Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 4

Môn: HỌC VẦN: Bài 16: ÔN TẬP

I/MỤC TIÊU :

 - Đọc được: i, a, m, n, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài ôn tập

 - Viết được: i, a, m, n, d, đ, t, th và các từ ngữ ứng dụng trong bài ôn tập.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: Bảng ôn, bảng kẻ dòng HD viết.

HS: SGK , BC, VTV.

III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/09/13 Ngày giảng: 12/09/13 Môn: HỌC VẦN: Bài 16: ÔN TẬP I/MỤC TIÊU : - Đọc được: i, a, m, n, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài ôn tập - Viết được: i, a, m, n, d, đ, t, th và các từ ngữ ứng dụng trong bài ôn tập. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng ôn, bảng kẻ dòng HD viết. HS: SGK , BC, VTV. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ/TG Người thực hiện Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Ổn định :1’ 2)KTBC: 5’ 3)Bài mới: 29’ HĐ1: 20’ Ôn tập . HĐ2. 5’ Trò chơi HĐ3: 30’ Luyện tập HĐ4. 10’ Kể chuyện HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố. 5’ Dặn dò - Gọi HS đọc lại bài t, th . - Viết: tổ, thỏ - GV nhận xét ghi điểm . - Giới thiệu bài : ghi đề - Cho HSQS hình ảnh SGK. H: Tranh vẽ gì ? - Viết lên bảng cho HS đánh vần đọc: đa H: + Tuần qua học âm và chữ gì mới ? - GT bảng ôn ở bảng. a)Các chữ và âm vừa học - Đọc âm và gọi HS chỉ chữ - Gọi HS chỉ chữ và đọc âm - Chỉ chữ ở bảng b)Ghép chữ thành tiếng. - Chỉ bảng HD đọc - Theo dõi sửa sai phát âm . GIẢI LAO c)Đọc từ ngữ ứng dụng. - GT từ ứng dụng - HD đánh vần từng tiếng rồi ghép từ - Theo dõi sửa sai kết hợp giải nghĩa từ. d)HD viết từ. - Viết mẫu kết hợp HD viết - Cho HS viết BC - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét sửa lỗi sai - Thi ghép tiếng có âm đã học. - Nêu tên trò chơi, HDCC, luật chơi - Cho HS chơi theo 3 tổ - Nhận xét tuyên dương TIẾT 2: a)Luyện đọc . - Gọi HS đọc lại bài ôn tiết 1 - Theo dõi sửa sai cách phát âm từng em. - Đọc câu ứng dụng - Cho HSQS tranh H: + Tranh vẽ gì ? - NXKL rút ra câu ứng dung ghi bảng GT. - Cho HS đánh vần và đọc trơn câu - Theo dõi sửa sai . - HDHS đẹoc bài SGK - YCHS đọc bài SGK. - Nhận xét tuyên dương GIẢI LAO - Cho HS đọc tên chuyện kể: cò đi lò dò . - Kể chuyện 3 lần - Nói ND từng tranh H: + Tranh 1, 2, 3, 4 vẽ cảnh gì? GVKL: T1: Anh nông dân đem con cò về nhà chạy chữ và nuôi nấng . T2 : Cò con trông nhà.Nó đi lò dò…nhà cửa . T3: Cod con bỗng thấy từng đàn cò đang bay luyện vui vẻ… bố mẹ và anh chị em . T 4 : Có dịp cò lại về thăm anh nông dân. - GV cho HS nhìn tranh kể lại 1 đoạn truyện - NX bổ sung, khen ngợi . H:+ Câu chuyện này có mấy nhân vật? + Là những nhận nào? + Cò đã làm gì để giúp đỡ anh nông? dân? + Tình cảm của anh nông dân và con cò như thế nào ? + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì? - Liên hệ GDHS: làm người phải có tình cảm với mọi người, mọi vật,luôn thật,..... GVNXKL: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân - Gọi HS đọc chữ trong vở TV. - HDHS viết từ vào vở TV - YCHS viết vở. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu . - Chấm bài nhận xét sửa saI. - Thi Đọc lại bài - NX khen ngợi - ghi điểm . - Nhận xét tiết học . -Về nhà học bài, viết bài, CB bài u, ư - Hát tập thể - 2 HS đọc bài - Lớp viết BC, 1 HS BL. - HSQS - TL: vẽ cây đa - Đọc cá nhân, cả lớp . - CNTL. - 2 HS chỉ chữ - Đọc cá nhân - Cả lớp đọc âm - Đọc cá nhân, cả lớp - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Theo dõi . - Lớp viết BC - Lắng nghe - 3 tổ thi ghép, NXTD - Đọc cá nhân, cả lớp - lớp QS tranh - CNTL, NX. