Bài giảng Tiết 13: Bằng nhau, dấu =

. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn học sinh nhận biết về quan hệ = nhau

a. Nhận biết: 2=2

Bàn em có mấy người ngồi Huế, Phúc

Bàn bạn Trang có mấy bạn ngồi?

Số người ở 2 bàn này ntn?

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 13: Bằng nhau, dấu =, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:11/9/09 Tuần 4 Dạy:Thứ2/13/9/09 Toán Tiết 13: Bằng nhau, dấu = A. Mục tiêu yêu cầu B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài 5.....4 3....4 1....3 2.....4 2....1 5....3 Bảng con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh nhận biết về quan hệ = nhau a. Nhận biết: 2=2 Bàn em có mấy người ngồi Huế, Phúc Bàn bạn Trang có mấy bạn ngồi? Số người ở 2 bàn này ntn? = nhau *Cài: 2 con bướm – 2 bông hoa b. Nhận diện 4=4 3. HD học sinh thực hành làm bài tập - Dấu = được viết – nét gì? mấy nét? *Bài 1: *Bài 2: Viết theo mẫu - HD: quan sát một số hình tròn trong từng hình, viết số tương ứng với số hình rồi so sánh. - Có mấy trò chơi? viết số mấy? Hình bên phải có mấy trò chơi? viết số máy? - 4 so với 3 điền dấu gì? Ngược lại: 3 so với điền dấu gì? - GV nhận xét, chấm điểm *Bài 3: Điền dấu >, <, = Dựa vào đâu mà em so sánh được số - HD học sinh học yếu *Bài 4: III. Củng cố, dặn dò Nét ngang, 2 nét (Quân, Long) Anh, Thảo Có 4 chấm tròn – viết 4 Học sinh làm bài Thảo làm bảng lớp Dựa vào thứ thự dãy số Học vần Bài 13: n, m A. Mục đích yêu cầu - Nhận biết - đọc – viết đúng n, m: nợ, me Trang, Đạt B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài - Đọc bài 12 trong Sgk - Viết: lá bí II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy âm và chữ ghi âm a. Nhận diện chữ - So sánh: n-h, l-n - Chỉ nhiều học sinh đọc b. Phát âm và đánh vần: - HD ghép đúng thứ tự, đánh vần Hiền, Cảnh, Mai Bảng con HS đọc yếu đọc 2-3 lần Tiết 2 3. Luyện tập a. Đọc bảng b. Luyện nói. c. Luyện viết - Viết: n, m, nơ, me có độ cao mấy li? III. Củng cố, dặn dò Đức, Hiền, Yến, Quân nhận âm tiếng Ngày soạn:11/9/09 Dạy:Thứ 3/15/9/09 Toán Tiết 14: Luyện tập A. Mục đích yêu cầu - Có khái niệm ban đầu về = nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 với các dấu >, <, =, ? B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài: 5...3 2....4 4...1 P Anh 3...3 2...3 5...2 Bảng con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập *Bài 1: Điền dấu >, <, =, ? *Bài 2: Viết theo mẫu - HD: đếm hình vẽ, viết số Thương *Bài 3: Làm cho = nhau - Số lượng hD = số lượng hv (giống nhau) Dương III. Củng cố, dặn dò Học vần Bài 14: d, đ A. Mục đích yêu cầu - So sánh d – b nhận biết đúng d, đọc đúng Trang B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài 13 trong Sgk đọc bảng: nơ, me, no nê, bò bê - Viết: ca nô, là me II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Dạy bài 14: d, đ a. Nhận diện dạy âm và chữ ghi âm - So sánh d – b b. Phát âm và đánh vần - HD: d: đầu lưỡi hơi chạm lợi hàm trên hơi thoát ra.... d. HD viết bảng con - So sánh d – a: d - đ - HD học sinh ngồi, cầm bút đúng tư thế. c. C2: Chơi trò chơi thi ghi chữ ghi âm (t - Mỗi lượt 3 học sinh chơi (3 tổ) 3 lượt GV đọc âm, tiếng bất kỳ Hoa, Mai,HMinh, Phương, AMinh XMinh, Vũ. Ai chỉ nhanh, đường thắng Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc *Đọc bảng lớp tiết 1 c. Luyện viết vở - HS viết còn sai nét lối từ d sang e Yến, Hiền, Huy Cảnh, Yến,Hiển. Ngày soạn:11/9/09 Dạy:Thứ 4/16/9/09 Học vần Bài 15: t, th A. Mục đích yêu cầu - Nhận - đọc viết đúng t, th, tổ, thỏ B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài + Đọc bài 14 trong Sgk HMinh, Bách, DAnh, BMinh - Da, đò, da dê, đỗ đỏ Cảnh, Trang + Viết: dì đi đò bảng