Bài giảng Bài 55 : Phép cộng trong phạm vi 9

. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H:

· Tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.

· Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.

· Biết làm tính cộng trong phạm vi 9

· Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 9

 

doc9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 55 : Phép cộng trong phạm vi 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 9 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các mẫu vật Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 3’ 10’ 3’ 10’ 4’ *Kiểm tra bài cũ: -T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 9 -T :cài trên bảng 1 số phép tính, gọi H lên cài kết quả tương ứng -T goị H nhận xét bài của bạn -T nhận xét và cho điểm. *Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ thanøh lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 9 1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a/ Hướng dẫn H thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 -T cài hình ,nêu bài toán : Trên bảng có mấy hình tam giác? -T:9 hình tam giác, bớt đi 1 hình .Còn lại mấy hình tam giác? -T:9 trừ 1 bằng mấy? -T viết công thức, gọi H đọc -T yêu cầu H quan sát hình vẽ,hỏi: 9 hình tam giác, bớt đi 8 hình.Hỏi còn lại mấy hình? -T:9 trừ 8 bằng mấy? -T viết 9 – 8 = 1 -T cho H đọc : 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1 b/Hướng dẫn H thành lập các công thức 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 5 = 4; 9 – 4 = 5 Cách tiến hành tương tự như bước a c/ Hướng dẫn H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 -T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. -T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá ( không theo thứ tự ) Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:-T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp làm bài -T gọi H đọc kết quả -T khẳng định kết quả đúng Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán -T:trong bài này ta có sử dụng bảng tính nào ? -T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra -T nhận xét, cho điểm Bài 3: -T gọi H đọc đề bài -T gọi H nêu cách làm -T cho H lên bảng làm Bài 4 a : -T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ và viết phép tính -T gọi H nêu phép tính -T : em nào đặt đề toán ? -T gọi H nêu phép tính khác -T gọi H đặt đề toán -T nhận xét cho diểm * Củng cố : T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức” T nêu cách chơi và luật chơi -T nhận xét, phát thưởng. *Dặn dò: bài1: hàng trên;bài 2: cột 3,4 sẽ làm vào buổi chiều -1 H đọc - 2H - 1H -H: 9 hình tam giác -H: còn 8 hình -H: 9 trừ 1 bằng 8 -H : 9 – 1 = 8 (1 H) -H:còn 1 hình -H: bằng 1 -H đọc c/n ( 2H) -H đọc cá nhân ( 2 H) -H thực hiện -H đọc c/n - 10 H -H: tính -H làm bài hàng trên - 1 H đọc , cả lớp nhận xét -H: tính -H: sử dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 -H làm bài - 2H đổi vở -H điền số - 2 H -H làm bài -1 H , cả lớp chữa vào vở -H: Viết phép tính thích hợp -H làm bài - H: 9 – 3 = 6 -H Có 9 con chim trong lòng, 3 con bay đi .Hỏi còn lại mấy con chim? -H: 9 – 6 = 3 -H: Lúc đầu có 9 con chim, 6 con chim trong lòng.Hỏi bay đi mấy con? Mỗi đội cử 4 H H làm b/c B/l ĐDDH Tranh có 9 hình tamgiác, b/l Tranh có 9 hình vuông, 9 hìnhtròn,b/l Vởtoán, bút B /l, phấn B/p, B/l, bút lông b/c, phấn Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 14 Ngày .................... Bài 54 : Luyện tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : H được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học. So sánh các số trong phạm vi đã học. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: ĐDDH, SGK . H: ĐD học toán, Vở toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 20’ 3’ 5’ *Kiểm tra bài cũ: -T tổ chức cho H chơi trò chơi “ ráp cánh hoa”. -T nhắc lại cách chơi và luật chơi. -T nhận xét và cho điểm. *Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài +Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1:-T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T gọi H lên bảng chữa bài -T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn -T nhận xét , cho điểm Bài 2:-T gọi H đọc đầu bài -T tổ chức bài này thành trò chơi -T nhận xét , biểu dương đội thắng Nghỉ giữa tiết Bài 3: -T gọi H đọc đề toán -T gọi H nêu cách tính và làm bài -T gọi H chữa bài -T nhận xét Bài 4:-T cho H đọc yêu cầu bài toán -T treo tranh và gọi H nêu phép tính -T gọi H đặt đề toán -T gọi H nêu phép tính khác -T: em nào có đề toán khác -T nhận xét, cho điểm Bài 5: -T yêu cầu H đọc đề toán -T gọi H lên bảng làm -T nhận xét cho điểm *.Củng cố: T cho H chơi trò chơi “ Đúng- sai” T nêu cách chơi và luật chơi -Tnhận xét , phát thưởng *Dặn dò: bài 1:cột 3,4; bài 3: cột 3,4 sẽ làm vào buổi chiều Mỗi đội cử 5 H tham gia -Cả lớp cổ vũ, không nhắc bạn -Hquan sát -H: tính -H làm cột 1,2 -1 H -H nhận xét -H: điền số Mỗi đội cử 3H -H : tính -H nêu cách tính ,làm bài cột 1,2 -H đổi phiếu chữa bài -H : Viết phép tính thích hợp -H: 8 – 2 = 6 -H Trong giỏ có 8 quả táo, rơi ra ngoài 2 quả ,Hỏi còn lại mấy quả? -H: 8 – 6 = 2 -H: Tronh giỏï có 8 quả táo, có 6 quả trong giỏï.Hỏi rơi ra ngoài mấy quả? -H nhận xét của bạn -H: nối ô vuông với số thích hợp - 1 H, cả lớp làm vào vở -H nhận xét bài của bạn Mỗi đội cử 5 H tham gia H làm b/c B/l, 10 cánh hoa B/c, phấn Vởtoán,B/l ,phấn, ĐDDH B/l Tranh minh hoạ cho đề toán B/l,phấn B/p,B/l, bút lông b/c,phấn Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................... Tuần 14 Ngày : .......................... Bài 53 : Phép trừ trong phạm vi 8 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :Sau bài học, giúp H: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các mẫu vật Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 3’ 10’ 3’ 10’ 4’ *Kiểm tra bài cũ: -T yêu cầu H đọc phép cộng trong phạm vi 8 -T :cài trên bảng 1 số phép tính, gọi H lên cài kết quả tương ứng -T goị H nhận xét bài của bạn -T nhận xét và cho điểm. *Bài mới: + Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ thanøh lập các công thức của bảng trừ trong phạm vi 8 1.Hoạt động 1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a/ Hướng dẫn H thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 -T cài hình ,nêu bài toán : Tất cả có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -T:8 bớt 1 còn mấy? -T:8 trừ 1 bằng mấy? -T viết công thức, gọi H đọc -T yêu cầu H quan sát hình vẽ,hỏi: 8 hình tam giác, bớt đi 7 hình.Hỏi còn lại mấy hình? -T:8 trừ 7 bằng mấy? -T viết 8 – 7 = 1 -T cho H đọc : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 b/Hướng dẫn H thành lập các công thức 8 – 2 = 6; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5; 8 – 5 = 3; 8 – 4 = 4 Cách tiến hành tương tự như bước a c/ Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 -T cho H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. -T xoá bảng sau đó tổ chức cho cả lớp thi đua lập lại những công thức vừa xoá ( không theo thứ tự ) Nghỉ giữa tiết 2 Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1:-T gọi H đọc đề toán -T lưu ý H viết các số phải thẳng cột. -T gọi H đọc kết quả -T nhận xét Bài 2 : -T gọi H đọc đề toán -T:muốn làm dạng này phải thuộc phép cộng và trừ trong phạm vi 8 -T cho H cùng bàn đổi vở kiểm tra -T nhận xét, cho điểm Bài 3: -T gọi H đọc đề toán -T yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào vở -T gọi H chữa bài -T nhận xét cho diểm Bài 4: T cho H quan sát tranh quả lê và quả táo rồi viết phép tính thích hợp -T gọi H nêu phép tính -T gọi H đặt đề toán -T nhận xét * Củng cố : T cho H chơi trò chơi “ Tiếp sức” T nêu cách chơi và luật chơi -T nhận xét, phát thưởng. *Dặn dò: bài 1:3 bài cuối; bài 2: cột 3;bài 3: cột 3; bài 4: 2 bài cuối sẽ làm vào buổi chiều -1 H đọc - 2H - 1H -H: 8 hình tam giác,bớt đi 1 hình tam giác, còn lại 7 hình tam giác -H: còn 7 -H: 8 – 1 = 7 -H đọc cá nhân, ĐT -H:còn 1 hình -H: bằng 1 -H đọc c/n, Đt -H đọc cá nhân -H thực hiện -H đọc c/n - 10 H -H: tính -H làm 4 bài đầu và chữa bài - 1 H -H: tính -H làm bài cột 1,2 -2 H đổi vở -H: tính -H làm cột 1,2 - 3H lên bảng chữa bài H làm bài: 2 bài trên 2 H 2 H Mỗi đội cử 5 H H làm b/c, bài 4 làm vở B/l ĐDDH Tranh có 8 hình tamgiác,b/l Tranh có 8 hình vuông, 8hìnhtròn,b/l Vở toán bút B /l, phấn B/p, B/l, bút lông b/c, vở phấn, bút Các ghi nhận lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................

File đính kèm:

  • docToan 14.doc
Giáo án liên quan