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - lắng nghe - HS đọc cá nhân, cả lớp - CN đọc, lớp ĐT - Theo dõi, nghe. - Quan sát tranh TL, BS - Lắng nghe - Chọn và kể trước lớp . - Lớp NX - CNTL, NX. - Lắng nghe . - CN đọc - Chú ý - Viết vở. - CN thi đọc - Nghe Môn : TOÁN(T16) SỐ 6 I.MỤC TIÊU: -Biết 5 thêm 1 bằng 6, đọc, viết , đếm từ 1 – 6, so sánh các số trong phạm vi 6. -Biết vị trí số 6trong dãy số 6 số từ 1à6. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử (có số lượng là 6) -Mẫu chữ số 6 in và viết. - bộ đồ dùng học toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổ định1’ 2. KT: 4’ 3.BM: 30’ HĐ 1:10’ Thiết lập và giới thiệu số 6 HĐ 2:15’ Luyện tập 4 Củng cố dặn dò: 5’ - Gọi HS đọc, viết số 1......5, 5.....1 - Nhận xét tuyên dương GTB : ghi đề ; Số 6 a) - Đính 5quả cam hỏi + có mấy quả cam? + Có 5 QC thêm 1 QC có tất cả mấy QC ? -Hd lấy que tính: 5 que tính thêm 1 que tính. H : + Em có tất cả mấy que tính? - Gọi hs nhắc lại - Đính 5 chấm tròn- thêm 1 chấm tròn- tất cả có mấy chấm tròn? - Cho HS nêu lại các nhóm đồ vật. b) G thiệu chữ số 6 (in) và chữ số 6 (viết) - Số sáu được biểu diễn bằng chữ số 6. - Đính mẫu: chữ số 6 (in) và viết - Chỉ mẫu chữ đọc: sáu c) Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - HD ghép dãy số 1.....6 - Số sáu đứng ngay sau số nào? - Gọi hs nhắc lại. Yêu cầu đếm 1,2, 3, 4, 5, 6 - Nhận xét bổ sung Bài 1: Viết số 6 - YC học sinh đọc đề - HDHS viết số 6 vào BC, BL. - Nhận xét tuyên dương, BS Bài 2: Viết ( theo mẫu)- Nêu yêu cầu bài - Đính các nhóm đồ vật, HDHS cách làm - Chỉ bảng nói : 6 gồm 5 và 1, 1 và 5 - YC học sinh làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống : - Cho HS nêu yêu cầu bài - Hd đếm số ô vuông điền số. - YC học sinh làm BL, SGK. - Nhận xét BS, TD. H: + Số 6 đứng sau số nào? H: + So sánh số ô vuông giữa các cột và cho biết cột nào có nhiều ô vuông nhất? H: + Số 6 lớn hơn những số nào? H: + Những số nào bé hơn số 6? - Nhận xét bổ sung - Nhận xét tiết học -Về nhà tập viết số 6.Lập số 6. CB bài số 7. - 3, em đọc, 3 em viết số - lớp ĐT - Quan sát trả lời, NXBS -5 hs nhắc lại - CNTL, lớp nhận xét - CN nêu -Đọc cá nhân- nhóm- lớp - HS dùng bảng ghép -Đọc -Số sáu đứng ngay sau số 5. - CN, N, lớp - CH đếm, lớp NXBS. - Đọc đề -Viết 1chữ số 6BC, BL -Viết số thích hợp vào ô - Chú ý - Nghe -2 - 3 HS làm bài, nX -Nhắc lại -Điền số vào ô trống - CN nêu -Làm vào vở, BL - Nghe -Trả lời, lớp nhận xét - Nhận xét tiết học Môn : LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Giúp HS đọc, viết , đếm được từ 1 – 6, 6....1.so sánh các số trong phạm vi 6. - Biết vị trí số 6 trong dãy số 6 số từ 1à6. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử (có số lượng là 6) -Mẫu chữ số 6 in và viết, bộ đồ dùng học toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổ định1’ 2. KT: 4’ 3.BM: 30’ HĐ 1:10’ Luyện tập HĐ 2:15’ Luyện tập - Gọi HS đọc, viết số 1......6, 6.....1 - Nhận xét tuyên dương GTB : ghi đề ; Số 6 Bài 1: Viết số từ 1...6,6.....1 - YC học sinh đọc đề - HDHS viết số 6 vào BC, BL. - Nhận xét tuyên dương, BS Bài 2: , = - Làm mẫu, HD cách làm 6 >5 6...2 1...2 3...3 6...4 6....1 2 ....4 3...5 6...3 6...6 4....6 5....6 - YC học sinh làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống : - Cho HS nêu yêu cầu bài - Hd viết số 1..6, 6...1. 1 4 6 2 4 6 3 5 - YC học sinh làm BL, vở. - Nhận xét BS, TD. - Nhận xét tiết học -Về nhà tập viết số 6.Lập số 6. CB bài số 7. - CN đọc, lớp NX - Đọc đề -Viết 1chữ số 1...6, 6....1BC, BL - Điền dấu , = - Chú ý -2 - 3 HS làm bài vở, BL, nX -Nhắc lại -Điền số vào ô trống - CN nêu Làm vào vở, BL - Nghe

File đính kèm:

  • docThứ 5.doc
Giáo án liên quan