Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng: + Đọc mẫu câu ứng dụng. - Giải thích từ. - Sửa lỗi phát âm cho HS. b) Luyện viết: - Hướng dẫn HS luyện viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Chú ý hướng dẫn HS còn yếu. c) Luyện nói: Chuồn chuồn, châu châu, cào cào (HS khá giỏi thực hiện ) - Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói. - GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào? + Em đã trông thấy những loài cào cào, châu chấu nào? + Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? Bắt được chuồn chuồn em làm gì? + Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không? 4. Kết luận : * Trò chơi: Gắn hoa. - Thi tìm tiếng có vần: uôn (ươn) cài lên cánh hoa để tạo thành 1 bông hoa. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - VN ôn kĩ bài vừa học. Xem trước bài 51. - HS đọc và viết. - HS đọc - HS nghe - HS đọc theo: uôn ươn - Quan sát nhận diện vần uôn - Tìm - cài vần: uôn. - Nhìn bảng cài đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp). - HS nêu - Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp). - Quan sát mẫu, viết bảng con: uôn - Quan sát, viết bảng con: chuồn, chuồn chuồn. - Đọc thầm, tìm tiếng có vần. - Đọc CN, tổ, lớp. - 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần). - Đọc bài trên bảng lớp + SGK: CN, tổ, lớp. - Quan sát tranh, đọc thầm, tìm chữ mới. - Đọc CN, tổ, lớp. - 2- 3 HS đọc lại, lớp ĐT. - Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu. - T.luận nhóm, nêu nội dung tranh. - Luyện nói theo nội dung câu hỏi. - 2 tổ cử mỗi tổ 5 bạn lên thi. - HS đọc bài .. Tự nhiên và Xã hội Nhà ở I - Mục tiêu : Học sinh biết: - Nhà ở là nơi sinh sống của mọi người trong gia đình. - Nhà ở có nhiều loại khác nhau, có địa chỉ cụ thể, biết địa chỉ của mình. - Kể được đồ dùng trong gia đình mình với các bạn. - Giáo dục HS yêu quý ngôi nhà của mình. -GDKNS :Đoàn kết yờu quý cỏc thành viờn trong gia đỡnh, vệ sinh gia đỡnh, trường lớp sạch đẹp. II - Thiết bị dạy học : GV :- Một số tranh ảnh về ngôi nhà HS : - Ngôi nhà do các em tự vẽ. III - Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : - Kể về gia đình mình. 2. Bài mới: a,Giới thiệu bài : b) Phát triển bài : a, Hoạt động 1 : Quan sát theo hình - B1: Quan sát hình 12 – SGK, trả lời các câu hỏi: + Những ngôi nhà này ở đâu? + Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? - B2: QS tiếp một số ngôi nhà khác nhau KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. b) Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm B1: - GV chia lớp theo nhóm 4 - Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm quan sát 1 hình (SGK -27) và nêu tên một số đồ dùng được vẽ trong hình B2 : Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng có trong hình vẽ. - GV nhận xét. - Hỏi: Trong nhà em có những đồ dùng gì? c) Hoạt động 3 : Vẽ tranh (Nếu còn thời gian) - B1 : Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình. - B2 : Hai HS ngồi gần nhau giải thích cho nhau nghe. - B3:Một số HS GTvề một số đồ dùng ở trong nhà. 3. Kết luận : a. Trò chơi : kể với bạn về nhà củamình b. Nhận xét giờ c. Dặn dò : Ôn lại bài. - HS kể - Nhận xét. - HS quan sát hình - HS nêu - Nhận xét - HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát theo nhóm - Đại diện nhóm kể - HS nêu - HS vẽ ngôi nhà - HS trao đổi - Thảo luận về bức tranh của mình vẽ. - HS kể .. Thủ công Ôn tập chương I: kỹ thuật xé , dán giấy I - Mục tiêu : - HS nắm được kỹ thuật xé, dán giấy - Chọn giấy màu phù hợp, xé, dán được các hình và biết cách ghép, dán hình, TB sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh. II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình mẫu từ bài 4 - 9 - Học sinh : Giấy thủ công, bút chì III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra - HS mở sự chuẩn bị của mình - Sự chuẩn bị của học sinh 3. Nội dung kiểm tra, ôn tập - GV chép ND lên bảng a) Xé, dán 1 trong những ND sau đây + Hình cây đơn giản + Hình quả cam + Con vật em yêu thích GV cho HS lựa chọn ND - HS xé, dán theo ND yêu cầu - Bôi hồ, dán sản phẩm vào vở - Trình bày sản phẩm - Thu dọn giấy thừa b) Đánh giá sản phẩm của HS - Chọn phù hợp cha Xé cân đối cha, dán bài TH cân đối, phẳng cha? c. Kết luận : a- GV nhận xét giờ.Tuyên duơng em có ý thức học tốt b- Cho HS thu dọn giấy vụn vào thùng rác .Nhắc HS chuẩn bị giấy màu cho bài sau. HS thực hiện . ___________________________ An toàn giao thông : Bài 7 An toàn khi đi trến sông nước I . Mục tiêu: Sau bài học Giúp HS biết cách ngồi ngay ngắn khi đi trên sông nước . Thấy được tác hại của việc đùa nghich khi ngồi trên thuyền . II .Đồ dùng dạy học : GV nội dung bài học SGK HS : SGK III . Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Kiểm tra bài cũ: Khi trời ma em có chạy trên đường không ? 2 . Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Phát triển bài : Hoạt động 1: Cho HS quan sát tranh ở SGK Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi Các bạn trong tranh khi đi chơi với mẹ ngồi trên thuyền đã làm gì ? Mẹ bảo các con thế nào ? Các con có nghe lời mẹ không? Nghe lời mẹ thì có lợi hay có hại ? Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi đóng vai khi đi trên sông nớc an toàn . GV nêu cách chơi Yêu cầu HS chơi vui đúng ,có ích Nhóm nào chơi đúng GV tuyên dơng . Cho HS đọc nghi nhớ ở SGK (19 ) c. Kết luận : GV nhận xét giờ học Về nhà thực hiện theo bài học . HS trả lời Cả lớp quan sát Suy nghĩ trả lời HS thực hiện theo nhóm Vài HS đọc HS nghe . Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 12 .

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1(20).doc
Giáo án liên quan