Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 2 tuần 14

Môn: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

I/ MỤC TIÊU:

- Giúp HS thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng, rõ ràng.

- GDHS chú ý nghe giảng, phát biểu bài sôi nổi.

* HDHS làm bài 1,2 vào vở

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: BP, 7 con chim, 7 chiếc xe, 7 con cá

HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 2 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Thứ hai: Ngày soạn 17/11/13 Ngày giảng 18/11/13. Môn: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng, rõ ràng. - GDHS chú ý nghe giảng, phát biểu bài sôi nổi. * HDHS làm bài 1,2 vào vở II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BP, 7 con chim, 7 chiếc xe, 7 con cá HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ/TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 2.Bài mới: 30’ HĐ1. 15’ Lập bảng trừ HĐ2: 15’ Thực hành 4.Củng cố, dặn dò: 2’ - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5,6,7. - Gọi HS làm miệng: 1 + 5 =; 3 + 2 =; 1 + 2 =; 2 + 2 = - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài: ghi đề: + GT phép tính 8 – 1 = 7 - Đính 8 con chim lên bảng H: + có mấy con chim? - Bớt thêm 1 con chim H: + Bớt mấy con chim ? - Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán - Em nào dựa vào bài toán nêu cho cô cau trả lời? - Em nào dựa vào câu trả lời nêu cho cô PT tương ứng? - Nhận xét ghi bảng: 8-1=7 - Cho HS đọc 8-1=7 + GT phép tính 8-7=1 - Nêu: có 8 CC, bớt 1 CC? - Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán - Em nào dựa vào câu trả lời nêu cho cô PT tương ứng? - Nhận xét ghi bảng: 8-7=1 - Cho HS đọc 8-7=1 + GT phép tính 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 3 = 4 8 – 4 = 3 8 – 4 = 4 TT phép tính 8 – 7 = 1 8 – 1 = 7 - Cho HS học T bảng trừ đã lập được. - Gọi HS đọc thuộc bảng trừ. - Nhận xét ghi điểm + HDHS làm bài tập Bài 1: Tính. Nêu yêu cầu bài tập: - Bài tập 1 YC tính theo cột dọc, các em tính và viết kết quả sao cho các số thẳng với nhau - Làm mẫu. HDHS làm - YC học sinh làm BC, BL - Theo dõi nhận xét bổ sung Bài 2. Tính - gọi học sinh yêu cầu. - Nêu BT2 YC làm hàng ngang - YC học sinh làm miệng, PBT. - Theo dõi ghi kết quả bổ sung - Gọi HS nhận xét cột 1 Bài 3. (C1)Tính : Gọi HS nêu YC - HDHS làm bài tập - Y/CHS làm SGK - Chấm bài nhận xét. Bài 4. Viết PT thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu - HDHS làm 1 phép tính vào SGK - Chấm bài nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lại bảng trừ ….8. - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. luyện tập. - HS hát - CN đọc, lớp NX - CN làm miệng, lớp NX - CN đọc đề - QSTL - Cố 8 CC - Bớt 1 con chim - CN nêu 8 CC, bớt 1 con chim. hỏi còn lại mấy CC? - CN nêu - CN nêu : 8-1=7 - CN, N, lớp ĐT - QSTL - CN nêu - CN nêu : 8-7=1 - CN, N, lớp ĐT - CN, lớp - Cn đọc thuộc - Nêu YC - Chú ý nghe - - lớp làm BC, 1 BL - nêu yêu cầu - Nghe - CN làm , lớp NX - Lấy kết quả PT thứ nhất trừ cho số này thì được số kia. - Cn nêu YC - Chú ý - Lớp làm SGK, BL - CN đọc đề - Nêu lại bài toán  - lớp làm SGK, BL. - CN đọc - Nghe - Chuẩn bị bài học sau. Thứ hai: Ngày soạn 17/11/13 Ngày giảng:18/11/13 Môn: HỌC VẦN: Bài 55 : eng -iêng I.MỤC TIÊU - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng * HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1. 23 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3.15’ Luyện tập HĐ4. 10 Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Gọi HS đọc BC: bông súng, sừng hươu - Gọi HS đọc bài SGK, 3 phần - Cho HS viết trung thu, vui mừng - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: eng - iêng +.Nhận diện vần: eng - Gọi HS phân tích vần: eng. - Cho HS ghép: eng, ghép, viết:eng lên bảng - YC học sinh phát âm: eng - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: có vần eng muốn có tiếng xẻng ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: xẻng. - Ghép, viết bảng: xẻng - Cho HS ĐV, đọc trơn: xờ - eng – xeng – hỏi – xẻng - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khóa lưỡi xẻng - YC học sinh đọc: lưỡi xẻng. - Cho HS đọc : eng – xẻng – lưỡi xẻng - Nhận xét, điều chỉnh + Vần: iêng ( quy trình TT vần eng) - Cho HS so sánh 2 vần: eng - iêng - Gọi HS đọc lại hai vần: - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ. cái kẻng của riễn xà beng bay liệng - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an - Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc: * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. - Liên hệ GD: + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần: ăng - âng, nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về học bài chuẩn bị bài: ung ưng - lớp hát - 2 em đọc. - 3 em đọc - lớp viết BC. - Lớp đọc đề - CN phân tích - Lớp ghép đọc ĐT: eng - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: xẻng - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc - Các cặp thảo luận - Đạo diện nêu kết quả - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN,N, Lớp đọc - Lớp quan sát và nêu: Ao, hồ, giếng. - Các cặp luyện nói . - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Lắng nghe - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở từng dòng. - CN tham gia chơi. - lắng nghe.

File đính kèm:

  • docThu 2.doc
Giáo án liên quan