Môn: HỌC VẦN Ê, V
I.MỤC TIÊU:
- Hs đọc được ê, v , bê , ve. Đọc được từ và câu ứng dụng: bé vẽ bê
- Viết được : ê, v, bê, ve ( ½ số dòng qui định trong vở tập viết )
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bế bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khoá: bê, ve
- Bộ THTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/8/2013
Ngày giảng:.29/8/2013
Môn: HỌC VẦN Ê, V
I.MỤC TIÊU:
- Hs đọc được ê, v , bê , ve. Đọc được từ và câu ứng dụng: bé vẽ bê
- Viết được : ê, v, bê, ve ( ½ số dòng qui định trong vở tập viết )
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bế bé
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khoá: bê, ve
- Bộ THTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1.Ổn định (1’)
2.Kiểm tra: (5')
3.Dạy bài mới: (1')
HĐ (23’) Dạy âm và chữ ghi âm
HĐ 2: 5' Trò chơi
HĐ 3: (30’)
Luyện tập
4.Củng cố dặn dò:
( 5')
Tiết 1
- Đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Viết : bé, bẻ, bẹ
- Đọc SGK: be, bé
-Nhận xét , tuyên dương
Giới thiệu: ê , v
- Ghi: ê , v - Đọc: ê , v
a)Nhận diện chữ , phát âm và đánh vần:
âm ê
- Ghi “ ê “ chữ in gồm nét ngang, nét cong hở phải đầu, có dấu mũ được đọc là “ ê “
- Viết chữ “ ê “ thường hỏi:
- Chữ “ ê “ viết thường gồm nét gì?
- H.dẫn đọc: miệng mở rộng hơn âm e
- Có âm ê muốn có tiếng bê ta thêm âm gì?
-Gắn: bê
- Đánh vần đọc trơn: bờ - ê - bê; bê
- H.dẫn phân tích “ bê “
- G.thiệu từ khóa: đưa tranh
- Ghi bảng “ bê “ - H.dẫn đọc
âm v:
-GT tương tự âm ê
- Chữ “ v “ in gồm hai nét: Nét xiên phải, nét xiên trái
- Chữ “ v “ viết thường gồm một nét móc hai đầu và một nét thẳng nhỏ nhưng viết liền một nét bút
b) So sánh:
“ ê với e “ “ v với b “
c)H.dẫn chữ viết:
- Viết mẫu ê-bê e -ve HD qui trình viết
c) Đọc tiếng ứng dụng
- Tìm tiếng có âm vừa học
- H.dẫn đọc cả bài
Thi tìm tiếng có âm vừa học
Nhận xét tuyên dương
Tiết 2:
a)Luyện đọc:
- H.dẫn đọc bảng - H.dẫn đọc SGK
b)Luyện viết:
- H.dãn viết vở tập viết: ê, bê; e, ve
Chấm, nhận xét, tuyên dương
c)Luyện nói:
- Viết chủ đề luyện nói: “ bế bé “
- H.dẫn quan sát tranh và hỏi?
+ Bức tranh vẽ gì?
+Em bé vui hay buồn? Vì sao?
+Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
+ Còn em bé nũng nịu mẹ thế nào?
GD:Ba mẹ chúng ta vất vả để nuôi chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho ba mẹ vui lòng.
Hướng dẫn đọc lại bài
Nhận xét, tuyên dương
Về nhà học lại bài và tập viết chữ “ v “, “ ê “ . Chuẩn bị bài sau.
- 4 HS
- Cả lớp
- 2 HS
-Đọc cn, nhóm
- Quan sát lắng nghe
- Nhắc lại “ ê “ cá nhân- ĐT
-Nét thắt và dấu mũ
- Đọc cá nhân,đ.thanh
-Trả lời
-HS Gắn chữ “ bê “
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, đ.thanh
-HS ghép bảng và đọc
-HS so sánh và nêu
-HS viết bảng con
- Quan sát, lắng nghe
- Tìm và nêu
-Cá.n, nhóm, lớp
- Các tổ thi đua
-Quan sát tranh
- Đọc C.N, nhóm, lớp
-Viết vào vở
(Khá, giỏi viết hết các dòng vở tập viết)
- 4 HS nhắc lại
-HS luyện nói trước lớp
Khá, giỏi
- Nghe
- CN, N, lớp ĐT
- Nghe
Môn: TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/ MỤC TIÊU: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 4 và 5.
- Biết đọc viết các số 4,5 biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.
- Biết số lượng của nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và t.tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
I.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có số lượng là 5. các chữ số 1,2,3,4,5 viết trên tờ bìa.,
- Hình T.giác, vuông, tròn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra ( 4')
2.Bài mới (1’)
HĐ1: 10'Giới thiệu từng số 4, 5
HĐ2: (15’)Thực hành luyện tập
3 Củng cố - dặn dò : (5’)
-Gọi hs lên bảng điền số
-Đưa đồ vật, yêu cầu hs đọc số lượng đ
-Nhận xét tuyên dương.
- Giới thiệu bài: ghi đề
-Nhìn tranh vẽ nêu số lượng
-Có mấy bạn? Mấy kèn?
Viết chữ số 4(in) 4(viết) - Hd đọc
-Có mấy chiếc máy bay?
-Mấy cái kéo?
-Viết chữ số 5(in)5(viết) - Hd đọc
- Giới thiệu dãy số từ 1à5
-HD đọc dếm số
Bài 1 Viết số
-Hướng dẫn viết : Viết chữ số 4 và 5
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2: Số? Hd nêu yêu cầu bài.
- YC học sinh làm vở , BL
- Theo dõi bổ sung nhận xét.
Bài 3: số Nêu y.cầu bài
-H.dẫn viết số còn thiếu vào ô trống
- YC hco sinh làm vở, BL.
Chấm bài nhận xét tuyên dương.
-Cho HS đọc đếm số
Nhận xét tiết học
Về nhà tập đếm,viết từ 1à5 và 5à1
-2 hs đọc số
-1cái nhà,2 xe,3 con ngựa
-4 bạn - 4 kèn
-Cá nhân- nhóm- lớp
-5 chiếc máy bay
-5 cái kéo
-Cá nhân- nhóm- lớp
- CN đếm, lớp NX
- Nêu yêu cầu
-Viết bảng con - viết vở
-Viết số thích hợp
- viết số thích hợp:, làm vở
-Cá nhân- nhóm- lớp
Môn: LUYỆN TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/ MỤC TIÊU: Giúp hs:
- Biết đọc viết các số 4,5 biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.
- Biết số lượng của nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và t.tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
I.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có số lượng là 5. các chữ số 1,2,3,4,5 viết trên tờ bìa.,
- Hình T.giác, vuông, tròn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra ( 4')
2.Bài mới (1’)
HĐ1: thựuc hành
3 Củng cố - dặn dò : (5’)
-Gọi hs lên bảng điền số
-Đưa đồ vật, yêu cầu hs đọc số lượng đ
-Nhận xét tuyên dương.
- Giới thiệu bài: ghi đề
Bài 1 Viết số
-Hướng dẫn HS đếm số từ 1..5,5...1.
- YC học sinh viết số 1 ..5,5...1
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2: Số? Hd nêu yêu cầu bài.
- YC học sinh làm vở , BL
- Theo dõi bổ sung nhận xét.
- YC học sinh đọc lại các số dã học
Nhận xét tiết học
Về nhà tập đếm,viết từ 1à5 và 5à1
-2 hs đọc số
- CN đếm, lớp NX
-Viết bảng con - viết vở
- Chú ý
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
-Cá nhân- nhóm- lớp
File đính kèm:
- Thu 5.doc