Giáo án lớp 1 tuần 11 đến 14 (buổi sáng)

Học vần: ƯU - ƯƠU

I.Mục tiêu : SGV

Bổ sung : HS nhận biết tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu trong cc văn bản bất kì

II.Đồ dùng dạy học:

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Vật mẫu: Tri lựu

-Tranh minh hoa: con hươu, hổ , bo , gấu, câu ứng dụng và phân luyện nói

III.Các hoạt động dạy học :

 

 

doc81 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 11 đến 14 (buổi sáng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiểm có thể gây tai nạn. Một vài học sinh kể. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống. Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu tên bài. Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống. Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ lý tình huống. Các nhóm khác nhận xét. Ngy soạn: 30/11/2008 Ngy giảng: 6/5/12/2008 Học vần: BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : SGV -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Qụa v cơng II.Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạluyện nói quạ v cơng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: thơng minh, bệnh viện , ểnh ương, Gọi đọc cu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần inh, nh GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. ng nh a ang anh ng ă ăng o ong ơ ơng u ung ư ưng i ing uơ uơng ươ ương e eng ng nh i ing inh Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :bình minh, nh rơng GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa v cơng". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ v cơng". . Kể diễn cảm km theo tranh minh hoạ: Nu cu hỏi gị ý từng tranh. T1: Qụa vẽ cho cơng trước.....từng chiếc lơng ĩng nh. T2: Vẽ xong cơng phải xo đuơi phơi khơ. T3:Cơng khuyn mi chẳng được đành lm theo lời bạn. T4:Cả bộ lơng quạ trở nn xm xịt.... Nhận xt cch nhập vai Qua cu chuyện em rt ra được bi học gì? 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Lớp viết bảng con 1 em Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng, ưng ...., … Nối tiếp ghp tiếng Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em. Toàn lớp viếtbảng con CN 6 em, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhóm, lớp Những hs yếu: Nha , Tn , Định , Thanh Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan st từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4 Đại diện cc nhĩm thi kể trước lớp Nhĩm khc nhận xt bổ sung. HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ , 1 em vai cơng , 1 em vai tiếng ku của lợn Vội vng hấp tấp , lại thm tính tham lam thì chẳng bao giờ lm được việc gì. Thực hiện ở nhà. Toán : BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu : SGV Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 5 + 4 = , 3 + 6 = 7 + 2 = , 8 + 1 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao? Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1 GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Tính Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 … Bài 3: Điền số: Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 2 em ln bảng lm , lớp lm bảng con HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 9 ngôi sao Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám. 9 – 1 = 8. Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 9 – 8 = 1 Vài em đọc lại công thức. 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4 Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3 9 7 3 2 5 1 4 - 44 + 2 9 8 7 6 5 4 5 7 Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải 9 – 4 = 5 (con ong) Học sinh nêu tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9. Học sinh lắng nghe. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Gio dục HS biết yu quý tn sao của mình, yu quý cc bi ht về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp v tiến hh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hơ sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vng lời Bc Hồ dạy Em xin hứa sẳn sng L con ngoan trị giỏi Chu Bc Hồ kính yu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thân yêu" Cu 2: Hy kể những cơng việc m em đ gip đỡ gia đình khi học bi xong . Cu 3: Bố mẹ em tn gì? Nu địa chỉ của gia đình ? Em sinh vo ngy thng năm no? Cu 4: Nu tn trường , lớp đang học . Nu tn của cơ gio chủ nhiệm , của hiệu trưởng , hiệu phĩ, tổng phụ trch , anh , chị phụ trch sao của mình ? GV hướng dẫn cho HS trả lời 6.Nu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 cho mừng ngy 22/12 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sĩc cy xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cáckhoản tiền Thái Hiền , Tú Trinh, Định Thăm gia đình em Định. Ngy soạn:17/11/2008 Ngy giảng: 4/26/11/2008 Học vần: ĂNG - ÂNG I.Mục tiu: Học sinh hiểu được cấu tạo vần ăng, ng Đọc v viết được : ăng , ng , măng tre , nh tầng Nhận ra vần ăng , ng trong cc văn bản bất kì Đọc được từ phẳng lặng, rặng dừa , vầng trăng , nng niu. II.Đồ dùng dạy học: Tranh: măng tre , nh tầng , rặng dừa , vầng trăng , Bộ ghp chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết: vịng trịn , cy thơng, cơng vin 1 em đọc cu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần ong , ơng trong cu. Nhận xt ghi điểm 2 . Bi mới: *Vần ăng: Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? Từ măng tre cĩ tiếng no đ học? Tiếng măng cĩ m no đ học? Học vần mới ăng. a)Nhận diện vần: -Pht m : ăng Ghp vần ăng -Phn tích vần ăng? -So snh vần ăng với vần ơng? b)Đánh vần: - ngờ - ăng Chỉnh sửa Ghp thm m m vo vần ăng để tạo tiếng mới. Phn tích tiếng măng? Đánh vần: mờ - ăng - măng Đưa tranh mămg tre giới thiệu ghi từ ứng dụng Đọc từ : măng tre Đọc tồn phần c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cch viết Nhận xt , sửa sai *Vần ng: Thay m ă bằng giữ nguyn m cuối ng Phn tích vần ng? So snh vần ng với vần ăng? Đánh vần: ớ- ngờ - ng tờ - ng - tng - huyền - tầng nh tầng Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cch viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ ln bảng Gạch chn Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu IV. Củng cố dặn dị: So snh vần ăng với vần ng? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ăng v vần ng Đọc viết thnh thạo bi vần ăng , ng Xem trước bi:ung , ưng Lớp viết bảng con 1 em Măng tre tre m m Đọc trơn lớp ghp vần ăng Vần ăng cĩ m ă đứng trước, m ng đứng sau +Giống: đều kết thc bằng m ng +Khc: vần ăng mở đầu bằng m ă Đánh vần c nhn , nhĩm , lớp Ghp tiếng măng Cĩ m m đứng trước , vần ăng đứng sau C nhn, nhĩm , lớp C nhn, lớp Theo di Viết định hình Viết bảng con Ghp vần ng Cĩ m đứng trước , m ng đứng sau +Giống: đều kết thc bằng m ng +Khc: vần ng mở đầu bằng m C nhn , nhĩm , lớp Theo di viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần ăng , ng Phn tích tiếng Đọc c nhn, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại 2em so snh HS thi tìm tiếng trn bảng ci Thực hiện ở nh

File đính kèm:

  • doctuan11-14.doc
Giáo án liên quan