con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy âm và chữ ghi âm - Nhận - đọc đúng t, th, tổ, thỏ Trang - Đọc đánh vần đúng ti vi, thợ mỏ c. Luyện viết bảng - Chú ý học sinh viết kỹ thuật của chữ đúng Long, Cảnh Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Chỉ bảng XMinh, Thương, VAnh - Ngắt hơi khi đọc câu có dấu phẩy Hiển c. Luyện viết vở - Chú ý viết khoảng cách từ t sang h không xa quá, không gần quá III. Củng cố, dặn dò Toán Tiết 15: Luyện tập chung A. Mục đích yêu cầu - Có khái niệm ban đầu về = nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 với các dấu >, <, =, ? B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài Điền dấu > <, = ? 3 5 5 3 5 5 Huế 3 2 4 5 5 2 1 2 2 2 Dươn + b. con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD học sinh ôn luyện *Bài 1: Làm cho = nhau (bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt) - HD học sinh học yếu Mai, Trang. E hiểu nhắn tin nào thì được gọi là = nhau? Các số giống nhau thì =nhau *Bài 2: ?Vì sao em biết số 1,2,3<4 Vì số 1, 2, 3 đứng trước số 4 *Bài 3: Dựa vào KT nào mà em biết số 5 lớn hơn số 1, 2, 3, 4? Dựa vào thứ thự các số III. Củng cố, dặn dò Ngày soạn:13/9/09 Dạy: Thứ 517/9/09 Học vần Bài 16: Ôn tập A. Mục đích yêu cầu - Học sinh kể lại được cầu ch tự nhiên và tình tiết quan hệ bên trong từng bức tranh -> cả câu ch B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập *Đọc bảng ôn 1 *Đọc bảng ôn 2-3, từ 3-5 tiếng Yến, HMinh. Tiết 2 b. Kể chuyện: Cò đi lò dò - GV khuyến khích, gợi mở để học sinh kể tốt kể cả câu ch. c. Luyện viết vở - HD còn viết sai nhiều ở độ rộng Linh, Hường, Yến viết mềm hơn Quân, Long, Cảnh. III. Củng cố, dặn dò Toán Tiết 16: Số 6 A. Mục tiêu - Nhận biết và viết được số 6 Thảo B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài - Chỉ và đọc số bất kỳ trên dãy số Dương - Điền dấu >, <, = ? Điền số 4....5 3....2 ....> 4 3 >.... bảng con 2....1 4....4 ....< 4 ....=2 Huy, Phương II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học nhận biết số 6 - Ngoài ra số 6 gồm 5&1 Các em còn biết số nào giúp gép lại với nhau 3-5 học sinh nêu thì bằng 6 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 2 Quân, Phương *Bài 3 Mai III. Củng cố dặn dò Ngày soạn:13/9/09 Dạy:Thứ 6/18/9/09 Tập viết Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ A. mục tiêu - Viết đúng độ cao, độ rộng B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bảng con - Lễ: l lia tay chéo lên đường kẻ 2 vòng nét cong lên ĐK 3 uốn cong nét cong trái, đặc điểm dừng giữa ĐK2&ĐK3 *Chú ý: Còn một số E đưa e gần l 3. HD viết vở - Viết đúng độ cao và độ rộng Trang, Long 4. Chấm, chữa bài III. Củng cố, dặn dò Tập viết Tuần 4: mơ, do, ta, thơ A. Mục đích yêu cầu B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài - Chấm 6 bài viết tuần 3, nhận xét - Viết: lễ, hổ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD viết bảng con: mơ, do, thơ *Chú ý: Khi viết 3 chữ này đều có chữ cái đứng trước có nét hất lên Đk2& dừng trên ĐK2 - HD học sinh học yếu, chữ xấu Minh, Cảnh, Quân 3. HD viết vở Chú ý viết đúng độ cao, rộng và quy trình Trang, Long. III. Củng cố, dặn dò An toàn giao thông Bài 2: Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ A. Mục tiêu yêu cầu B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học a. HĐ 1: Quan sát Sgk (8) Thảo luận N2 Bo đang làm gì Ngân, Hiền. b. HĐ2: Giới thiệu vạch sơn trắng Em đã bao giờ nhìn thấy vạch sơn trắng chưa? Quân, Thảo ở đâu? c. HĐ3: HD học sinh thực hành - Vạch sơn trắng được dùng để làm gì? Khi nào em được qua đường Có đèn hiệu màu xanh và có người lớn dắt đi trên vạch sơn III. Củng cố, dặn dò

File đính kèm:

  • doctuan 4.doc
Giáo án liên quan