Tuần 1
Tiếng Việt:
tiết 1, 2
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A. MỤC TIÊU
- Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
- Hs thực hành theo các nề nếp trên.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.
- Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.
55 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 - 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
Tiết 2
4. Luyện tập
Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
b. Luyện viết.
- Viết mẫu và hướng dẫn viết y, tr, y tá, tre ngà.
c.Luyện nói
- Treo tranh nhà trẻ .
- Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì?Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?…
Trò chơi “ Ghép vần”
- Đính các con chữ rời lên bảng
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng Bé bị ho, mẹ đưa bé ra y tế xã.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát . nói theo gợi ý của gv
- Thi đua ghép vần, tiếng…
Duyệt của khối trưởng Duyệt của BGH
TUẦN 7
Tiếng việt
Tiết 61,62
ôn tập
A.MỤC TIÊU:
- HS đọc được: P- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22-27.
- Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr và từ ngữ ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể lại một doạn truyện theo tranh truyện : Tre ngà.
-Hs khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: + Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
+ Bảng ôn. Bộ chữ Học vần.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết các từ của bài 26.
GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập
*Các chữ và âm vừa học:
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
*Ghép chữ thành tiếng:
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-Viết mẫu : tre ngà, quả nho.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
HS đọc bài, viết bài.
Nhắc lại tên bài
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
tre già quả nho
ý nghĩ nhà ga
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết.
-Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Kể chuyện.
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
- Khuyến khích HS chỉ từng tranh kể.
5.Củng cố – Dặn dò:
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Nhận xét tiết học
-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn chuẩn bị bài ôn tập âm và chữ ghi âm.
-Đọc đồng thanh , cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng:
quê bé Hà có nghề xẻ gỗ,
phố bé Nga có nghề giã giò.
-Viết vào vở tập viết.
- Lắng nghe.
HS chỉ từng tranh kể trước lớp.
-Đọc cá nhân, nhóm.
Tiếng việt
Tiết 63,64
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học và các tiếng, từ đã học.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng.
- Hs khá giỏi đọc trơn
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: +Bảng ôn.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết bài 27.
GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: ôn tập âm và chữ ghi âm
b.Ôn tập
*Các chữ và âm vừa học: ( như bài 27)
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự
* Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
*Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
*Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu: nhà nghỉ, quả na.
-GV nhận xét chữ viết cho HS.
HS viết bảng con: nhà ga, tre ngà.
HS đọc lại và nhận xét.
Nhắc lại tên bài
-Đọc đồng thanh và cá nhân
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
Nhà nghỉ, quả na, thi ca, chẻ tre.
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
- Gv giới thiệu câu ứng dụng.
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
4.Củng cố – Dặn dò
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 28.
-Đọc đồng thanh , cá nhân.
HS đọc: bà bé trà có nghề chẻ tre.
- Viết vào vở ô li.
-Đọc cá nhân, nhóm.
Tiếng việt
Tiết 65,66
CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
A.MỤC TIÊU
-Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
Đọc được câu ứng dụng và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: + Bảng chữ in thường, chữ viết thường, chữ in hoa, chữ viết hoa.
-HS: + SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc và viết bài. Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Nhận diện chữ hoa.
- GV treo chữ thường, chữ hoa.
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
- Cho HS tìm những chữ in thường và in hoa giống nhau.
(? ) tìm những chữ in thường và in hoa khác nhau.
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Gv giới thiệu câu ứng dụng.
b.Luyện nói.
Gv giới thiệu về địa hình Ba Vì.
4.Củng cố – Dặn dò
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 29.
HS viết bảng con: nhà nghỉ, quả na.
HS đọc lại và nhận xét.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
Hs chỉ ra những chữ thường và hoa giống nhau.
Hs chỉ ra những chữ thường và hoa khác nhau.
-HS đọc.
Đọc đồng thanh , cá nhân.
- Hs quan sát tranh minh hoạ, tìm tiếng có chữ viết hoa.
- HS đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Hs luyện đọc SGK.
-Đọc cá nhân, nhóm.
HS đọc tên chủ đề luyện nói.
Hs luyện nói thành câu.
- HS đọc.
--------------------------------------------------
Tiếng việt
Tiết 67, 68
IA
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết được ia, lá tía tô.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ:
-Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Gv nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây là vần ia.
b. Nhận diện vần:
vần ia gồm mấy âm ghép lại?
GV ghi bảng
* Đánh vần
- Đọc mẫu “i- a- ia”.
- Yêu cầu ghép “tía”
- Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Cho hs xem lá tía tô.
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tô.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
gv giải thích và đọc mẫu
Hát vui
2 hs thực hiện, lớp nhận xét
- Làm theo.
- Đọc từng em
- Hai âm ghép lại, i trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Đọc từng em.
Xem lá tía tô.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.
Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Treo tranh: Chia quà.
- Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì?
5. Nhận xét
Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài ua, ưa.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. Đọc chủ đề luyện nói
- Hs nói theo hiểu biết.
Cả lớp đọc
Thi tìm tiếng mang vần mới
.
Tập viết
Tiết:69
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ.
A.MỤC TIÊU:
- Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
Cho hs viết bảng con: do, thơ.
Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
- Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
- GV viết mẫu.
- Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
- GV hướng dẫn cách viết vào vở.
Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết
Tiết 70
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
A.MỤC TIÊU:
- Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
-Gv hd cách viết và bao quát lớp.
GV viết mẫu.
-Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
-GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TUAN 17 CKT KNS.doc